Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 2: Hình thang

- GV chốt lại định nghĩa hình thang

? yêu cầu HS thực hiện (?1)

- yêu cầu HS nhận xét.

- GV chốt lại và sửa sai (nếu có)

? Cho HS thực hiện (?2) SGK/70.

+) Nhóm 1+2: ý a.

+ Nhóm 3+4 : ý b.

- Sau 7 phút yêu cầu đại diện 2 nhóm 1 và 3 báo cáo kết quả

- Nhóm 2 và 4 nhận xét kết quả.

- GV kết luận lại và giới thiệu

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 2: Hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 2 Ngày soạn:
 Ngày giảng:
Hình thang
 A.Mục tiêu:
- Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang, biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang.
 B.Chuẩn bị:
	 GV : Thước thẳng êke.
	 HS : Thước thẳng êke.
 C.Lên lớp:
	 *ổn định lớp
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
*HĐ1: Định nghĩa.
- Cho HS quan sát H.13 SGK/69.
 (GV sử dụng bảng phụ)
? Nhận xét gì về 2 cạnh đối AB và CD? Vì sao?
- GV gọi vài HS nhận xét và chốt lại.
- Giới thiệu định nghĩa hình thang.
- GV vẽ hình thang lên bảng.
- Giới thiệu các khái niệm có liên quan.
- GV chốt lại định nghĩa hình thang
? yêu cầu HS thực hiện (?1)
- yêu cầu HS nhận xét.
- GV chốt lại và sửa sai (nếu có)
? Cho HS thực hiện (?2) SGK/70.
+) Nhóm 1+2: ý a.
+ Nhóm 3+4 : ý b.
- Sau 7 phút yêu cầu đại diện 2 nhóm 1 và 3 báo cáo kết quả 
- Nhóm 2 và 4 nhận xét kết quả.
- GV kết luận lại và giới thiệu nhận xét.
*HĐ2: Hình thang vuông.
- GV vẽ hình 18 lên bảng.
? ở hình 18: AB//CD; suy ra góc D bằng bao nhiêu độ?
- GV giới thiệu đó chính là hình thang vuông.
- GV chốt lại định nghĩa .
? yêu cầu HS làm BT7, 8 SGK.
*HS khá giỏi làm BT: 
 CMR: trong hình thang có nhiều nhất là 2 góc tù, có ít nhất là 2 góc nhọn?
- HS quan sát.
- Song song
- HS đọc định nghĩa
- HS vẽ vào vở
- HS ghi
- HĐ cá nhân
- HS nhận xét
- HĐ nhóm trong 7 phút
- Đại diện 2 nhóm báo cáo
- HS đọc nhận xét
- HS vẽ vào vở
- HS nêu
- HS đọc định nghĩa
- HĐ cá nhân
- HĐ cá nhân
1.Định nghĩa.
*Định nghĩa: SGK/69.
 ABCD là hình thang
 AB ; DC là 2 đáy.
 AD ; BC là 2 cạnh bên
 AH là đường cao
*Nhận xét: SGK/70.
2.Hình thang vuông.
*Định nghĩa: SGK/70.
*Củng cố dặn dò:
	? Hình thang được định nghĩa như thế nào?
	? Khi nào 1 tứ giác trở thành hình thang? Hình thang vuông?
	- BTVN : 9 SGK và BT11; 12; 13 SBT/62.
	- HS khá giỏi : BT 14; 16; 17 SBT/62.
	*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
	……………………………………………………………….....
	………………………………………………………………….
**************************************************

File đính kèm:

  • docHINH HOC CHUAN(1).doc