Giáo án Đại số 8 - Trường: THCS Xuân Kiên

Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ & LUYỆN TẬP

I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

- Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức

- Kỹ năng:HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:

- Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn

- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.

II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN

- GV: Bài soạn, bảng phụ

- HS: + bảng nhóm, Phép cộng các phân số, qui động phân thức.

III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:

- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.

- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.

 

doc139 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường: THCS Xuân Kiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ây có tử = 1
 = 
= 
=
= 
E- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 29, 30, 31(b) – SGK - Làm các bài tập: 24, 25, 26, 27, 28/ SBT
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số
 - GV hướng dẫn bài tập 32 . Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31để tính tổng
-----------------------------
Tuần 15
Ngày soạn: 25/11/2009
Ngày dạy//2009 
Tiết 30: Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc 
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức 
+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II-phương tiện thực hiện 
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: + bảng nhóm, Phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
III. cách thức tiến hành:
Luyện giải bài tập.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
III- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:
B- Kiểm tra:
HS1:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số
áp dụng: Thực hiện phép trừ
a) Đs a) = 
b) = 6 Đs b) = 6
HS2: Thực hiện phép trừ
a) Đs =
b) x2 + 1 - Đs x2 + 1 - =3 
C- Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
1) Chữa bài tập 33
 Làm các phép tính sau:
- HS lên bảng trình bày
- GV: chốt lại : Khi nào ta đổi dấu trên tử thức?
- Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu?
2) Chữa bài tập 34
 - HS lên bảng trình bày
 - Thực hiện phép tính:
Chữa bài tập 35
 Thực hiện phép tính:
-GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm các biểu thức.
4) Chữa bài tập 36
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36
- GV cho các nhóm nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
Bài tập 33
Bài tập 34
Bài tập 35
Bài tập 36
a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo ké hoạch là: ( sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là:
 ( sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:
 - ( sản phẩm)
b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng:
- = 420 - 400 = 20 ( SP)
D- Củng cố:
GV: cho HS củng cố bằng bài tập: Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
E- Hướng dẫn về nhà: 
- Làm bài tập 34(b), 35 (b), 37 +- Xem trước bài phép nhân các phân thức.
-----------------------------------------------
 Tuần 15
Ngày soạn: 25/11/2009
Ngày dạy//2009 
 	 Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thức.
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức 
+ Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính.
- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
Ii- phương tiện thực hiện:
 - GV: Bài soạn. 
- HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
III- cách thức tiến hành:
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
IV- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra:
HS1:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính: 
- GV: Lưu ý cách đổi dấu sao cho hợp lý
C- Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
* Hình thành qui tắc nhân 2 phân thức đại số
1) Phép nhân nhiều phân thức đại số
GV: Em nào nhắc lại qui tắc nhân hai phân số?
- HS phát biểu qui tắc nhân các phân số.
- GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số đó là:
 Tương tự ta thực hiện nhân 2 phân thức, ta nhân tử thức với tử thức, mẫu thức với mẫu thức.
- GV cho HS làm ?1.
- GV: Em hãy nêu qui tắc?
- HS viết công thức tổng quát.
- GV cho HS làm VD.
- Khi nhân một phân thức với một đa thức, ta coi đa thức như một phân thức có mẫu thức bằng 1
- GV cho HS làm ?2.
- HS lên bảng trình bày:
+ GV: Chốt lại khi nhân lưu ý dấu
- GV cho HS làm ?3.
2) Tính chất phép nhân các phân thức:
+ GV: ( Phép nhân phân thức tương tự phép nhân phân số và có T/c như phân số)
+ HS viết biểu thức tổng quát của phép nhân phân thức.
 + HS tính nhanh và cho biết áp dụng tính chất nào để làm được như vậy. 
1) Phép nhân nhiều phân thức đại số
* Qui tắc:
 Muốn nhân 2 phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
* Ví dụ: 
a) 
b) = 
 = 
c) 
d) 
 =
2) Tính chất phép nhân các phân thức:
a) Giao hoán: 
b) Kết hợp: 
c) Phân phối đối với phép cộng
 D. Củng cố: Làm các bài tập sau:
a) 	b) 
c) 	d) 
- HS lên bảng , HS dưới lớp cùng làm
 E. Hướng dẫn HS về nhà:
- Làm các bài tập 38, 39, 40 ( SGK)
- Làm các bài 30, 31, 32, 33 ( SBT) 
-----------------------------------------------------
Tuần 15
Ngày soạn: 25/11/2009
Ngày dạy//2009 
Tiết 32: Phép chia các phân thức đại số
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức nghịch đảo.
- Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức 
+ Vận dụng thành thạo công thức : với khác 0, để thực hiện các phép tính.
- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải 
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
III-Cách thức tiến hành:
Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV- Tiến trình bài dạy:
A Tổ chức:
* B- Kiểm tra:
HS1:- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính: 
HS2: Thực hiện phép tính: 
a) 	b) 
*Giới thiệu bài mới
Tiết trước ta đã học về phép nhân các phân thức đại số. Trong tiết học này ta sẽ nghiên cứu 1 phép tính có liên quan mật thiết với phép nhân đó là phép chia các phân thức đại số 
C- Bài mới:
Hoạt động của Gv và HS
Nội dung ghi bảng
* Tìm hiểu phân thức nghịch đảo
1) Phân thức nghịch đảo
- GV: Cho HS thực hành
- Làm phép tính nhân ?1
- HS thực hiện phép tính.
- HS nhận xét 2 phân thức 
- GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch đảo của nhau
- GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ?
- Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch đảo của nhau.?
- GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức nghịch đảo .
- GV: Còn có cách ký hiệu nào khác về phân thức nghịch đảo không ? 
- GV cho HS làm ?2 tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:
- HS trả lời:
* Hình thành qui tắc chia phân thức
2) Phép chia
- GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số.
Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 phân thức
* Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta làm như thế nào?
- GV: Cho HS thực hành làm ?3.
- GV chốt lại: 
* Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển sang phép nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc. Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân tử để rút gọn kết quả.
+ Khi thực hiện phép chia nhiều phân thức ta thực hiện từ trái sang phải.
* Phép tính chia không có tính chất giao hoán & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép tính hoàn toàn chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp.
1) Phân thức nghịch đảo
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
+ Nếu là phân thức khác 0 thì .= 1 do đó ta có: 
là phân thức nghịch đảo của phân thức 
 là phân thức nghịch đảo của phân thức .
Kí hiệu:
là nghịch đảo của 
a) Có phân thức nghịch đảo là 
b) Có phân thức nghịch đảo là 
c) Có phân thức nghịch đảo là x-2
d) 3x + 2 Có phân thức nghịch đảo là .
2) Phép chia
* Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
 * với 0
D- Củng cố: - GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm
Tìm x từ đẳng thức : 
 	a) 	b) 
- HS các nhóm trao đổi & làm bài
E- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)
- Xem lại các bài đã chữa. 
-------------------------------------------------
Tuần 16
Ngày soạn: 02/12/2009
Ngày dạy//2009 
Tiết 33: biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Giá trị của phân thức
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.
- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
III- cách thức tiến hành:
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
 IV- Tiến trình bài dạy:
A Tổ chức: 
B- Kiểm tra:
- Phát biểu định nghĩa về phân thức nghịch đảo & qui tắc chia 1 phân thức cho 1 phân thức.
- Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: ; x2 + 3x - 5 ; 
* Thực hiện phép tính: 
GV: để biểu thị a: b 0 ta có thể viết a: b hoặc 
 - Sau khi học xong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể vận dụng các phép tính đó để biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ thành 1 phân thức đại số Biểu thức hữu tỷ là gì ? Biến đổi biểu thức hữu tỷ ntn? Bài mới.
C. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
* Hình thành khái niệm biểu thức hữu tỷ
1) Biểu thức hữu tỷ:
+ GV: Đưa ra VD:
Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu thức.
0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2);
; 4x + ; 
* GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm
- Mỗi biểu thức trên là 1 phân thức hoặc biểu thị 1 dãy các phép toán (+), (-), (.), (:) trên các phân thức. Ta gọi đó là các biểu thức hữu tỷ.
- Hãy nêu thế nào là biểu thức hữu tỷ
* Ví dụ: là biểu thị phép chia cho
* Phương pháp biến đổi biểu thức hữu tỷ
2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.
+ GV: Việc thực hiện liên tiếp các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức có trong biểu thức đã cho để biến biểu thức đó thành 1 phân thức ta gọi là biến đổi 1 biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức.
* GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A = 
- HS làm ?1. 
 Biến đổi biểu thức: B = thành 1 phân thức
* Khái niệm giá trị phân thức và cách tìm điều kiện để phân thức có nghĩa. 
3. Giá trị của phân thức:
- GV hướng dẫn HS làm VD.
* Ví dụ: 
a) tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị.
* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn.
1) Biểu thức hữu tỷ:
0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2);
; 4x + ; 
Là những biểu thức hữu tỷ
 = 
2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.
* Ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A = 
= 
 B = 
3. Giá trị của phân thức:
a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK x(x - 3) 0 và x - 3 
Vậy PT xđ được khi x
b) Rút gọn:
 = 
a) x2 + x = (x + 1)x 
 Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là 
* Tại x = -1
Phân thức đã cho không xác định
D. Củng cố:
- GV: Cho HS làm ?2 theo nhóm 
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày. HS các nhóm khác nhận xét. 
* Làm bài tập 46.
E. HDVN:
- Làm các bài tập 47, 48, 50 , 51/58
- Giờ sau luyện tập.
-------------------------------------------------
Tuần 16
Ngày soạn: 02/12/2009
Ngày dạy//2009 
Tiết 34 luyện tập
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học
+ Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bài tập.
 III- cách thức tiến hành:
- Luyện giải bài tập.
IV- Tiến trình bài dạy:
A) Tổ chức:
B- Kiểm tra:
- HS1: Biến đổi biểu thức sau thành 1 phân thức đại số: B = 
- HS2: Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a) 	b) 
C. Bài mới 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
1) Chữa bài 48
- HS lên bảng
- HS khác thực hiện tại chỗ
* GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn
- Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0
2. Làm bài 50 
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
* GV: Chốt lại p2 làm ( Thứ tự thực hiện các phép tính)
3. Chữa bài 55 
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55
- Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm?
4. Bài tập 53:
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53.
- GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
1)Bài 48
Cho phân thức: 
a) Phân thức xđ khi x + 2 
b) Rút gọn : = 
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 1
Ta có x = 2 = 1 
d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác dịnh.
2. Bài 50 
a) 
 = 
b) (x2 - 1) 
 = (x2 - 1)
Bài 55 Cho phân thức: 
Phân thức xác định khi 
b) Ta có: = 
c) Với x = 2 & x = -1
Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả lời sai
Với x = 2 Ta có: đúng
Bài 53:
D. Củng cố:
- GV: Nhắc lại P2 Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ
E. HDVN:
- Xem lại bài đã chữa.
- ôn lại toàn bộ bài tập và chương II
- Trả lời các câu hỏi ôn tập
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK và 54, 55, 60 SBT
----------------------------------------------------
Tuần 16
Ngày soạn: 02/12/2009
Ngày dạy//2009 
Tiết 35:ễn tập chương II.
I .Hiểu biết đối tượng : 
- Học sinh đó biết cỏc kiến thức cơ bản của chương 2 .
- Hỡnh thành cho học sinh kỹ năng làm toỏn .
II . Mục tiờu : 
- Kiến thức :HS củng cố vững chắc cỏc khỏi niệm .
 - Phõn thức đại số .
 - Hai phõn thức bằng nhau .
 - Phõn thức đối 
 - phõn thức nghịch đảo 
 - Biểu thức hữi tỉ 
 - Tỡm điều kiện của biến để giỏ trị của phõn thức được xỏc định .
- Kỹ năng : Tiếp tục cho HS rốn kỹ năng vận dụng cỏc quy tắc cộng ,trừ .nhõn ,chia trờn cỏc phõn thức và thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong 1 biểu thức .
- Thỏi độ : Nghiờm tỳc , cẩn thận .
III. Chuẩn bị :
GV : Nội dung cỏc bài tập sgk
HS : Nội dung lý thuyết và bài tập ụn tập chương 
IV . Tiến trỡnh dạy học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ễn tập lý khỏi niệm về phõn thức đại số
R
Đa 
thức
Phõn thức đại 
số
GV đưa cõu hỏi 1 tr 61 SGK lờn bảng ,yờu cầu HS trả cõu hỏi .
GV đưa ra sơ đồ :
Để thấy rừ mối quan hệ giữ tập R ,tập đa thức và tập phõn thức đại số .
- GV nờu cõu hỏi 2 ,cõu hỏi 3 .
Sau khi HS trả lời cõu hỏi GV đưa phần 1 của bảng túm tắt tr60 SGK lờn bảng để HS ghi nhớ 
Bài 57 tr61 SGK .Chứng tỏ mỗi cặp phõn thức sau bằng nhau ;
a) và 
GV yờu cầu HS nờu cỏc cỏch làm ,
GV : Muốn rỳt gọn một phõn thức đại ta làm thế nào ?
HS trả lời cõu hỏi :
1) Phõn thức đại số là biểu thức cú dạng 
với A, B là những đa thức và B khỏc đa thức khỏc 0.
Mỗi đa thức được coi là phõn thức d5ại số với mẫu số bằng 1 .Mỗi số thực bất kỳ là một phõn thức đại số .
2) Hai phõn thứ bằng nhau : = nếu A.D = B.C
3) Tớnh chất cơ bản của phõn thức đại số 
(SGK tr 37)
HS nờu hai cỏch làm,sau đú 2 HS lờn bảng trỡnh bày 
Cỏch 1:Dựng định nghĩa hai phõn thức bằng nhau 
3(2x2 + x -6 ) = 6x2 +3x – 18.
(2x- 3). (3x+ 6)= 6x2 +3x – 18.
3(2x2 + x -6 ) = 2x- 3). (3x+ 6
 = 
Cỏch 2 :Rỳt gọn phõn thức : 
==
HS : Muốn rỳt gọn một phõn thức đại số ta cú thể :
- Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử để tỡm nhõn tử chung .
- Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung .
Hoạt động 2 : ễN TẬP CÁC PHẫP TểAN TRấN TẬP HỢP CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
GV Nờu cõu hỏi 6 .
Sau khi HS phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn thức ,GV đưa phần 1 .Phộp cộng tr60 SGK lờn bảng .
GVhỏi:Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức ta làm thế nào?
GV nờu cõu hỏi 8 .
-Phỏt biểu quy tắc trừ hai phõn thức.
GV hỏi Thế nào là hai phõn thức đối nhau?
? Tỡm phõn thức đối của phõn thức 
GV đưa phần 2 – Phộp trừ tr60 SGK lờn bảng phụ 
GV nờu cõu hỏi 9,và 11.
GV yờu cầu HS làm bài tập 58(c) tr62SGK
GV hỏi : Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh trong biểu thức .
? Với bài này cú cần tỡm điều kiện của x hay khụng ?
GV yờu cầu 1 HS lờn bảng làm,cả lớp làm bài vào vở ,
GV nhận xột cho điểm HS .
1.Phộp cộng 
- HS phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn thức cựng mẫu ,cộng hai phõn thức khỏc mẫu 
-Một HS lờn bảng làm tớnh cộng .
=
=
=
HS nờu 3 buớc quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức 
2.Phộp trừ 
-HS phỏt biểu quy tắc trừ phõn thức cho phõn thức (tr49 SGK).
-HS: Hai phõn thức đối nhau là hai phõn thức cú tổng bằng 0 .
-Phõn thức đối của phõn thức là phõn thức hoặc 
3.Phộp nhõn 
-HS phỏt biểu quy tắc nhõn hai phõn thức tr5
4.Phộp chia 
- HS phỏt biểu quy tắc chia phõn thứccho phõn thức khỏc 0 (tr54SGK)
Bài tập 58(c) tr62SGK
Thực hiện phộp tớnh
Bài làm:
=
=
HS nhận xột bài làm của bạn .
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 63 -SGK 
Viết mỗi phõn thức sau dưới dạng tổng của một đa thức và mụt phõn thức với tử thức là là một hằng số , rồi tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để giỏ trị của phõn thức cũng là số nguyờn .
? GV hỏi :Để viết phõn thức dưới dạng tổng của một đa thức và mụt phõn thức với tử thức là là một hằng số ta làm thế nào ?
? GV yờu cầu 1 HS lờn chia tử cho mẫu .- GV: Với xZ 3x -10 Z
Vậy P Z khi nào ?
GV yờu cầu 1 HS lờn bảng trỡnh bày bài làm 
Bài 67 -(SBT).
? Tỡm ĐK của biến để giỏ trị phõn thức xỏc định ?
-Rỳt gọn biểu thức .
-GV : hóy biến đổi để biểu thức rỳt gọn của A cú (x+a)2 +b với a,b là cỏc hằng số .
-Nờu nhận xột về A .
-HS ta phải chia tử cho mẫu .
 3x2 – 4x – 17 x+2
 3x2 – 6x 3x – 10 
 - 10x - 17
 -10x - 20
 + 3 
Vậy 
ĐK của biến là x - 2 
P = 
-HS : P Z Z
(x+2) Ư(3) x+2 {}
x + 2 = 1 x = -1(TMĐK)
x + 2 = - 1 x =- 3 (TMĐK)
x + 2 = 3 x = 1(TMĐK)
x + 2 = - 3x = -5 (TMĐK)
vậy với x {- 5; - 3 ;- 1 ; 1} thỡ giỏ trị của P Z
* HS : ĐK của biến là x 2 và x 0 .
Một HS lờn bảng rỳt gọn ,cỏc HS khỏc làm bài vào vở .
A = 
A =
A = 
A = x( x - 2) +3 
A = x2 – 2x +3
A = x2- 2x +1+ 2
A = ( x - 1)2 +2
Ta cú : ( x - 1)2 0 với mọi x
 ( x - 1)2+2 2 với mọi x
Hay A 2 với mọi x 
 A cú giỏ trị nhỏ nhất bằng 2 khi 
 x = 1(TMĐK )
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ lý thuyết chương 2 
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết 
Tuần 17
Ngày soạn: 09/12/2009
Ngày dạy//2009 
Tiết 36: ôn tập HỌC Kè (T1)
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Hệ thống hoá kiến thức của chương II (Bảng phụ).
- HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm).
III. cách thức tiến hành:
 - Hệ thống hoá, khái quát hoá,luyện giải bài tập.
IV- Tiến trình bài dạy:
A) Tổ chức: 
B) Kiểm tra: 	
C) Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
+ GV: Nêu câu hỏi SGK
+ HS lần lượt trả lời
1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không?
2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. 
3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
 5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
- GV cho HS làm VD SGK
II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số.
+ GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại.
III. Thực hành giải bài tập
Chữa bài 57 ( SGK)
- GV hướng dẫn phần a.
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- 1 HS lên bảng
- Dưới lớp cùng làm
- Tương tự HS lên bảng trình bày phần b.
* GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác
+ Ta có thể biến đổi trở thành vế tr

File đính kèm:

  • docđại số 8_cs.doc