Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 53, 54

Nêu công thức tính diện tích hình tròn đã biết?

- Qua bài trước, ta đã biết 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ . Vậy công thức tính diện tích của hình tròn bán kính R là: S = .R2

áp dụng: tính S biết R = 3cm.

(làm tròn kq đến chữ số thập phân thứ 2)

Yờu cầu HS làm Bài 77 SGK

Xác định bán kính của hình tròn, rồi tính diện tích

doc5 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 53, 54, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/03/2012
Ngày giảng:
TUẦN 30: 
TIẾT 53: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
- Kiến thức: Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn
- Kĩ năng: 
Rèn kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó. 
Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối. 
Biết cách tính độ dài các đường cong đó.
- Thỏi độ: Rốn ý thức học tập nghiờm tỳc
- Tư duy: Rốn tư duy thực tế.
II. CHUẨN BỊ
-Gv: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi.
-Hs: Thước thẳng, compa, ê ke, máy tính bỏ túi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tổ chức
9A1:	9A2:
Kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
Chữa bài 70 SGK
Hình 52: C1 = pd ằ 3,14.4 = 12,56 (cm)
Hình 53: 
Hình 54: 
C3 = pd ằ 12,56 (cm)
Vậy chu vi ba hình bằng nhau.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 68 (SGK)
GV vẽ hình trên bảng. 
- Hãy chứng minh độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng độ dài hai nửa đường tròn đường kính AB và BC.
Bài 68: 
HS đọc đề bài.
HS vẽ hình vào vở.
Độ dài nửa (O1) là: 
Độ dài nửa (O2) là: 
Độ dài nửa (O3) là: 
AC = AB + BC (vì B nằm giữa A và C)
 (đpcm)
Bài 53 (SBT)
Bài 53: 
+ (O1) ngoại tiếp lục giác đều:
a1 = R1 = 4cm
C(O1) = 2pR1 = 2.p.4 = 8p (cm)
+ O2) ngoại tiếp hình vuông:
C(O2) = 2pR2 = 2.p.2= 4p (cm)
+ (O3) ngoại tiếp tam giác đều:
C(O3) = 2pR3 = 2.p.2= 4p (cm)
Bài 71 (SGK)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Vẽ lại đường xoắn hình 55 SGK.
- Nêu cách vẽ?
- Tính độ dài đường xoắn đó?
Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày bài làm
Bài 71: 
- Cách vẽ đường xoắn AEFGH:
+ Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1cm
+ Vẽ cung tròn AE tâm B, bán kính 
R1 = 1cm, n = 900
+ Vẽ cung tròn EF tâm C, bán kính 
R2 = 2cm, n = 900
+ Vẽ cung tròn FG tâm D, bán kính 
R3 = 3cm, n = 900
Vẽ cung tròn GH tâm A, bán kính 
R4 = 4cm, n = 900
- Tính độ dài đường xoắn:
Độ dài đường xoắn AEFGH là:
Bài 75 (SGK)
Yờu cầu HS đọc đề bài, suy nghĩ cỏch làm bài
Gợi ý: = hãy tính ?
- OM = R, tính O’M.
- Hãy tính ?
Bài 75: 
HS đọc đề bài.
HS vẽ hình vào vở
Đặt = ị = 2a (góc nội tiếp và góc ở tâm của (O’))
OM = R ị O’M = 
=, = 
Suy ra: 
4. Củng cố
Gv tóm tắt nội dung đã luyện tập 
5. Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và biết cách suy diễn để tính các đại lượng trong công thức.
- Bài tập về nhà: 72, 73, 74, 76 (SGK), 56, 57 (SBT)
- Ôn tập công thức tính diện tích hình tròn.
- Chuẩn bị Tiết 54: Diện tớch hỡnh trũn, hỡnh quạt trũn
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 23/03/2012
Ngày giảng: 
TIẾT 54: DIỆN TÍCH HèNH TRềN, HèNH QUẠT TRềN
I. MỤC TIấU
-Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = p.R2. 
Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
-Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán.
-Thỏi độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
- Tư duy: Rốn tư duy thực tế
II. CHUẨN BỊ
-Gv: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, thước đo góc, MTBT
-Hs: Ôn tập công thức tính diện tích hình tròn. Thước thẳng, com pa, thước đo góc,MTBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tổ chức
9A1:	9A2:
Kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Gv gọi 1 hs lên bảng làm bài 72 (SGK)
Gọi hs khác nhận xét
Gv nhận xét, cho điểm
Bài 72: 
Vậy n0 ằ 1330
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: 1. Công thức tính diện tích hình tròn 
Nêu công thức tính diện tích hình tròn đã biết? 
- Qua bài trước, ta đã biết 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ p. Vậy công thức tính diện tích của hình tròn bán kính R là: S = p.R2
áp dụng: tính S biết R = 3cm.
(làm tròn kq đến chữ số thập phân thứ 2)
Yờu cầu HS làm Bài 77 SGK
Xác định bán kính của hình tròn, rồi tính diện tích 
Công thức tính diện tích hình tròn:
S = pR2
S = p.R2=3,14.=28,26 cm2
Bài 77
Có d = AB = 4cm ị R = 2cm
Diện tích hình tròn là:
S = p.R2 ằ 3,14.22 = 12,56 (cm2)
hoặc S = p.R2 = p.22 = 4p (cm2)
Hoạt động 2: 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn 
GV giới thiệu khái niệm hình quạt tròn 
Hình quạt tròn OAB, tâm O, bán kính R, cung n0(Hỡnh 59)
Cho hs thực hiện ? 
GV: Ta có Sq = , ta đã biết độ dài cung tròn n0 được tính là 
Vậy có thể biến đổi
hay Sq = 
Vậy để tính diện tích quạt tròn n0, ta có những công thức nào?
Giải thích các kí hiệu trong công thức.
Theo dừi GV giới thiệu
?
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là pR2
Hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là S = 
Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích là S = 
Công thức: hay S = 
Với R là bán kính đường tròn.
n là số đo độ của cung tròn.
l là độ dài cung tròn.
4. Củng cố 
Bài 79 SGK
GV: áp dụng công thức, tính diện tích quạt?
Bài 79
R = 6cm	
n0 =360
Sq = ?
 = 3,6p ằ 11,3 (cm2)
Bài 81 SGK
Diện tích hình tròn thay đổi thế nào nếu:
a) Bán kính tăng gấp đôi.
b) Bán kính tăng gấp ba.
c) Bán kính tăng k lần (k > 1)?
Bài 81
a) R’ = 2R
ị S’ = pR’2 = p.(2R)2 = 4pR2 
ị S’ = 4.S
b) R’ = 3R
ị S’ = pR’2 = p.(3R)2 = 9pR2 
ị S’ = 9S
c) R’ = kR
ị S’ = pR’2 = p.(kR)2 = k2.pR2 
ị S’ = k2S
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Bài tập về nhà: 78, 80, 82, 83 SGK, 63, 64 SBT
- Chuẩn bị Tiết 55: Luyện tập.
Ngày 26 thỏng 03 năm 2012
 Ký duyệt:
 	 	Nguyễn Tiến Hưng

File đính kèm:

  • doc53-54.hh9.doc