Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 23, 24
Kiến thức: Nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , các khỏi niệm tiếp tuyến , tiếp điểm . Nắm được định lớ về tiếp tuyến của đường trũn.
- Kĩ năng: vận dụng các kiến thức để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . Vẽ hình chính xác khoa học
- Thái độ: Tự giỏc , tớch cực và nghiờm tỳc trong khi thực hiện
- Tư duy: Thấy được hình ảnh thực tế về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Ngày soạn: 04/11/2011 Ngày giảng: TUẦN 12 TIẾT 23: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Củng cố liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy - Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đó học về đường trũn. Rèn kỹ năng vẽ hỡnh, tớnh toỏn, chứng minh - Thỏi độ: Tự giỏc , tớch cực và nghiờm tỳc - Tư duy: Rèn luyện tính chính xác trong suy luận II. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Compa, thước kẻ, ờke - Học sinh: Thước kẻ, ờke, compa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Lớp Tiết TKB Sĩ số Ghi chỳ 9A1 9A2 2. Kiểm tra: Phát biểu định lớ về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 14 SGK Yờu cầu HS đọc đề bài Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh, ghi GT - KL Gợi ý: Qua O kẻ HK vuụng gúc với AB và CD Nhận xột gỡ về vị trớ của H và K? Đọc đề bài vẽ hỡnh, ghi GT-KL OH = ? tại H nờn OK =? Tớnh độ dài CD ntn? CD = ? Thống nhất kết quả tại K nờn CD = 2KD = 2.24 = 48 cm Bài 15: Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 70 và suy nghĩ làm bài Quan sỏt hỡnh Thảo luận cỏch làm bài Xột ( O; OA) AB > CD ta cú điều gỡ? a) Trong (O ; OA) ; AB > CD => OH < OK (O; OM) cú OH < OK so sỏnh ME và MF ? b) (O; OM) cú OH < OK nờn ME > MF MH và MK quan hệ như thế nào với ME và MF? Nhận xột bài làm Bài 16: Cho HS đọc đề bài, vẽ hỡnh Gợi ý: Muốn so sỏnh hai dõy ta so sỏnh hai khoảng cỏch từ tõm đến cỏc dõy đú Kẻ Vẽ hỡnh theo hướng dẫn Khoảng cỏch từ tõm đến BC và EF là cỏc đoạn nào? So sỏnh? tại M nờn OA > OM So sỏnh BC và EF? BC < EF Thống nhất phương phỏp so sỏnh độ dài cỏc dõy trong 1 đường trũn Ghi nhớ 4. Củng cố: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ? Liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy Trả lời Ghi nhớ kiến thức Chốt lại phương phỏp giải cỏc bài tập trờn 5. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững kiến thức về đường trũn đó học -Làm bài 18. 19 . 20 SGK - Chuẩn bị Tiết 24: Luyện tập -------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 05/11/2011 Ngày giảng: TIẾT 24: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , các khỏi niệm tiếp tuyến , tiếp điểm . Nắm được định lớ về tiếp tuyến của đường trũn. - Kĩ năng: vận dụng các kiến thức để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . Vẽ hình chính xác khoa học - Thỏi độ: Tự giỏc , tớch cực và nghiờm tỳc trong khi thực hiện - Tư duy: Thấy được hình ảnh thực tế về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn II. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: thước kẻ, ờke, compa - Học sinh: thước kẻ, ờke, compa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Lớp Tiết TKB Sĩ số Ghi chỳ 9A1 9A2 2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ? Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn? Yờu cầu HS làm bài 18 SGK - 110 Yờu cầu HS xỏc định khoảng cỏch từ tõm A đến cỏc trục tọa độ, so sỏnh với bỏn kớnh Từ đú nhận xột về vị trớ tương đụi của (A;3) với cỏc trục tọa độ GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Bài 18 R = 3 Khoảng cỏch từ A đến Ox: 4 > R nờn (A;3) và trục Ox khụng giao nhau Khoảng cỏch từ A đến Oy: 3 = R nờn (A;3) và trục Oy tiếp xỳc nhau Yêu cầu học sinh vẽ hình bài 19 SGK trang 110. Gợi ý HS xỏc định khoảng cỏch từ tõm cỏc đường trũn bỏn kớnh 1 cm đến đường thẳng xy Bài 19: Suy nghĩ làm bài: Tập hợp tâm của các đường tròn có bán kính 1cm , tiếp xúc với đường thẳng xy là 2 đường thẳng a và a’ song song với xy, cách xy một khoảng 1cm. yêu cầu học sinh vẽ hình và suy nghĩ bài tập 20 SGK -110. Yêu cầu học sinh ghi GT - KL của bài toán Tính AB = ? Hướng dẫn: AB là tiếp tuyến của (O) ta cú điều gỡ? cú gỡ đặc biệt? Tớnh AB ntn? Bài 20 GT ( O; 6 cm ), AO = 10 cm AB tiếp xỳc (O) KL AB = ? Giải Vì AB là tiếp tuyến của (O) nên AB OB = B vuông tại B áp dụng định lớ Py-ta-go ta có AB2= OA2 - OB2 AB2 = 102-62 = 64 AB =8( cm ) 4. Củng cố: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Cho HS nhận biết lại các kiến thức về vị trí tương đối của đưòng thẳng và đường tròn. HS phát biểu lại các kiến thức theo yêu cầu của GV Cỏc vị trí tương đối của đưòng thẳng và đường tròn 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - ễn tập kiến thức về tiếp tuyến của đường trũn - Chuẩn bị Tiết 25: Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Ngày 7 thỏng 11 năm 2011 Ký duyệt: TTCM: Nguyễn Tiến Hưng
File đính kèm:
- 23-24.HH9.doc