Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 21, 22
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
Nếu đường thẳng cắt đường tròn thì chúng có bao nhiêu điểm chung?
GV giới thiệu cát tuyến.
Xác định khoảng cách từ tâm đến đường thẳng như thế nào?
GV vẽ OH vuông góc với a.
So sánh OH với R?
Tính HA và HB?
C/m các khẳng định trên.
GV hướng dẫn HS chốt lại kiến thức.
b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
Ngày soạn: 28/10/2011 Ngày giảng: TUẦN 11 TIẾT 21: LIấN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Nắm được các định lớ về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của một đường tròn - Kĩ năng: Biết vận dụng các định lớ trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây Rèn kỹ năng vẽ và xác định tâm đường tròn - Thỏi độ: Tự giỏc , tớch cực và nghiờm tỳc - Tư duy: Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh II. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Compa, thước kẻ, ờke, bảng phụ - Học sinh: Thước kẻ, ờke, compa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Lớp Tiết TKB Sĩ số Ghi chỳ 9A1 9A2 2. Kiểm tra: Phát biểu định lớ về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Bài toỏn GV yêu cầu Hs làm bài toán SGK tr104 GV hướng dẫn HS vẽ hình 68. Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? Hãy tính OH2 + HB2 và OK2 +KD2 theo định lớ Py-ta-go sau đó so sánh ? ? Kết luận trên còn đúng không nếu một hoặc cả hai dây là đường kính - Gv nêu chú ý HS đọc đề bài,quan sát h 68, ghi gt-kl . GT (O; R ), AB , CD là hai dây không qua O . OH^ AB , OK ^ CD KL OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Chứng minh : Xét D vuông OHB theo định lớ Py-ta-go có : OH2 + HB2 = OB2 = R2 (1) Xét D vuông OKD theo định lớ Py-ta-go có : OK2 + KD2 = OD2 = R2 (2) Từ (1) và (2) có : OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Chú ý : ( sgk ) Hoạt động 2: Liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy Cho HS làm ?1. Nếu AB = CD so sánh HB và KD ? Từ đẳng thức (*) và HB = KD hãy so sánh OH và OK . Nếu OH = OK so sánh HB và KD ? so sánh AB và CD ? Qua các c/m trên kết luận gì về quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dõy? Gv giới thiệu định lớ 1. - Gọi HS phát biểu định lớ sau đó chốt lại vấn đề . yêu cầu HS sử dụng kết quả ở bài toán trên thực hiện ?2 Nếu AB > CD so sánh HB và KD? cùng với (*) so sánh OH và OK ? Hướng dẫn phần b ngược lại. Qua các c/m trên kết luận gì về quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tõm đến dõy . Gv giới thiệu định lớ 2. Cho HS phát biểu định lớ sau đó chốt lại vấn đề . Yờu cầu HS thực hiện ?3. A D B E O F C Gv treo hình vẽ sẵn hình 69. - Cho HS thảo luận phương án giải bài toán . O có vai trò ntn đối với ABC? GV vẽ bổ xung đường tròn. Để so sánh BC và AC ta so sánh các đoạn thẳng nào ? GV hướng dẫn chung. Hs đọc và thảo luận ?1. Sau đó trả lời các câu hỏi hướng dẫn. 2 HS nêu cách c/m từng phần Theo bài toán trên ta có : OH2 + HB2 = OK2+ KD2 = R2 . (*) a) Vậy nếu AB = CD đ HB = KD Theo (*) : HB2 = KD2 đ OH2 = OK2 đ OH = OK b) Nếu OH = OK đ OH2 = OK2 đ HB2 = KD2 đ HB = KD đ AB = CD Định lớ 1( sgk ) HS đọc và thảo luận ?2. HS trả lời các câu hỏi hướng dẫn. nêu cách làm bài a/ Nếu AB > CD đ HB > KD đ HB2 > KD2 Kết hợp với (*) : OH2 > OK2 đ OH > OK b/ Nếu OH < OK đ OH2 < OK2 Kết hợp với (*) : HB2 > KD2 đ HB > KD đ AB > CD * Định lớ / nêu cách làm bài( tóm tắt). *) từ tâm đến dâykính và dây cung.phân tính < BC. 2 ( SGK ) HS thảo luận ?3 O là tâm đường tròn ngoại tiếp D ABC đ AB , AC , BC là các dây của đường tròn OD , OE , OF là các khoảng cách từ tâm đến các dây cung tương ứng. OE = OF ( gt ) mà OE ^ BC ; OF ^ AC đ AC = BC OD > OE ( gt ) ; OE = OF ( gt ) đ OD > OF mà OD ^ AB ; OF ^ AC đ AB < AC 4. Củng cố: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm của bài học GV chốt lại kiến thức cơ bản trong bài học. Cho HS làm bài tập 12 SGK tr 106. HS nhắc lại và ghi nhớ. HS vẽ hình , thực hành kết quả: a/ 3 (cm) b/ OK = OH = 3(cm) AB = CD 5. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy. - Làm bài tập 13- 15 SGKtr 106 - Hướng dẫn bài 14: Từ khoảng cách giữa AB và CD ta tìm được khoảng cách từ tâm O đến dây CD. Kết hợp với bán kính đã biết tính được CD. - Chuẩn bị Tiết 22: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 29/10/2011 Ngày giảng: TIẾT 22: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN I. MỤC TIấU: - Kiến thức: HS nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , các khỏi niệm tiếp tuyến , tiếp điểm . Nắm được định lớ về tiếp tuyến của đường trũn. - Kĩ năng: vận dụng các kiến thức để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . Vẽ hình chính xác khoa học - Thỏi độ: Tự giỏc , tớch cực và nghiờm tỳc trong khi thực hiện - Tư duy: Thấy được hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế II. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: thước kẻ, ờke, compa, bảng phụ - Học sinh: thước kẻ, ờke, compa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Lớp Tiết TKB Sĩ số Ghi chỳ 9A1 9A2 2. Kiểm tra: 1, Nêu 3 vị trí tương đối của điểm với đường tròn, đường thẳng với đường thẳng? 2, Phátbiểu liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn Yêu cầu HS làm ?1 Căn cứ vào số điểm chung cho biết giữa đường thẳng và đường tròn có thể có mấy vị trí tương đối ? a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau: Nếu đường thẳng cắt đường tròn thì chúng có bao nhiêu điểm chung? GV giới thiệu cát tuyến. Xác định khoảng cách từ tâm đến đường thẳng như thế nào? GV vẽ OH vuông góc với a. So sánh OH với R? Tính HA và HB? C/m các khẳng định trên. GV hướng dẫn HS chốt lại kiến thức. b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau: Khi nào đường thẳng a tiếp xỳc với (O)? GV giới thiệu tiếp tuyến và tiếp điểm. So sánh OH với R? Nhận xét gì về vị trí của a với bán kính OC ? ? C/m các khẳng định trên. GV hướng dẫn HS c/m và chốt lại kiến thức. Khi a là tiếp tuyến kết luận gì về vị trí tương đối của a với bán kính đường tròn. c/ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau: Nếu đường thẳng và đường tròn không giao nhau thì chúng có mấy điểm chung? So sánh OH với R? C/m các khẳng định trên. GV hướng dẫn HS chốt lại kiến thức. HS suy nghĩ trả lời ?1 HS: có 3 vị trí tương đối HS lên bảng vẽ hình minh hoạ cho 3 vị trí đó. O O O a a a HS: đường thẳng a cắt (O) khi chúng có 2 điểm chung. HS thảo luận và trả lời. OH < R HS c/m HS: khi chúng chỉ có 1 điểm chung. HS thảo luận và trả lời. OH = R HS c/m HS trả lời. HS phát biểu định lớ SGK tr 108. HS quan sát hình vẽ và trả lời. OH > R. Chứng minh Ghi nhớ kiến thức Hoạt động 2: Hệ thức giữa khoảng cỏch từ tõm đường trũn đến đường thẳng và bỏn kớnh của đường trũn đặt OH = d Nếu d < R thì kết luận gì về vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn? c/m điều đó Gv hướng dẫn HS c/m bằng phản chứng. Tương tự cho hai mệnh đề còn lại. Yêu cầu HS điền vào bảng phụ HS đọc SGK tr 109 HS c/m bằng phản chứng. Nghe, ghi nhớ kiến thức Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d và R cắt nhau tiếp xúc nhau không giao nhau 4. Củng cố: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ? Nhắc lại kiến thức cơ bản Cho HS làm ?3. Cho HS làm bài tập 17 SGK tr 109. GV chốt lại . HS nhắc lại và ghi nhớ. HS đọc đề bài ?3. Vẽ hình và suy nghĩ cách giải. HS thảo luận và điền kết quả vào bảng 5. Hướng dẫn về nhà: x y 1cm - Nắm vững kiến thức đã học trên. - Làm bài tập 18- 20 SGK tr 109. - Hướng dẫn bài 19: Dựa tính chất đường thẳng song song với đường thẳng cho trước đã học ở lớp 8. - Chuẩn bị Tiết 23: Luyện tập Ngày 31 thỏng 10 năm 2011 Ký duyệt: TTCM: Nguyễn Tiến Hưng
File đính kèm:
- 21-22.HH9.doc