Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 31: Ôn tập

Đường trung bình của tam giác, của hình thang.

5. Đối xứng trục, đối xứng tâm?

6. Đa giác? Đa giác lồi? Đa giác đều?

7. Diện tích hình chữ nhật? Diện tích tam giác vuông? Diện tích tam giác? Định lí Pi-ta-go?

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 31: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Ngày soạn: 15/12/2013
Ngày giảng: 16/12/2013
Tiết 31	ÔN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức chuẩn: Cñng cè vµ hoµn thiÖn vÒ lý thuyÕt
2. Kỹ năng chuẩn: 
- RÌn luyÖn kü n¨ng tÝnh to¸n, ph©n tÝch ®Ò bµi, tr×nh bµy lêi gi¶i.
 - TrÝ t­ëng t­ëng vµ t­ duy l«gÝc
3. Thái độ: Kiªn tr× trong suy luËn, cÈn thËn, chÝnh x¸c trong h×nh vÏ.
II. Chuẩn bị:
GV: B¶ng phô 
HS: Th­íc, com pa, ®o ®é, ª ke. 
III. Tiến trình dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
A. Lý thuyết:
1. Tứ giác? Tứ giác lồi? Tổng các góc của một tứ giác?
2. Hình thang? Hình thang vuông?
3. Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của: Hình thang cân, Hình bình hành, Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
B. Bài tập:
Bài 6: Cho DABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi.
Bài 7: Cho hình vuông ABCD, E là điểm trên cạnh DC, F là điểm trên tia đối của tia BC sao cho BF = DE.
a. Chứng minh tam giác AEF vuông cân.
b. Gọi I là trung điểm của EF .Chứng minh I thuộc BD.
c. Lấy điểm K đối xứng với A qua I.Chứng minh tứ giác AEKF là hình vuông.
Ho¹t ®éng 1: Lý thuyết
- GV yêu cầu HS học theo câu hỏi của đề cương.
Ho¹t ®éng 2: Bài tập
- yêu cầu HS làm các bài tập trong đề cương bài 6, 7, 8, 9, 11.
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB,.Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD.
a. Chứng minh AEBF.
b. Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
c. Lấy điểm M đối xứng của A qua B.Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.
d. Chứng minh M,E,D thẳng hàng.
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang.
5. Đối xứng trục, đối xứng tâm?
6. Đa giác? Đa giác lồi? Đa giác đều?
7. Diện tích hình chữ nhật? Diện tích tam giác vuông? Diện tích tam giác? Định lí Pi-ta-go?
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có ,kẻ tia Ax song song với BC.Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC.
a..
b. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.
c. Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi.
d. Cho AC = 8cm, AB = 5cm.Tính diện tích hình thoi ABED
Bài 11: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5 cm và diện tích bằng 30 cm2.Lấy M, N lần lượt trên cạnh BC và AD sao cho BM = DN = 2cm.
Tính diện tích hình thang ABMN và diện tích tam giác CMN.
Tính đường cao hạ từ D của tam giác CDN.
IV. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: 	- Xem lại các bài đã giải
	- học theo nội dung đề cương
2. Bài sắp học: 	Kiểm tra học kì I

File đính kèm:

  • docTiet 31.doc