Giáo án môn Địa lý Lớp 6 - Tiết 21, Bài 17: Lớp vỏ khí - Năm học 2019-2020

*Hoạt động 2

GV thuyết trình: Xung quanh Trái Đất có lớp không khí bao bọc gọi là khí quyển. Khí quyển như một cỗ máy thiên nhiên sử dụng năng lượng mặt trời phân phố điều hòa nước trên khắp hành tinh dưới hình thức mây, mưa, đièu hòa CO2 và O2 trên Trái Đất. Con người không nhìn thấy không khí nhưng quan sát được các hiện tượng xảy ra trong khí quyển.

? Quan sát H46 sgk Tr53 cho biết lớp vỏ khí gồm mấy tầng? Vị tri của mỗi tầng?

GV tổ chức cho hs thảo luận nhóm:

+ Nhóm lớn: 3 nhóm.

+ Thời gian: 10 phút.

+ Nhiệm vụ: Nêu vị trí của mỗi tầng của lớp vỏ khí? Đặc điểm, vai trò ý nghĩa của nó đối với ự sống trên Trá Đất? (Mỗi nhóm tìm hiếu một tầng của lớp vó khí)

Nhóm 1: Tầng đối lưu?

Nhóm 2: Tầng bình lưu?

Nhóm 3: Các tầng cao của khí quyển?

GV đánh giá kết quả các nhóm và chuẩn kiến thức.

 

doc3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý Lớp 6 - Tiết 21, Bài 17: Lớp vỏ khí - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/01/2020
Ngày giảng:..................., lớp 6A1, tiết........ Sĩ số: / Vắng:....................
Ngày giảng:..................., lớp A2, tiết......... Sĩ số: / Vắng:.....................
tiÕt 21 - Bµi 17 Líp vá khÝ 
I/ Môc tiªu 
Sau bài học, hs hiểu cần:
1. Kiến thức:
- Biết được thành phần của lớp vỏ khí, trình bày được vị trí, đặc điểm của các tần trong lớn vỏ khí, biết vị trí và vai trò của lớp ô zôn trong tầng bình lưu.
- Giải thích được nguyên nhân hình thành và tính chất của các khối khí nóng, lạnh và lục địa, đại dương.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng hình vẽ để trình bày các tầng của lớp vỏ khí, vẽ được.
3. Thái độ:
Yêu thích môn học, ý thức được việc nghiên cứu, học tập môn địa lý.
4. Năng lực phẩn chất cần đạt
- Hình thành cho học sinh năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo trong việc vận dụng kiến thức vào nội dung bào thực hành
- Phẩm chất: Yêu quê hương đất nước, có ý thức bảo vể thiên nhiên và môi trường xung quanh trái đất và tại nơi sinh sống của mình
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV- HS
1. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ :
Khoáng sản là gì? cho biết sự phân loại k/s và công dụng của chúng?
Mỏ khoáng sản nội sinh và ngoại sinh? Và việc sử dụng khoáng sản hiện này?
2. Nội dung bài giảng:
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung bài
*Hoạt động 1: Tìm hiểu thành phần của không khí (10').
H: Thành phần nào có tỉ lệ nhỏ nhất ? 
H: Thành phần đó có vai trò như thế nào?
GV mở rộng kiến thức cho hs:
- Nếu không có hơi nước trong không khí thì bầu khí quyển không có hiện tượng khí tượng.
- Hơi nước và khí CO2 hấp thụ năng lượng mặt trời, giữ lại các tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng nhà kính điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất.
- Lượng hơi nước tuy nhỏ nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng
*Hoạt động 2
GV thuyết trình: Xung quanh Trái Đất có lớp không khí bao bọc gọi là khí quyển. Khí quyển như một cỗ máy thiên nhiên sử dụng năng lượng mặt trời phân phố điều hòa nước trên khắp hành tinh dưới hình thức mây, mưa, đièu hòa CO2 và O2 trên Trái Đất. Con người không nhìn thấy không khí nhưng quan sát được các hiện tượng xảy ra trong khí quyển..
? Quan sát H46 sgk Tr53 cho biết lớp vỏ khí gồm mấy tầng? Vị tri của mỗi tầng?
GV tổ chức cho hs thảo luận nhóm:
+ Nhóm lớn: 3 nhóm.
+ Thời gian: 10 phút.
+ Nhiệm vụ: Nêu vị trí của mỗi tầng của lớp vỏ khí? Đặc điểm, vai trò ý nghĩa của nó đối với ự sống trên Trá Đất? (Mỗi nhóm tìm hiếu một tầng của lớp vó khí)
Nhóm 1: Tầng đối lưu?
Nhóm 2: Tầng bình lưu?
Nhóm 3: Các tầng cao của khí quyển?
GV đánh giá kết quả các nhóm và chuẩn kiến thức.
HS : Đọc thông tin mục 1 sgk
HS: Quan sát H45 cho biết kk gồm có những thành phần nào? Mỗi tp chiếm bào nhiêu % ?
HS: Trả lời
HS: Trả lời
HS: Các nhóm thảo luận, của nhom trưởng và thư kí, thư kí ghi kết quả thảo luận vào phiếu học tập của nhóm mình.
HS: Các nhóm báo cáo kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung.
1/ Thành phần của không khí:
- Gồm :
+ nitơ : 78%
+ Ô xi : 21%
+ Hơi nước và các khí khác : 1%
- Lượng hơi nước tuy nhỏ nhưng đóng vai trò quan trọng và chính là nơi sinh ra các hiện tượng mây, mưa.
2/ Cấu tạo của lớp vỏ khí:
Các tầng khí quyến
Độ cao
Đặc điểm
Đối lưu
0 – 16Km
- Mật độ không khí dày dặc (90%)
- Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
- Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng.
Bình lưu
16 -80 Km
- Mật độ không khí loãng.
-Nhiệt độ tăng theo chiều cao.
- Không khí chuyển động theo chiều ngang.
- Có lớp Ôzôn
Các tầng cao của khí quyển
80 Km trở lên
- Mật độ không khí rất loãng.
- Xảy ra hiện tượng sao băng cực quang.
- Không ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
? Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vai trò của lớp vỏ khí đối với sự sống trên Trái Đất?
? Hãy cho biết tác dụng của lớp Ôzôn trong khí quyển?
*Hoạt động 3
? Dựa vào sgk hãy nêu nguyên nhân hình thành các khối khí?
GV: Tổ chức cho hs thảo luận nhóm 
Nhiệm vụ: Nêu tính chất và nơi hình thành các khối khí?
Nhóm 1: Khối khí nóng?
Nhóm 2: Khối khí lạnh?
Nhóm 3: Khối khí đại dương?
Nhóm 4: Khối khí lục địa?
HS: Các nhóm thảo luận, trả lời.
GV chốt kiến thức.
HS: Trả lời.
HS: Hấp thụ các tia bức xạ có hại cho sự sống, ngăn cản không cho xuống mặt đất.
HS: - Do vị trí hình thành (lục địa hoặc đại dương).
Bề mặt tiếp xúc.
3. Các khối khí.
Tên khối khí
Tính chất
Nơi hình thành
Nóng
Nhiệt độ tương đối cao
Vùng vĩ độ thấp
Lạnh
Nhiệt độ tương đối thấp
Vùng vĩ độ cao
Đại dương
Độ ẩm lớn
Biển và đại dương
Lục địa
Tương đối khô
Các vùng đất liền
GV giới thiệu cho hs kí hiệu của một số khối khí.
- GT ảnh hưởng của khối khí đông bắc của VN vào mùa đông
GV kết luận, khái quát toàn bài.
3. Củng cố: 4'
HS: Đọc ghi nhớ sgk Tr54.
- Nêu vị trí và đặc điểm của tầng đối lưu , tầm quan trọng đối với đời sống trên TĐ ? Tầng ô zôn có vai trò như thế nào ? Tại sao nói nhiều đến vấn đề nguy hiểm do thủng tầng ô zôn ?
- Khi nào khối khí biến tính ?
* Ghi nhớ: sgk Tr54.
4. Hướng dẫn về nhà: 1'
Học và trả lời câu hỏi sgk - Quan sát lược đồ, bản đồ .
Đọc và chuẩn bị trước bài 18 : Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
Xem chương trình dự báo thời tiết trong 3 ngày tới

File đính kèm:

  • docBai 21 Thuc hanh Phan tich bieu do nhiet do luong mua_12824602.doc
Giáo án liên quan