Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Hoạt động 1: (10)
GV cho HS chứng minh như trong SGK.
GV giới thiệu thế nào là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV làm mẫu VD1 câu a; HS làm câu b.
GV giới thiệu công dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn trong việc rút gọn biểu thức. GV hướng dẫn HS làm VD2.
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 5 Tiết: 9 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: - HS hiểu được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. - Có kĩ năng đưa thừa số ra ngoài, vào rtong dấu căn. - Vận dụng phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. II. Chuẩn Bị: - HS: Xem trước bài §6. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: GV nhắc lại một số kiến thức cần nhớ. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV cho HS chứng minh như trong SGK. GV giới thiệu thế nào là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV làm mẫu VD1 câu a; HS làm câu b. GV giới thiệu công dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn trong việc rút gọn biểu thức. GV hướng dẫn HS làm VD2. Hoạt động 2: (10’) GV hướng dẫn và cho 2 HS lên bảng thực hiện. GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. GV thực hiện chậm VD3 cho HS theo dõi. HS chứng minh. HS chú ý theo dõi và làm câu b. HS làm VD2 Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS chú ý. 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: ?1: Với a0; b0 ta có: (vì a0) Phép biến đổi trên được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. VD1: a) b) VD2: Rút gọn biểu thức: = = = ?2: Rút gọn biểu thức a) = = b) = = Tổng quát: (SGK) VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) , x 0, y 0 = (vì x 0, y 0) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG GV hướng dẫn HS về nhà làm ?3. Hoạt động 3: (10’) GV giới thiệu hai công thiức như trong SGK. GV thực hiện hai câu a và b. chú ý câu b HS dễ bị sai dấu. Hoạt động 4: (10’) GV cho HS thảo luận. HS về nhà làm ?3 HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi. HS thảo luận. b) , x 0, y < 0 = (vì x 0, y < 0 ) ?3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) b) 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn A 0; B 0: A A < 0; B 0: A VD 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) c) , a0 Ta có: = d) , ab 0 Ta có: = = ?4: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) 3 b) 1,2 = 4. Củng Cố: (2’) - GV nhắc lại các công thức đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải - Làm các bài tập 44, 45, 46. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- DS9T9.DOC