Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra chương IV
Câu 3: thì phương trình: ax2 + bx + c có:
a) Ba nghiệm phân biệt b) Hai nghiệm phân biệt
c) Có nghiệm kép d) Vô nghiệm
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai một ẩn?
a) 0x2 + 3x + 2 = 0 b) 3x – 1 = 0
c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 3x2 – 2y = 0
Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax2 nhận trục nào làm trục đối xứng?
a) Trục tung b) Trục hoành c) Một trục khác d) Không có trục nào
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 1 Tiết: 1 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. Mục Tiêu: - Kiểm tra sự nhận thức kiến thức chương 4 của HS : các kiến thức cơ bản hàm số bậc hai y = ax2 và cách giải phương trình bậc hai một ẩn. - Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức của chương vào việc giải các dạng bài tập. - Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, tự giác, tích cực của HS qua tiết kiểm tra. II. Chuẩn Bị: - HS: Ôn tập chu đáo - GV: Đề kiểm tra - Phương pháp: Quan sát II. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Nội dung bài mới: A. Trắc nghiệm: (4đ) Em hãy chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên. Câu 1: a) b2 – 4ac b) b2 – ac c) b’2 – 4ac d) b’2 – ac Câu 2: a) b2 – 4ac b) b’2 – 4ac c) b’2 – ac d) b2 – ac Câu 3: thì phương trình: ax2 + bx + c có: a) Ba nghiệm phân biệt b) Hai nghiệm phân biệt c) Có nghiệm kép d) Vô nghiệm Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai một ẩn? a) 0x2 + 3x + 2 = 0 b) 3x – 1 = 0 c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 3x2 – 2y = 0 Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax2 nhận trục nào làm trục đối xứng? a) Trục tung b) Trục hoành c) Một trục khác d) Không có trục nào Câu 6: Khi a < 0 thì đồ thị hàm số y = ax2 nằm: a) Phía trên trục hoành b) Phía dưới trục hoành c) Bên trái trục hoành d) Bên phải trục hoành Câu 7: Nghiệm kép của phương trình: ax2 + bx + c = 0 có công thức là: a) b) c) d) Câu 8: Tổng hai nghiệm của phương trình: ax2 + bx + c = 0 có công thức là: a) b) c) d) B. Tự luận: (6đ) Câu 1: Áp dụng hai trường hợp đặc biệt: a + b + c = 0 và a – b + c = 0 để giải các phương trình sau: a) x2 – 37x + 36 = 0 b) 2007x2 + 2008x + 1 = 0 Câu 2: Giải các phương trình sau: a) x2 – 9x + 20 = 0 b) 3x2 + 4x – 8 = 0 Câu 3: Tìm hai số u và v biết rằng: u + v = –8 và u.v = –105 4. Đáp án: A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 d a b c a b d c B. Tự luận: Câu 1: a) Ta có: a + b + c = 1 + (-37) + 36 = 0 Suy ra: phương trình có hai nghiệm: x1 = 1; x2 = b) Ta có: a – b + c = 2007 – 2008 + 1 = 0 Suy ra: phương trình có hai nghiệm: x1 = –1; x2 = Câu 2: a) x1 = 4; x2 = 5 b) x1 = ; x2 = Câu 3: Ta có: u và v là nghiệm của phương trình: x2 + 8x – 105 = 0 Giải phương trình trên ta được: x1 = 7; x2 = –15 Vậy, u = 7, v = –15 hoặc u = –15, v = 7 5. Thống kê chất lượng bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 9A1 `
File đính kèm:
- DS9T59.DOC