Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tiết 34, 35: Kiểm tra học kì I

Câu 3: (2đ) Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm và dây AB = 16cm.

 a) Kẻ OH AB. Tính OH.

b) Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm. Kẻ dây CD qua M và vuông góc với AB. Chứng minh: AB = CD.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tiết 34, 35: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục Tiêu:
	- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức cả phần đại số và hình học của HS.
	- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán liên quan.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Đề kiểm tra.	 HS: Ôn tập chu đáo.
- Phương pháp: Quan sát.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Nội dung kiểm tra:
 	A. Trắc nghiệm: (5đ)
	Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên.
	Câu 1: Rút gọn A = 
	a) A = 	b) A = 	c) A = 	d) A = 
	Câu 2: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây:
	a) 	b) 	c) 	d) 
	Câu 3: Trục căn thức A = ta được kết quả nào sau đây:
	a) A = 	b) A = 1	c) A = 	d) A = 
	Câu 4: Hàm số y = (m – 1)x + 1 đồng biến khi:
	a) m > 1	b) m < 1	c) m 1	d) m 1
	Câu 5: Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x – 1 là hai đường thẳng:
	a) Cắt nhau	b) Trùng nhau	c) Song song	d) Không song song
Câu 6: Cho ABC vuông tại A. Cho AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây:
	a) SinB = 	b) SinB = 	c) SinB = 	d) SinB = 
	Câu 7: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây:
	a) Cotg350 > Cotg100	b) Cos700 > Cos550	c) Tg350 Sin250
Câu 8: Điền vào chỗ trống () trong bảng sau đây với R là bán kính của đường tròn và d là khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng.
R
d
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn
7 cm
10 cm
3 cm
Tiếp xúc
5 cm
2 cm
 	B. Tự luận: (5đ)
	Câu 1: (1đ) Rút gọn biểu thức: A = 
	Câu 2: (2đ) Cho hàm số y = 2x + 1 và hàm số y = – x + 4
	a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng trên với trục Ox lần lượt là A và B và giao điểm giữa chúng là C. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C.
	c) Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y = – x + 4 và trục Ox.
	Câu 3: (2đ) Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm và dây AB = 16cm. 
	a) Kẻ OH AB. Tính OH.
b) Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm. Kẻ dây CD qua M và vuông góc với AB. Chứng minh: AB = CD.
	3. Đáp án: 
	A. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
1
2
3
4
5
6
7
a
b
d
a
c
b
d
	Câu 8: 
R
d
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn
7 cm
10 cm
Không cắt nhau
3 cm
3 cm
Tiếp xúc
5 cm
2 cm
Căt nhau
	B. Tự luận: 
	Câu 1: A = = 
	= = 
	Câu 2: a) Lập bảng: 
x
0
 – 0,5
x
0
4
y = 2x + 1
1
0
y = – x + 4 
4
0
	Đồ thị: 
	b) Ta có: A(-0,5;0)	B(4;0)
	Phương trình hoành độ giao điểm:
	2x + 1 = – x + 4 x = 1 y = 3
	Vậy: C(1;3)
	c) Gọi D là giao điểm của đường thẳng y= – x + 4 với trục tung. Ta có:
	tg = = 450 
A
B
M
H
K
O
C
D
10
16
	Suy ra: góc tạo bởi giữa đường thẳng y = – x + 4 và trục Ox là 1350 
	Câu 3: Ta có: HB = AB : 2 = 16 : 2 = 8 cm
	a) OH = = = 6 cm.
	b) Kẻ OK CD ta có: tư giác OHMK là hình chữ nhật
	Suy ra: OK = HM = 8 – 2 = 6cm
	Mặt khác: OH = 6cm. Suy ra: OK = OH. Hay: CD = AB. 

File đính kèm:

  • docDS9T3435.DOC