Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề

1. Kiểm tra bài cũ:

- HS 1: Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 tổng

 Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 hiệu

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Ngày soạn: 15/09/2013
Ngày giảng: 16/09/2013
Tiết 7 Đ5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức chuẩn: Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
 	2. Kỹ năng chuẩn: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
	3. Thỏi độ: cẩn thận, chớnh xỏc trong quỏ trỡnh tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị:
	GV: Thước thẳng
	HS: Hằng đẳng thức
III. Tiến trỡnh dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
6. Tổng hai lập phương
?1 (a+b)(a2 - ab+b2)
= a3 -a2b+ab2+a2b-ab2+b3
= a3+b3
 A3+B3 = (A+B)(A2 - AB+B2) (6)
?2
áp dụng
a) x3 + 8=x3 +23
=(x+2)(x2 +2x+22)
=(x+2)(x2 +2x+4)
b) (x+1)(x2 -x+1) =
= x3+1
7. Hiệu hai lập phương
?3: (a-b)(a2 + ab+b2)
= a3 +a2b+ab2-a2b-ab2-b3
= a3-b3 
 A3-B3= (A-B)(A2 + AB+B2) (7)
?4 
áp dụng tính
a) (x-1) (x2+ x+1)
= x3-1
b) 8x3 -y3
= (2x-y)(4x2+2xy+y2)
c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng của tích (x+2)(x2-2x+4)
x3+8 X 
8. Bài tập: 
BT32/16
BT31/16 CMR: 
a3+b3= (a+b)3-3ab(a+b)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề
Kiểm tra bài cũ:
- HS 1: Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 tổng
 Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 hiệu
- HS 2: 
Đặt vấn đề: (sgk)
Hoạt động 2: Tổng hai lập phương
- Yêu cầu HS làm ?1
- Yêu cầu HS làm ?2
áp dụng:
a) Viết x3 + 8 dạng tích
b) Viết (x+1)(x2 -x+1) dưới dạng tổng
Hoạt động 3: Hiệu hai lập phương
- Yêu cầu hs làm ?3
- Yêu cầu HS làm ?4 
áp dụng
a) Tính (x+1) (x2+ x+1) 
b) Viết 8x3 -y3 dưới dạng tích
c) Bảng phụ
Hoạt động 4: Củng cố (7ph)
- yờu cầu HS làm bài 32
- yờu cầu HS làm bài 31
HS1 phát biểu 
(A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3
VD: (x+2y)3
= x3 +6x2y+12xy2+8y3
(A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3
VD: (2a-b)3
= 8a3 -12a2b+6ab2-b3
- HS
(a+b)(a2 - ab+b2)
= a3 -a2b+ab2+a2b-ab2+b3
= a3+b3
- HS: tổng hai lập phương bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và bình phương thiếu của 1 hiệu
- HS 
a) x3 + 8=x3 +23
=(x+2)(x2 +2x+22)
=...
b) (x+1)(x2 -x+1) =
= x3+1
- HS :
(a-b)(a2 + ab+b2)
= a3 +a2b+ab2-a2b-ab2-b3
= a3-b3
- HS: Hiệu 2 lập phương bằng hiệu số thứ nhất với số thứ hai nhân với bình phương thiếu của tổng 
- HS 
a. x3-1
b. (2x)3-y3
 = (2x-y)(4x2+2xy+y2)
c. (x+2)(x2-2x+4) = x3+8
- HS
b) (2x-5)(4x2+10x+25)
=8x3-125
HS Biến đổi vế phải
(a+b)3-3ab(a+b)
= a3+3a2b+ 3ab2 + b3-3a2b- 3ab2
= a3+b3
IV. Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học:	- học 7 HĐTĐN
	- làm bài 30, 31/16 SGK
	2. Bài sắp học: 	 Luyện tập
	- làm bài 33, 34, 35/ 16 – 17 SGK

File đính kèm:

  • doctiet 7.doc