Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- HS 1: Phát biểu các hằng đẳng thắc đáng nhớ, áp dụng tính

a) (3x -y)2

b)

- HS 2: bài 16a,b

- HS 3: bài 16c,d

Hoạt động 2: GiảI bài 21

- Gọi HS lên bảng giải

a. áp dụng HĐT bình phương của một

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Ngày soạn: 08/09/2013
Ngày giảng: 09/09/2013
Tiết 5 	LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức chuẩn: Củng cố kiến thức về cỏc hằng đẳng thức: Bỡnh phương của một tổng, bỡnh phương của một hiệu, hiệu hai bỡnh phương.
	2. Kỹ năng chuẩn: HS biết vận dụng thành thạo cỏc hằng đẳng thức trờn vào giải toỏn.
	3. Thỏi độ: cẩn thận, chớnh xỏc trong quỏ trỡnh tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị:
	GV: Thước thẳng
	HS: Hằng đẳng thức
III. Tiến trỡnh dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
Bài 21/12
 a) 9x2 - 6x +1
= (3x)2 -2.3x +1
= (3x -1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x +3y +1)2
Bài 22/12
Tính nhanh
a) 1012 =(100+1)2 
 = 1002 +200+1 = 10201
b) 1992 = (200-1)2 
 = 2002 -2.200.1 + 1 = 3601
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
 = 502-32 =2491
Bài 24/12
49x2 -70x +25 = (7x-5)2(1)
a) x=5 thay vào (1)
(7x-5)2=(7.5-5)2 = 900
b) x=1/7 thay vào(1)
(7x-5)2=(7.(1/7) -5)2 16
Bài 23/12 
* (a+b)2 = (a-b)2 +4ab
VP:
 (a-b)2 +4ab
=a2-2ab+b2+4ab
= a2+2ab+b2
= (a+b)2 = VT
Vậy VT = VP đẳng thức được c/m
Tính: 
(a-b)2 = 72-4.12 = 1
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS 1: Phát biểu các hằng đẳng thắc đáng nhớ, áp dụng tính
a) (3x -y)2
b)
- HS 2: bài 16a,b
- HS 3: bài 16c,d
Hoạt động 2: GiảI bài 21
- Gọi HS lên bảng giải
a. áp dụng HĐT bình phương của một hiệu
b. áp dụng HĐT bình phương của một tổng
Hoạt động 3: Giải bài 22,24
- Gọi HS trình bày cách tính bài 22, áp dụng HĐT nào?
- Hướng dẫn HS làm bài 24
Ta đưa biểu thức về dạng HĐT
a. vị trí nào có x ta thay bằng 5
b. vị trí nào có x ta thay bằng 1/7
Hoạt động 4: Giải bài 23
- C/m đẳng thức là từ vế trái ta biển đổi thành vế phải, hay ngược lại
áp dụng tính (a+b)2 biết 
a+b=7 và ab =12 
a) 9x2 - 6x +1
= (3x)2 -2.3x +1
= (3x -1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x +3y +1)2
- HS làm
a) 1012 =(100+1)2 
 = 1002 +200+1 = 10201
b) 1992 = (200-1)2 
 = 2002 -2.200.1 + 1 = 3601
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
 = 502-32 =2491
- bài 24
49x2 -70x +25 = (7x-5)2(1)
a) x=5 thay vào (1)
(7x-5)2=(7.5-5)2 = 900
b) x=1/7 thay vào(1)
(7x-5)2=(7.(1/7) -5)2 16
- HS làm
 (a-b)2 +4ab
=a2-2ab+b2+4ab
= a2+2ab+b2
= (a+b)2 
- HS làm áp dụng
 (a-b)2 = 72-4.12 = 1
IV. Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học:	- xem lại cỏc bài
	- làm bài tập 23 cũn lại, 25/12SGK
	Hướng dẫn bài 25a. 
	2. Bài sắp học: 	“ Những hằng đẳng thức đỏng nhớ tiếp theo”
	Nội dung tỡm hiểu:
	+ Lập phương của một tổng
	+ Lập phương của một hiệu

File đính kèm:

  • doctiet 5.doc
Giáo án liên quan