Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 41: Mở đầu về phương trình
Hoạt động 1: Giới thiệu chương III- Đặt vấn đề
1. Giới thiệu chương III
2. Đặt vấn đề:
- Tìm x biết
2x +5 = 3(x-1) + 2 (1)?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Phương trình một ẩn
- Hệ thức (1) được gọi là phương trình với ẩn số là x. Vậy phương trình là gì?
- Cho ví dụ về phương trình ẩn y?
- Cho 1ví dụ về phương trình ẩn u?
Đó là nội dung ?1 sgk/5.
Tuần 20
Ngày soạn: 05/01/2014
Ngày giảng: 06/01/2014
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 41 Đ1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRèNH
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức chuẩn:
- HS hiểu được phương trình một ẩn . Lấy được ví dụ minh hoạ
- HS hiểu giải phương trình là gì?
- Nắm được phương trình tương đương, không tương đương
2. Kỹ năng chuẩn: Nắm được phương trình tương đương, không tương đương
3. Thỏi độ: Giaựo duùc cho HS tớnh linh hoaùt, saựng taùo trong hoaùt ủoọng trớ tueọ
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước.
HS : Thước kẻ.
III. Tiến trỡnh dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
1. Phương trình một ẩn
TQ: A(x) = B (x), x là ẩn
VD: 2x -3 = 4
?1
a) 4y -3 = y + 2
b) 3 - u = 2u
?2
Vế trái: 2.6 +5 = 17
Vế phải : 3.(6 -1) +2 = 17
Vậy x = 6 là nghiệm của 2x +5 = (x-1) +2
?3
a) Thay x = -2 vào phương trình:
2 (-2+2) -7 = 3 - (-2)
-7 = 5 (vô lý)
=> x = -2 không thoả mãn phương trình
b) thay x = 2 vào phương trình :
2(2+2) -7 = 3 -2
1 = 1(luôn đúng)
Vậy x = 2 là nghiệm phương trình
Chú ý: sgk
2. Giải phương trình
?4
a) S = {2}
b) S = f
3. Phương trình tương đương
a) x +1 = 3
Sa = {+2}
b) 2x + 2 = 6
Sb = {2}
Vởy phương trình a tương đương phương trình b
4. Bài tập
Hoạt động 1: Giới thiệu chương III- Đặt vấn đề
Giới thiệu chương III
Đặt vấn đề:
- Tìm x biết
2x +5 = 3(x-1) + 2 (1)?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Phương trình một ẩn
- Hệ thức (1) được gọi là phương trình với ẩn số là x. Vậy phương trình là gì?
- Cho ví dụ về phương trình ẩn y?
- Cho 1ví dụ về phương trình ẩn u?
Đó là nội dung ?1 sgk/5.
- Yêu cầu HS làm ?2
Ta thấy 2 vế của phương trình đều nhận 1 giá trị khi x = 6. Khi đó ta nói phương trình có nghiệm là x = 6. Hay x = 6 thoả mãn phương trình
- Yêu cầu HS làm ?3
Hoạt động 3: Giải phương trình, phương trình tương đương
- Giải phương trình là gì?
- Yêu cầu HS làm ?4
- Tìm nghiệm của 2 phương trình sau:
a) x +1 = 3
b) 2x +2 = 6
Vì phương trình (a) và phương trình (b) có cùng tập nghiệm là S ={2} nên 2 phương trình đó gọi là tương đương nhau.
- Thế nào là hai phương trình tương đương?
Cho ví dụ về 2 phương trình tương đương?
Cho ví dụ về 2 phơng trình không tương đương?
Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)
- Cho 3 ví dụ về phương trình có ẩn khác nhau?
- Lấy 2 ví dụ về phương trình không tương đương
- Yêu cầu HS làm bài tập 1/ 6sgk
- HS :
2x + 5 = 3x -3 +2
2x - 3x = -1 - 5
- x = -6
x = 6
Vậy x = 6
- Phương trình có dạng A (x) = B (x)
Với ẩn số là x
- HS : 4y - 3 = y + 2
- HS : 3 - u = 2u
- HS
VT: 2.6 + 5 = 17
VP: 3(6-1) +2 = 3.5 +2 = 17
- HS
- Là tìm nghiệm của phương trình
- HS :
a) S = {2}
b) S = f
- HS:
Sa = {+2}
Sb = {2}
- HS: là hai phương trình có cùng một tập nghiệm
- HS
- HS
- HS
- HS
- HS
IV. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: - Học bài, xem lại cỏc ?
- Làm bài: 2, 3, 4/6, 7 SGK
2. Bài sắp học: Phương trỡnh bậc nhất một ẩn và cỏch giải
Nội dung tỡm hiểu:
- định nghĩa?
- Quy tắc chuyển vế?
- Cỏch giải?
- Phương trỡnh tương đương?
File đính kèm:
tiet 41.doc



