Giáo án môn Đại số khối 9 - Tiết 1: Căn bậc hai

Kiến thức trọng tâm của bài học là gì?

- Để so sánh hai căn bậc hai số học ta cần vận dụng kiến thức nào?

- Vận dụng làm bài tập số 2 tr6 sgk

Cả lớp làm bài, đại diện lên bảng trình bày

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số khối 9 - Tiết 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/08/2014
Chương I
CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
TIẾT 1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
2. Kỹ năng: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
3. Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực và chủ động trong học tập
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi , bài tập, định nghĩa, định lí , máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán 7), máy tính bỏ túi.
III . Tiến trình dạy – học: 
1. Ổn định lớp: 9D-V: 9E-V:
2.Kiểm tra bài cũ 
 Đặt vấn đề: GV giới thiệu chương trình và cách học tập bộ môn 
3. Dạy học bài mới:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Nội dung
Hoạt động 1-Căn bậc hai số học của một số 
GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc 2 của 1 số a không âm
HS: căn bậc 2 của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a
GV: Với số a dương có mấy căn bậc 2.
HS: Với số a dương có đúng 2 căn bậc 2 là 2 số đối nhau .
GV: Hãy nêu ví dụ .
HS: trình bày như nội dung ghi bảng 
GV: Nếu a = 0 , số 0 có mấy căn bậc hai.
HS: Với a = 0 , số 0 có 1 căn bậc hai là 0.
GV: Tại sao số âm không có căn bậc 2.
HS: số âm không có căn bậc 2 vì bình phương mọi số đều không âm.
GV: Hãy thực hiện ?1
HS: trình bày như nội dung ghi bảng 
GV giới thiệu định nghĩa căn bâc 2 số học của số a (với số a 0) Như SGK 
1. Căn bậc hai số học :
a) Ví dụ : 
căn bậc 2 của 4 là 2 và -2
Kí hiệu:
?1: Căn bậc 2 của 9 là 3 và -3
- Căn bậc 2 của là 
- Căn bậc 2 của 0,25 là 0,5 và -0,5
- Căn bậc 2 của 2 là và -
b) Định nghiã: (SGK)
Ví dụ: Căn bậc hai số học của 16 là 
(= 4)
* Nhận xét :
a) a < 0 : không có căn bậc hai
b) Căn bậc 2 của 0 là chính nó
GV: Hãy nêu nhận xét đối với căn bậc 2 của một số trường hợp.
HS: Nêu được như nội dung ghi bảng
Gv: Giới thiệu chú ý sgk và yêu cầu HS đọc lại.
GV: Hãy thực hiện ?2 và ?3
HS: Cả lớp thực hiện , hai HS lên bảng thực hiện.
c) a > 0 : có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau
+ số dương kí hiệu là 
+ Số âm kí hiệu là - 
?2. Đs: a). 7 ; b). 8 c). 9 d). 1,1
?3. Đs: a) 8 và - 8 
 b) 9 và - 9 
 c) 1,1 và -1,1
Hoạt động 2
So sánh các căn bậc hai số học
GV: Cho a, b 0 nếu a < b thì so với như thế nào? 
HS: a < b thì < 
GV: Ta có thể chứng minh điều ngược lại được không.
HS: < thì a < b 
GV: Hãy phát biểu kết quả trên trong trường hợp tổng quát
HS : phát biểu được như định lí trong SGK
GV: Hãy thực hiện ?4; ?5 
HS thực hiện như nội dung ghi bảng.
2. So sánh các căn bậ hai số học:
Định lí : Với 2 số a, b không âm ta có:
a < b < 
Ví dụ : so sánh 
1 và 
Giải : 1 < 2 nên < vậy 1 <
b) 2 và 
Giải : 4 < 5 nên < vậy 2 < 
?4.
 - So sánh 4 và 
Giải 16 > 15 
- So sánh và 3
Giải : 11 > 9 
?5.
 Tìm số x không âm biết :
a) > 1 
b)< 3 
Với x 0 có 
Vậy 0 x < 9
IV.Củng cố - Vận dụng 
- Kiến thức trọng tâm của bài học là gì?
- Để so sánh hai căn bậc hai số học ta cần vận dụng kiến thức nào?
- Vận dụng làm bài tập số 2 tr6 sgk
Cả lớp làm bài, đại diện lên bảng trình bày.
Bài 2: (tr6 SGK) So sánh:
a) 2 và 
Vì 4 > 3 nên vậy 2 > 
b) 6 và 
Vì 36 < 41 nên . Vậy 6 < 
V. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Học thuộc và ghi nhớ nội dung bài học.
- Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã giải
- Làm các bài tập 1; 2(c); 4; Tr6/7sgk. 

File đính kèm:

  • docgiao an dai 9 tiet 1.doc