Giáo án môn Đại số khối 9 - Chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba - Tiết 1 đến tiết 17

Hoạt động 1 : Kiểm tra bi cũ.

Kiểm tra các công thức ôn tập chương 1.

Hoạt động 2 : Hướng dẫn dạng 1:

Gv hướng dẫn HS tự sửa lên bảng, cả lớp chép vào vở.

Hoạt động 3 : Hướng dẫn dạng 2:

Tổ chức thực hiện như trên.

Hoạt động 4 : Hướng dẫn dạng 3:

Tổ chức thực hiện như trên.

Hoạt động 5 : Hướng dẫn dạng 4:

Tổ chức thực hiện như trên.

 

 

doc20 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1452 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số khối 9 - Chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba - Tiết 1 đến tiết 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 căn thức bậc 2.
HS đọc đề bài ?1– GV gi.thích HS ngh.cứu ví dụ 1
HS thảo luận và làm theo nhĩm ?2 .
Hoạt động 3 : Hằng đẳng thức = |A|
HS làm vào phiếu học tập 3?
Hướng dẫn HS suy đốn định lý. Phát biểu định lý theo SGK. Sau đĩ nghiên cứu phần chứng minh.
HS làm vào vở Ví dụ 1, 2, 3.
Hoạt động 4 : Củng cố
Hướng dẫn HS làm bài tập 6 và 7/10.
 LT6/10: a) cĩ nghĩa 3x + 7 ≥ 0 
 3x ≥ -7 
 x ≥ 
 LT7/10 a) = |0,1| = 0,1
 c) – = -|-1,3| = -1,3 
Hoạt động 5 :Hướng dẫn BTVN 8-9-10 /10-11
Hoạt động 6 : Dặn dị:
NỘI DUNG
Căn bậc 2 của 25 là ±5. Căn bậc 2 của 16 là ±4 
Căn bậc 2 của -9 khơng cĩ.Căn bậc 2 của 0 là 0.
 = 5 ; = 3 ; khơng cĩ ; = 0.1
@.Sửabài tập về nhà:
 BS 3/6 : a) x2 = 2 Û x = ± 
I.Căn thức bậc 2:
?1
(A) là căn thức bậc 2 của biểu thức đại số A.
Biểu thức đại số A là biểu thức dưới dấu căn.
?2 xác định 
II.Hằng đẳng thức = |A|
 ?3
 1.Định lý: a , = |a|
 Chứng minh ( SGK/9 ) 
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
 2.Chú ý: Với A là biểu thức bất kỳ : = |A|
Ví dụ 3: 
III.Bài tập về nhà: Bài 8-9-10-11-12/10-11
Tiết thứ 03 : Luyện tập . 
Tuần 1 - Ngày sọan:27-08-2007..Ngày dạy:30-08-2007 
.Mục tiêu :
Nắm chắc định nghĩa căn thức bậc hai của một số để vận dụng vào vai trường hợp đơn giản.
Nắm chắc hằng đẳng thức vận dụng được vào bài tập đơn giản.
Rèn cho HS tính kiên trì, ham học hỏi
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
 Khi nào thì một căn thức bậc 2 cĩ nghĩa ?
 Viết hằng đẳng thức (vừa học). 
Sửa bài tập 9a/11.
Hoạt động 2: Sửa bài tập về nhà:
GV hồn chỉnh bài của HS trên bảng xong HS sửa vào vở.
HS tiếp tục sửa bài 9bcd trên bảng.
 Sửa bài tập 10/11.
Hoạt động 3: Luyện tập
LT 11/11: GV hướng dẫn bài 11a.
HS tiếp tục luyện tập các bài 11bcd , GV hồn chỉnh và cho HS ghi vở.
Bài 11bc cĩ thể cho HS thảo luận nhĩm nhỏ.
Bài 11d gợi cho ta định lý nào trong hình học ?
Hoạt động 4:Hướng dẫn bài tập về nhà
Về nhà HS làm các bài cịn lại chưa luyện tập hết
Hoạt động 5: Dặn d HS học kỹ định nghĩa căn thức số học và hằng đẳng thức,ơn lại các HĐT đã học ở lớp 8
NỘI DUNG
* Sửa bài tập:
BS 9/11:Tìm x, biết:
BS 10/11: 
Chứng minh:a) 
 b) 
* Luyện tập:
LT 11/11: Tính: 
LT 12/11: b) cĩ nghĩa 
LT 13/11: a) 
LT 14/11: Phân tích thành nhân tử:
Tiết thứ 04 : Liên hệ giữa phép nhân &ø phép khai phương . 
Tuần 2 - Ngày sọan:30-08-2007..Ngày dạy:03-09-2007
Mục tiêu :
Nắm được n. dung và cách ch. minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Cĩ k.năng dùng 2 q.tắc kh.phương 1tích, nhân các căn bậc 2 trong tính tốn và b.đổi b.thức.
HS cĩ kỷ năng quan sát, nhận xét, để cĩ phương án giải quyết chính xác - Tập tính kiên trì, độc lập.
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
 -Khi nào thì một căn thức bậc 2 cĩ ng1hĩa ?
 . Áp dụng, tìm x để căn thức cĩ nghĩa ?
Hoạt động 2 : Định lý
 HS làm ?1, GV đặt vấn đề = ? . Sau đĩ hướng dẫn HS phát biểu định lý. 
 GV h.dẫn HS nghiên cứu chứng minh định lý. Mở rộng định lý với tích nhiều số khơng âm. 
Hoạt động 3 : Áp dụng
 . Quy tắc khai phư Khai phương phương 1 tích : Hướng dẫn Hs phát biểu và ghi quy tắc, làm ví dụ 1.HS làm nhĩm bài tập ?2 
 Quy tắc nhân các căn thức bậc 2, ví dụ 2 và ?3 
 . Hướng dẫn phần chú ý làm ví dụ 3 và ?4.
Hoạt động 4 : Củng cố : Bài tập 17 và 18 trang
Hoạt động 5 : Hướng dẫn bài tập về nhà các bài 19, 20, 22 và 23 / SGK15
Hoạt động 6 : Nhận xét hoặc dặn dị.
 . Cách học : Học định lý kết hợp với học cơng thức
 . Làm bài tập sau khi đã học thuộc cơng thức và định lý. . Luơn luơn ơn lại bài cũ để vận dụng vào bài mới.
NỘI DUNG
 cĩ nghĩa Û -2x+3 ≥ 0 Û x ≤ 
0) Sửa bài tập về nhà : Bài 8c - 9d – 10b.
I. Định lý về khai phương 1 tich :
?1
Tĩm tắt: =. (a ≥ 0 , b ≥) )))0 ) 
Chứng minh : (Xem SGK)
 Chú ý: Áp dụng cho tích nhiều số a.b.c.n
II.Áp dụng :
 a) Quy tắc khai phương 1 tích (SGK/13)
Ví dụ 1 a) b).
?2
 b) Quy tắc nhân các căn bậc hai (SGK/13).
Ví dụ 2 a) b)
?3
 c) Chú ý : Với a≥0 ta cĩ ()2 = () = A.
Ví dụ 3 a) b)
?4
 I III.Bài tập về nhà : Bài 19-20-21-22-23 / SGK15.
Tiết thứ 05 : Luyện tập. 
Tuần 2 - Ngày sọan:03-09-2007..Ngày dạy:06-09-2007 
Mục tiêu :
Cho HS nắm lại các quy tắc về khai phương 1 tích và nhân căn thức bậc 2.
Cĩ kỷ năng giải các bài tập nhân căn thức, rút gọn căn thức, giải phương trình cĩ căn thức.
Rèn luyện tính kiên trì, say mê học tốn
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
 Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích . Sửa bài tập 22/15.
 Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc 2. Sửa bài 20/15.
Hoạt động 2 : Sửa bài tập về nhà.
 Sửa những bài tập 22/15, 20/15 và 21/15 HS sửa trên bảng trong quá trình kiểm tra bài cũ.
 Hoạt động 3 : Luyện tập. 
Hướng dẫn HS , kết hợp kiểm tra lại các quy tắc, các hằng đẳng thức đã học ( 8 HĐT)
. Hoạt động 4 : Bài tập về nhà : 
Hướng dẫn các bài tập 24/15 , 26/16 và các bài cịn lại.
Hoạt động 5 : HS nêu lại các kiến thức cần nhớ:
. Nhắc lại điều kiện tồn tại căn thức .
. Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số
 Hoạt động 6 : Nhận xét và dặn dị.
 Thường xuyên làm bài tập và ơn tập kiến thức .
NỘI DUNG
1. Sửa bài tập về nhà:
 BS 22/15 a) =
 = = . = 5.1 =5
 b) c) d) ( Tương tự , HS tự sửa )
 BS 20/15 a) . = = = = | | = ( a≥0 )
2. Luyện tập:
LT 23/15 Chứng minh:
 a) (2 – ) ( 2 + ) = 1.
 Ta cĩ : ( 2 – ) ( 2 + ) = (2)2 – ()2 
 = 4 – 3 = 1.
LT 25/16 Tìm x biết :
 a) = 8
 Û = 8 Û 4 = 8
 Û = 2 Û x = 4 
LT 27/16 So sánh :
 a) 4 và 2. 
 Ta cĩ : 42 = 16 và ( 2. )2 = 12.
 Vì 16 > 12 Þ > hay 4 > 2.
Tiết thứ 06 : Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 
Tuần 2 - Ngày sọan:07-09-2007 Ngày dạy:10-09-2007
Mục tiêu :
 -Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
 -Cĩ kỷ năng dùng quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn bậc 2 trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
 -HS cĩ kỷ năng quan sát, nhận xét, để cĩ phương án giải quyết chính xác - Tập tính kiên trì, độc lập.
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
 Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích . Sửa bài tập 27/16.
 Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc 2. Sửa bài 26/16.
Hoạt động 2 : Giới thiệu định lý :
Hướng dẫn HS làm ?1 , HS dự đốn định lý và phát biểu định lý, nghiên cứu phần chứng minh định lý. 1 HS chứng minh định lý
Hoạt động 3 : Hướng dẫn phần áp dụng
Từ định lý, hướng dẫn HS phát biểu quy tắc khai phương 1 thương, nghiên cứu ví dụ 1 và làm theo nhĩm ?2
Tương tự với quy tắc chia 2 căn thức bạc hai.
HS nghiên cứu ví dụ 2, ví dụ 3 và làm nhĩm ?3 ?4 
Hoạt động 4 : Củng cố :
 Bài tập 28/18 và 29/19
Hoạt động 5 : Bài tập về nhà
 Bài tập 30 – 31 – 32 – 33 – 34 / 19 
Hoạt động 6 : Dặn dị, nhận xét
NỘI DUNG
@ Sửa bài tập về nhà :
BS27/16 So sánh :
 a) 4 và 2
Ta cĩ 4 = 2.2 . Vì 2 > nên 2.2 > 2 hay 4 > 2. b) - và -2
 Ta cĩ : 5 > 4 Þ > hay > 2 Þ - < - 2
BS 26/16 So sánh :
 a) và + 
 = ; + = 5 + 3 = 8 = 
34 < 64 Þ < hay < + 
 b) Với a > 0 và b > 0 ta cĩ :
 ( )2 = a + b và ( + )2 = a + b + 2 
 < a + b
 Vậy ( )2 < ( + )2 < + 
?1
I.Định lý : Với a ≥0 và b>0 ta cĩ = 
 Chứng minh (SGK/16) 
II.Áp dụng :
 1. Quy tắc khai phương 1 thương :
 Quy tắc : (SGK/16)
 Cơng thức : = (a≥0 và b>0 ) 
 Ví dụ 1:(SGK/18)
?2
 2. Quy tắc chia 2 căn thức bậc hai : 
 Quy tắc : (SGK/16)
 Cơng thức : = (a≥0 và b>0 ) 
 Ví dụ 2: (SGK/18)
?3 ?4
III.Luyện tập :
LT 28/18
LT 29/19. 
Tiết thứ 07 : luyện tập.
Tuần 3 - Ngày sọan: 14-09-2007..Ngày dạy: 17-09-2007
Mục tiêu :
Làm thành thạo một số dạng bài tập vận dụng 2 quy tắc mới học.
Cĩ kỹ năng suy luận logic tìm kiếm lời giải hợp lý, khoa học.
Tập trình bày bài làm sạch đẹp, lập luận vững vàng
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc khai phương 1 thương. Áp dụng tính: .
Hoạt động 2: Sửa bài tập 
Bài 31/19: Câu a) HS tự sửa
 Câu b) Cho 1 HS tình nguyện lên bảng, GV hồn chỉnh lại trước khi HS chép vào vở
Hoạt động 3 : Luyện tập
 Bài 32/19: a) GV hướng dẫn, HS tự làm vào vở.
 Bài 32/19: c) HS lên bảng tự làm
 Bài 33/19: a) Hướng dẫn như bài tập 32/19.
 c) Cho HS thảo luận nhĩm lớn, 1 HS đại diện của 1 nhĩm giải trên bảng.
 Bài tập 34/19: a) GV hướng dẫn HS làm vào vở.
 c) 1 HS xung phong lên bảng giải , GV trực tiếp hướng dẫn
Hoạt động 4 : Củng cố: HS nhắc lại 4 quy tắc...
 Giải miệng bài 36/19 để chuẩn bị cho HS về nhà j làm.
Hoạt động 5 : Bài tập về nhà bài 35-36-37/19 và các bài 32bd-33bd-34bd/19.
 Hoạt động 6 : Dặn dị HS về nhà học kỹ 4 quy tắc, định nghĩa căn bậc 2 số học, HĐT
NỘI DUNG
* Sửa bài tập:
BS 31/19:
a) Ta cĩ:
 và 
b) Áp dụng kết quả bài 26 đối với 2 số a-b và bHoặc dùng phương pháp phản chứng.
I.Luyện tập:LT 32/19:Tính: a)
c)
LT 33/19:
LT 34/19: 
Tiết thứ 08 : bảng căn bậc hai .
Tuần 4 - Ngày sọan:20-09-2007..Ngày dạy:24-09-2007
Mục tiêu :
Biết cấu tạo bảng căn bậc hai, sử dụng thành thạo
Biết vận dụng vào bài tập.
Tập kiên trì, cẩn thận, làm việc khoa học
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng căn bậc hai:
 GV mơ tả sơ lược bảng số
Hoạt động 3: Cách dùng bảng:
Hướng dẫn HS tìm các căn bậc hai như sách giáo khoaHS vừa ghi chép vừa tham gia cùng với giáo viên,
Hoạt động 4: Củng cố:
Nếu cịn thì giờ, cho HS làm các bài tập 38 và 39/23.
Hoạt động 5: Bài tập về nhà:
Hướng dẫn bài tập 40 – 41 và 42/23.
Hoạt động 6: Dặn dị HS về nhà luyện tập nhiều đẻ thuần thục các cách tìm căn bậc hai của các số
NỘI DUNG
Sửa bài tập về nhà:BS35/19:
I.Giới thiệu bảng căn bậc hai:
 Sơ lược giới thiệu bảng căn bậc hai.
II.Cách dùng bảng:
 1.Tìm căn bậc hai của số từ 1 đế 100:
Ví dụ 1: Tìm ở ơ gặp nhau của hàng 1,6 và cột 8Ta được = 1,269.
Ví dụ 2: Tìm :
 -Chiếu hàng 39, với cột 1 được ơ 6,253
 Vậy = 6,253
 -Tìm trên cột hiệu chỉnh 8 ta được 6 cộng thêm vào . Do đĩ = 6,253 + 0,006 = 6,259
?1 Tìm: và .
 2.Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100:
Ví dụ 3: Tìm ( = .10)
?2 Tìm: và 
 3.Tìm căn bậc hai của số từ 0 đến 1:
Ví dụ 4: Tìm (= :100)
?3 Tìm x, biết: x2 = 0,3982 (x = )
Tiết thứ 09 : Biến Đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai . 
Tuần 5 - Ngày sọan: 24-09-2007..Ngày dạy: 26-09-2007
Mục tiêu :
Cho HS nắm được cơ sở của việc đưa thừa số ra-vào căn thức
HS nắm được kỹ năng vận dụng vào bài tập
Cho HS tập kiên trì nhẫn nại
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích, viết cơng thức và tính 
Hoạt động 2 : Đưa thừa số ra ngồi dấu căn 
 ?1 GV hướng dẫn HS chứng minh vào vở .
Ví dụ 1: HS đọc SGK (cĩ thể thảo luận nhĩm nhỏ).
Ví dụ 2: GV hướng dẫn HS làm theo vào vở.
?2 GV hướng dẫn trước, HS xung phong lên bảng.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn cơng thức:
Ví dụ 3: HS nghiên cứu nhĩm lớn.
 Chú ý ví dụ 3b (y < 0)
?3 HS thảo luận nhĩm lớn.Đại diện nhĩm lên làm trên bảng.
Hoạt động 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Hướng dẫn cơng thức
Ví dụ 4: HS xem SGK.
?4 HS thảo luận nhĩm và cử đại diện len bảng (cĩ thể GV chỉ định).
Ví dụ 5:GV hướng dẫn HS làm vào vở theo 2 cách.
Hoạt động 5 : Điểm lại các kiến thức vừa học.
Hoạt động 6 : Bài tập về nhà 43 đến 47/27.
NỘI DUNG
I.Đưa thừa số ra ngồi dấu căn:
?1 Chứng minh: Với ta cĩ 
 Ta cĩ 
Tổng quát:
Ví dụ 1:
Ví dụ 2: Rút gọn:
?2 a)
 Ví dụ 3:
?3b) 
II.Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Cơng thức: 
Ví dụ 4:
 ?4 
a) 
 b) Tương tự.
 c) 
d) ( )
Ví dụ 5: Cách 1: 
 Hay 
 Cách 2: 
 Hay 
Tiết thứ 10 : Luyện tập.
Tuần 5 - Ngày sọan: 27-09-2007..Ngày dạy: 01-10-2007
Mục tiêu :
Cho HS nắm lại các cơng thức đưa thừa số ra và vào dấu căn 
HS luyện tập thành thạo vào bài tập biến đổi căn thức
Tập kiên trì, nhẫn nại khi làm tốn
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết cơng thức đưa thừa số ra ngồi dấu căn. Áp dụng sửa bài tập 43/27.
HS2: Viết cơng thức đưa thừa số vào dấu căn. Áp dụng sửa bài tập 44/27.
Hoạt động 2 : Sửa bài tập về nhà:
 GV hồn chỉng lại 2 bài tập do HS sửa trên bảng,
xong cho HS chép bài mẫu vào vở 
Hoạt động 3 : Luyện tập:
 Cho HS luyện tập dưới dạng sửa bài tập về nhà
GV sửa 1 số bài, cịn lại cho HS tự sửa vào vở
Hoạt động 4 : Củng cố:
 Cho HS nhắc lại các quy tắc
Hoạt động 5 : Bài tập về nhà: 
Bài tập 47/27.
 Hoạt động 6: Dặn dị:
 HS thường xuyên ơn lại kiến thức
NỘI DUNG
* Sửa bài tập về nhà:
* Luyện tập:
Tiết thứ 11 : Biến Đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt) . 
Tuần 6 - Ngày sọan: 01-10-2007..Ngày dạy: 04-10-2007
Mục tiêu :
Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và khử căn thức ở mẫu
Biết phối hợp vận dụng nhiều quy tắc
Tập tính linh hoạt trong mọi tình huống
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết các cơng thức đưa thừa số ra ngồi dấu căn.Sửa bài tập 47a/27.
HS2: viết cơng thức đưa thừa sĩ vào trong dấu căn. Sửa bài tập 47b/27.
Hoạt động 2: Sửa bài tập về nhà:
 HS sửa bài tập trên bảng ( trong phần kiểm tra )
 Hoạt động 3: Khử mẫu của 
HS nghiên cứu ví dụ 1 (cĩ thể cho thảo luận nhĩm)
HS ghi phần cơng thức tổng quát.
Làm ?1 , cĩ thể thảo luận nhĩm nhỏ sau đĩ 1 đại diện, cĩ thể do GV chỉ định, lên làm trên bảng.
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 2
Hoạt động 3 :
 Hoạt động 4 : Trục căn thức ở mẫu: thực hiện như phần 1 ( hoạt động 3).
 Hoạt động 5 : Củng cố: HS làm thêm các bài 48 và 50/29-30 nếu cịn thì giờ
 Hoạt động 6 :Hướng dẫn bài tập về nhà: Bài4852/29-30.
NỘI DUNG
* Sửa bài tập về nhà:
BS 47/27:
a) 
b)
I.Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
Ví dụ 1:
 Tổng quát:
Với các biểu thức A, B mà A.B > 0 và B 0, ta cĩ: 
?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
II.Trục căn thức ở mẫu:
Ví dụ 2:
 Tổng quát:
a)Với các biểu thức A, B>0, ta cĩ:
b) Với các biểu thức A > 0, B, C mà A B2, ta cĩ:
c) Với các biểu thức A > 0, B > 0, mà A B, ta cĩ:
?2 
Tiết thứ 12 : luyện tập.
Tuần 6 - Ngày sọan: 05-10-2007..Ngày dạy: 08-10-2007
Mục tiêu :
Cho HS nắm lại các quy tắc biến đổi đơn giản căn thức. 
Luyện tập thành thạo, vận dụng được vào bài tập đơn giản.
Tập cho HS tính cẩn thận, trung thực trong mọi hoạt động.
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: sửa BS 51/30 chọn bài 1, 2 và 5.
 Bài 51.2 cĩ thể làm theo cách 2 ?
HS2: sửa BS 52/30 chọn bài 1và 2.
Hoạt động 2: Luyện tập:
Qua mỗi bài, GV cho HS đọc đề sau đĩ cho HS nhận dạng bài,từ đĩ HS biết cách đề ra cách giải
Mỗi bài nên cho HS thảo luận nhĩm và cho HS đại diện lên bảng giải, sau đĩ GV giải thích và HS ghi vở theo lời giảng của GV
Một số bài tập cĩ thể làm theo 2 cách, GV nên chỉ rõ bài loại nào thì cĩ thể làm 2 cách
Hoạt động 3: Bài tập về nhà:
Bài 53bc, 55, 56 trang 30.
Hoạt động 4: Dặn dị:
 Phải thường xuyên ơn luyện các cơng thức và làm bài tập trong sách bài tập
NỘI DUNG
*Sửa bài tập về nhà:
Luyện tập:
LT53/30:
Tiết thứ 13 : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai .
Tuần 7 - Ngày sọan: 08-10-2007..Ngày dạy: 11-10-2007.
Mục tiêu :
Biết phối hợp các kỷ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Biết vận dụng vào bài tập.
Chu đáo trong cơng việc, luơn kiên trì, nhẫn nại trong khi làm việc.
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài tập về nhà, kết hợp HS sửa bài tập về nhà
Hoạt động 2: Dạng bài tập rút gọn:
Ví dụ 1: HS nghiên cứu SGK, cĩ thể thảo luận nhĩm nhỏ
?1 HS thảo luận nhĩm lớnMột HS đại diện lên giải trên bảngKết quả này cĩ thể đặt thừa số chung (?)Hãy thực hiện
Hoạt động 3: Dạng bài tập chứng minh;
Ví dụ 2:Tổ chức tương tự ví dụ 1 và ?1
 ?2 Cho HS khai thác cách 2
 Hoạt động 4: Dạng bài tập phức tạp..:
 Ví dụ 3:
 ?3 Cho HS khai thác cách 2
Hoạt động 5: Củng cố:
Bài tập 58/32.
 Hoạt động 5: Bài tập về nhà:
Hướng dẫn bài tập 59, 60, 61, 62, 63/32-33.
Bài 59/32: Giống ví dụ 1.
Bài 60/32: Giống ví dụ 3.
Bài 61/32: Giống ví dụ 2.
NỘI DUNG
*Sửa bài tập về nhà:
BS 55/30:
I.Các ví dụ:
Ví dụ 1:(SGK/31)
?1 
Ví dụ 2: (SGK/31)
?2
Ví dụ 3: (SGK/31)
?3
Tiết thứ 14 : Luyện tập.
Tuần 7 - Ngày sọan:13-10-2007..Ngày dạy:16-10-2007
Mục tiêu :
Cho HS ơn tập tổng hợp tất cả các biện pháp thực hiện bài tốn rút gọn biểu thức
Vận dụng thành thạo vào bài tập các loại
Tập kiên trì, tính tốn nhanh và phân tích chính xác
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích, viết cơng thức. áp dụng tính .
HS2: Viết cơng thức đưa thừa số ra ngồi dấu cănSửa bài tập 62/33.
Hoạt động 2: Sửa bài tập về nhà:
Sửa nhanh 2 bài tập 52 và 63/33
Hoạt động 3: Luyện tập:
GV hướng dẫn các bài tập, GV làm mẫu cho HS làm theo 1 bài, xong HS tự làm các bài cịn lại sau khi đã thảo luận nhĩm nhỏ
Bài 66/34 cĩ thể cho HS thảo luận nhĩm lớn trước khi trả lời
Hoạt động 4: Củng cố:
Cuối giờ nếu cịn thì giờ nên cho HS nhắc lại các cơng thức đã học
Hoạt động 5: Bài tập về nhà:
HS làm các bài tập trong sách bài tập của tiết vừa học xongChuẩn bị làm bài tập ơn thật nhiều để kiểm tra chương 1
Hoạt động 6: Dặn dị:
Thường xuyên ơn tập lại tồn bộ cơng thức và quy tắc đã học Chuẩn bị kiểm tra chương 1
NỘI DUNG
* Sửa bài tập về nhà: 
Luyện tập:
Tiết thứ 15 : Căn bậc ba .
Tuần 8 - Ngày sọan: 15-10-2007..Ngày dạy: 18-10-2007
Mục tiêu :
Biết định nghĩa căn bậc ba cuaqr một số, nhận ra số này là căn bậc ba của số kia
Biết và vận dụng được tính chất của căn bậc ba
Luyện ĩc quan sát, phán đốn và lập luận chính xác
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa căn bậc hai số học, tìm căn bậc hai của 25; 0,25
Hoạt động 2: Giới thiệu đ.nghĩa căn bậc ba:
1.Một hình lập phương cĩ cạnh 5cm. Hỏi thể tích của hình lập phương đĩ là bao nhiêu cm3 ?
2.Một hình lập phương cĩ thể tích 64cm3. Hỏi cạnh của hình lập phương đĩ là bao nhiêu cm3 ?...
Từ đĩ giới thiệu định nghĩa căn bậc baGiới thiệu ký hiệu.
HS tự nghiên cứu và thảo luận nhĩm nhỏ ví dụ 1 và chú ý
HS thảo luận nhĩm lớn và giải ?1. Sau đĩ nêu nhận xét
Hoạt động 3: Giới thiệu tính chất:
GV cung cấp tính chất cho HS, so sánh tính chất đĩ với tính chất tương ứng của căn bậc hai
HS tự nghiên cứu và thảo luận nhĩm lớn ví dụ 2 và ví dụ 3
Thảo luận nhĩm nhỏ ?2 và cử 2 đại diện lên bảng giải 
Hoạt động 4: Củng cố:
Luyện tập bằng bài tập 67/36.
Hoạt động 5: Bài tập về nhà;
HS làm các bài 68 và 69 trang 36.
Hoạt động 6: Dặn dị:
HS phải thường xuyên ơn tập kiến thức ở nhà để chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết.
NỘI DUNG
I.Khái niệm căn bậc ba:
Bài tốn:
Định nghĩa: 
Ví dụ 1:
Chú ý: 
Nhận xét: (SGK/35)
 II.Tính chất: 
 Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
?2 Tính bằng 2 cách:
III.Luyện tập:
LT 67/36.
IV.Bài tập về nhà:
Bài 68 và 69/36.
Tiết thứ 16 : Oân tập chương 1 .
Tuần 8 - Ngày sọan: 20-10-2007..Ngày dạy 23:-10-2007
Mục tiêu :
Cho HS nắm lại kiến thức tồn chương một cách hệ thống 
HS làm quen với khơng khí thi cử, trình bày lưu lốt một bài kiểm tra
Lấy điểm 1 tiết và rút kinh nghiệm dạy và học ở chương 1, kịp thời uốn nắn ở chương 2
Chuẩn bị :
Giáo viên và học sinh : Sách giáo khoa và các dồ dùng hằng ngày.
Các hoạt động :
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
GV đặt câu hỏ

File đính kèm:

  • docDSch1.doc