Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I
Hướng dẫn HS áp dụng HĐT (A – B)2 với A = x; B = 2
sau đó mới thay giá trị vào và thực hiện phép tính.
Hướng dẫn HS áp dụng HĐT (A – B)3 với A = 2x;
B = y sau đó mới thay giá trị vào và thực hiện phép tính.
Ngày Soạn: 19 – 10 – 2014 Ngày dạy: 22 – 10 – 2014 Tuần: 10 Tiết: 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương I. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản của chương như: phân tích đa thức thành nhâ tử... 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A3:/; 8A4:/ 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (8’) GV nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện. Hoạt động 2: (10’) GV nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện. Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bài 75: Làm tính nhân a) 5x2(3x2 – 7x + 2) = 5x2.3x2 – 5x2.7x + 5x2.2 = 15x4 – 35x3 + 10x2 b) = = Bài 76: Làm tính nhân a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) = 2x2.5x2 – 2x2.2x + 2x2.1 + (– 3x).5x2 + (– 3x).(– 2x) + (– 3x).1 = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = x.3xy + x.5y2 + x.x + (– 2y).3xy + (– 2y).5y2 + (– 2y).x = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y + x2 – xy2 – 10y3 – 2xy HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 3: (15’) Hướng dẫn HS áp dụng HĐT (A – B)2 với A = x; B = 2y sau đó mới thay giá trị vào và thực hiện phép tính. Hướng dẫn HS áp dụng HĐT (A – B)3 với A = 2x; B = y sau đó mới thay giá trị vào và thực hiện phép tính. Từng HS một lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Bài 77: Tính nhanh giá trị của biểu thức a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 Ta có: M = x2 + 4y2 – 4xy M = x2 – 4xy + 4y2 M = (x – 2y)2 Với x = 18 và y = 4 ta có: M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100 b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = – 8 Ta có: N = (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3 N = (2x – y)3 Với x = 6 và y = – 8 ta có: N = = 203 = 8000 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò: (5’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 78. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ds8t19.doc