Giáo án Địa lý 8 - Tuần 37, 38

 - Khoanh trũn vào cõu trả lời đúng

 ? Nước ta có hai mùa gió rừ rệt phự hợp với hai mựa giú

 A.Mùa đông: lạnh khô có gió mùa đông bắc

 B.Mựa xuõn ấm ỏp cú giú mựa tõy nam

 C.Mựa hạ núng ẩm cú giú mựa tõy nam

 D.Mùa thu dịu mát, có gió đông nam

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 8 - Tuần 37, 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: …………………………
Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: …………………..
Tiết(PP): 37
Bài 31. 
ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM
I.MỤC TIấU
1.Kiến thức
- Nắm được đặc điểm cơ bản của khớ hậu Việt Nam
 + Tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm
 + Tớnh chất đa dạng và thất thường 
- Hiểu các nhõn tố hỡnh thành khớ hậu nước ta
2. Kĩ năng
- Rốn luyện kĩ năng phõn tớch, so sỏnh cỏc số liệu khớ hậu Việt Nam
- Rỳt ra nhận xột sự thay đổi cỏc yếu tố khớ hậu theo thời gian và khụng gian trờn lónh thổ
3 Thỏi độ
- ý thức sống phự hợp với mụi trường khớ hậu
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1.Giỏo viờn:	- Bản đồ khớ hậu Việt Nam trờu tường
 	 - Bảng số liệu khớ hậu
2.Học sinh: 	- Tranh ảnh nổi tiến về khớ hậu: Tuyết ở Sa Pa, Mẫu Sơn
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ: (khụng kiểm tra)
2.Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của
học sinh
Nội dung chính
*Hoạt động 1. Tỡm hiểu tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm.
? Nhắc lại vị trớ địa lớ nước ta? Nằm trong đới khớ hậu nào?
GV: trờu bảng phụ giới thiệu “ nhiệt độ TB năm...”
? Dựa vào bảng số liệu cho nhận xột. Nhiệt độ TB của cỏc tỉnh từ Bắc vào Nam? Nhiệt độ cú sự thay đổi như thế nào từ Bắc vào Nam?
? Tại sao nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam? Và luụn cao?
? Dựa vào bảng 31.1 cho biết nhiệt độ khụng khớ thay đổi như thế nào từ Nam ra Bắc, giải thớch vỡ sao?
? Cho biết nước ta chịu ảnh hưởng của những loại giú nào?
? Tại sao miền Bắc nước ta nằm trong vũng đai nhiệt đới lại cú mựa đụng giỏ rột, khỏc với nhiều lónh thổ khỏc nhau?
? Giải thớch vỡ sao Việt Nam cựng vĩ độ với cỏc nước Tõy Nam Á, Bắc Phi nhưng khụng bị khụ núng?
*Hoạt động 2. Tỡm hiểu tớnh chất đa dạng và thất thường.
GV: chia 4 nhúm mỗi nhúm thảo luận một miền khớ hậu.
? Dựa vào SGK cho biết sự phõn hoỏ khớ hậu theo khụng gian và thời gian như thế nào? Hỡnh thành cỏc niền và vựng khớ hậu cú đặc điểm gỡ?
? Những nhõn tố chủ yếu nào đó làm cho thời tiết khớ hậu nước ta đa dạng và thất thường?
? Sự thất thường trong chế độ nhiệt chủ yếu diễn ra ở miền nào? Vỡ sao ?
-80 30/B- 220 23/ B
 nhiệt đới
- Hs qsỏt
- Hs xỏc định 
- Giải thớch
- Qsỏt bảngtrả lời
- Giải thớch
- Giải thớch
- Giải thớch
- Chia nhúm
- Thảo luận
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả, 
- Trả lời
- Trả lời
1. TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚI GIể MÙA ẨM
a. Tớnh chất nhiệt đới
- Quanh năm nhận lượng nhiệt dồi dào
+ Số giờ năng trong năm cao
+ Số Kcalo/m2 : 1 triệu
- Nhiệt độ trung bỡnh năm trờn 210C 
b. Tớnh chất giú mựa ẩm
- Giú mựa mang lại lượng mưa lớn, độ ẩm cao vào mựa hố(giú mựa tõy nam)
- Hạ thấp nhiệt độ khụng khớ vào mựa đụng,thời tiết lạnh khụ(giú mựa đụng bắc)
-Lượng mưa lớn 1500-2000mm/năm.
- Giú mựa mang lại lượng mua lớn và độ ẩm cao
2. TÍNH CHẤT ĐA DẠNG VÀ THẤT THƯỜNG
a. Tớnh đa dạng của khớ hậu
b. Tớnh thất thường của khớ hậu 
-Nhiệt độ trung bỡnh thay đổi cỏc năm lượng mưa mỗi năm một khỏc 
- Năm rột sơm, năm rột muộn, năm mưa lơn, năm khụ hạn
- Giú tõy khụ núng nước ta.
Miền khớ hậu
Phạm vi
Đặc điểm
Phớa Bắc
Hoành Sơn (180 B) trở ra
- Mựa đụng lạnh: ớt mưa 1/2 cuối cú mưa phựn
- Mựa hố: núng, nhiều mưa.
Đụng Trường Sơn
Từ Hoành Sơn đến mũi Dinh
- Mựa mưa dịch sang mựa đụng
Phớa Nam
 Nam Bộ - Tõy Nguyờn
- Khớ hậu cận xớch đạo, núng quanh năm, một năm cú hai mựa: mựa khụ và mựa mưa.
Biển Đụng
Vựng biển Việt Nam
- Mang tớnh chất giú mựa nhiệt đới hải dương.
3.Củng cố
 - Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng
 ? Nước ta cú hai mựa giú rừ rệt phự hợp với hai mựa giú
 A.Mựa đụng: lạnh khụ cú giú mựa đụng bắc
 B.Mựa xuõn ấm ỏp cú giú mựa tõy nam
 C.Mựa hạ núng ẩm cú giú mựa tõy nam
 D.Mựa thu dịu mỏt, cú giú đụng nam
4.Dặn dũ
- Làm bài tập: vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội, Huế, TP Hồ Chớ Minh theo bản số liệu
Ngày soạn: …………………………
Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: …………………..
Tiết(PP): 38
Bài 32. 
CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA
I.MỤC TIấU.
1.Kiến thức:
- Nắm được những nột đặc trưng về khớ hậu và thời tiết của hai mựa: Mựa giú đụng bắc và mựa giú tõy nam
- Hiểu những thuận lợi và khú khăn do khớ hậu mang lại cho sản xuất và đời sống của nhõn dõn ta
2.Kĩ năng:
- Rốn luyện kĩ năng phõn tớch biểu đồ khớ hậu, 
- Nắm được tỡnh hỡnh diễn biến bóo trong mựa hố thu
3.Thỏi độ:
- Hiểu và biết cỏch bảo vệ mụi trường bảo vệ bầu khớ quyển.
II. chuẩn bị
1.Giỏo viờn: - Bản đồ khớ hậu Việt Nam
 - Biểu đồ khớ hậu (Phúng to trờn bảng phụ)
2.Học sinh: - Xem trước bài
III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC.
1.Kiểm tra bài cũ:
 ? Đặc điểm chung của khớ hậu nước ta là gỡ?
2.Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của
học sinh
Nội dung chính
*Hoạt động 1. Tỡm hiểu giú mựa đụng bắc từ thỏng 11 đến thỏng 4 (mựa đụng)
? Dựa vào kiến thức đó học và căn cứ vào SGK cho biết diễn biến khớ hậu , thời tiết của 3 miền khớ hậu trong mựa đụng ở nước ta?
GV theo dừi chuẩn xỏc kiến thức cho học sinh vào bảng sau
- HS Chia nhúm thảo luận 
- Nghe giảng
1.GIể MÙA ĐễNG BẮC TỪ THÁNG 11ĐẾN THÁNG 4 ( MÙA ĐễNG)
Miền khớ hậu
Bắc Bộ
Trung Bộ
Nam Bộ
Trạm tiờu biểu
Hà Nội
Huế 
Tp Hồ Chớ Minh
Hướng giú chớnh
Giú mựa đụng bắc`
Giú mựa đụng bắc
Tớn phong đụng bắc
Nhiệt độ TB thỏng 1 (0C)
16,4
20
25,8
Lượng mưa thỏng 1
18,6mm
161,3mm
13,8mm
Dạng thời tiết thường gặp
Hanh khụ, lạnh gia, mưa phựn
Mưa lớn, mưa phựn
 Năng núng, khụ hạn
? Nờu nhận xột chung về khớ hậu nước ta trong mựa đụng.
*Hoạt động 2. Tỡm hiểu mựa giú tõy nam từ thỏng 5 đến thỏng 10 (mựa hạ)
? Tương tự như phần trờn yờu cầu cỏc nhúm học sinh làm việc nhận xột đặc trưng khớ hậu thời tiết ở mựa hố
 GV chuẩn kiến thức theo bảng
- Trả lời
- HS thảo luận 
- Trả lời
- Giú mựa đụng bắc tạo nờn mựa đụng lạnh, mưa phựn ở miền bắc và mựa khụ núng kộo dài ở miền nam
2.MÙA GIể TÂY NAM TỪ THÁNG 5 ĐẾN THÁNG 10 ( MÙA HẠ)
Cỏc miền khớ hậu
Bắc Bộ
Trung Bộ
Nam Bộ
Trạm tiờu biểu
Hà Nội
Huế
TP HCM
Hướng giú chớnh
Đụng Nam
Tõy và Tõy Nam
Tõy Nam
Nhiệt độ trung bỡnh thỏng 7 (0C)
28,9
29,4
27,1
Lượng mưa thỏng 7
288,2mm
95,2mm
293,7mm
Dạng thời tiết thường gặp
Mưa rào, bóo
Giú Tõy khụ núng, bóo
Mưa rào, mưa dụng
? Dựa vào biểu đồ khớ hậu nhận xột nhiệt độ lượng mưa từ thỏng 5 - 10 trờn toàn quốc?
? Tại sao nhiệt độ cao nhất của ba trạm khớ tượng cú sự khỏc biệt?
? Cho biết mựa hạ cú những dạng thời tiết đặc biệt nào? Nờu tỏc hại
? Dựa vào bảng 32.1 hóy cho biết mựa bóo nước ta diễn biến như thế nào?
*Hoạt động 4. Tỡm hiểu những thuận lợi và khú khăn do thời tiết và khớ hậu mang lại 
? Bằng kiến thức thực tế bản thõn cho biết những thận lợi và khú khăn của khớ hậu đối với sản xuất và đời sống con người.
Gv chuẩn kiến thức theo bảng
- Qsỏt biểu đồ
- Giải thớch
- Trả lời
-Qsỏt bảng 32.1
 trả lời
- HS chia nhúm thảo luận 
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả 
- Giú mựa tõy nam tạo nờn mựa hạ núng ẩm cú mưa to, dụng bóo diến ra phổ biến trờn cả nước
- Mựa hố cú dạng thời tiết đặc biệt: Giú Tõy, Mưa ngõu....
- Mựa bóo nước ta từ thỏng 6 - thỏng 11 
3. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHể KHĂN DO THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU MANG LẠI.
Thuận lợi
Khú khăn của khớ hậu
Khớ hậu đỏp ứng được nhu cầu sinh thỏi của nhiều giống loài thực vật, động vật cú cỏc nguồn gốc khỏc nhau.
Rất thớch hợp trồng 2,3 vụ lỳa với cỏc giống thớch hợp...
Sinh vật phỏt triển quanh năm
Nấm mốc, sõu bệnh dễ phỏt sinh và phỏt triển
Tai biển thiờn nhiờn: rột lạnh rột hại, sương giỏ, sương mỳi về mựa đụng.
Nắng núng khụ hạn, bóo mưa lũ, xúi mũn, xõm thực đất
- Sõu bệnh phỏt triển.
3.Củng cố
	 * Khoanh trũn vào ý đỳng
 ? Đặc điểm của giú mựa đụng bắc thổi vào nước ta
Giú mựa đụng bắc thổi từ lục địa vào nước ta cú đặc điểm rất lạnh và khụ
Giú mựa đụng bắc đi qua biển thổi vào nước ta cú đặc điểm ấm và rất ẩm
Giú mựa đụng bắc tràn về theo từng đợt, làm cho nền nhiệt độ giảm xuống thấp nhất trong năm ở mọi nơi trờn đất nước ta
Giú mựa đụng bắc khụng ảnh hưởng đến khu vực Nam Bộ
4.Dặn dũ
	 - ễn lại khỏi niệm lưu vực, lưu lượng, chi lưu, phụ lưu, mựa đụng, mựa cạn.

File đính kèm:

  • doc37-38.doc
Giáo án liên quan