Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 14: Luyện tập
Dng phương php đặt nhn tử chung v phương php hằng đẳng thức.
Dng ph. php nhĩm cc hạng tử v phương php hằng đẳng thức.
Dung phương php đặt nhn tử chung v phương php dng hằng đẳng thức.
Ngày Soạn: 28 – 09 – 2014 Ngày dạy: 01 – 10 – 2014 Tuần: 7 Tiết: 14 LUYỆN TẬP §9 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã được học. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. - HS giải thạnh thạo dạng bài tập này. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy cao. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu. - HS: SGK, chuẩn bị bài tập về nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A3:/; 8A4:/ 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG Hoạt động 1: (14’) Dùng phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp hằng đẳng thức. Dùng ph. pháp nhĩm các hạng tử và phương pháp hằng đẳng thức. Dung phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp dùng hằng đẳng thức. Hoạt động 2: (15’) Hãy phân tích đa thức đã cho thành nhân tử. thì ta suy ra được những gì? HS làm theo sự hướng dẫn của GV, 3 em lên bảng, các em cịn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS phân tích đa thức đã cho thành nhân tử. x = 0 hoặc hoặc Bài 54: P.tích các đa thức sau thành nh.tử: a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x = x(x2 + 2xy + y2 – 9) = = x(x + y + 3)(x + y – 3) b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 = 2(x – y) – (x – y)2 = (x – y)(2 – x + y) c) x4 – 2x2 = x2(x2 – 2) = x2 (2x – 1)2 – (x – 3)2 Bài 55: Tìm x, biết: a) x = 0 hoặc hoặc x = 0 hoặc hoặc HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG GV hướng dẫn HS làm tương tự như câu a. Hoạt động 3: (13’) GV hướng dẫn HS phân tích đa thức đã cho thành nhân tử và sau đĩ mới thay số vào rồi tính giá trị. HS lên bảng giải, các em khác làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS theo dõi GV thực hiện và làm câu b. b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 (2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3) = 0 (x – 4)(3x + 2) = 0 x – 4 = 0 hoặc 3x + 2 = 0 x = 4 hoặc x = c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0 x2(x – 3) – 4(x – 3) = 0 (x – 3)(x2 – 4) = 0 (x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0 x – 3 = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 x = 3 hoặc x = 2 hoặc x = -2 Bài 56: Tính nhanh giá trị của đa thức: a) A = tại x = 49,75 A = A = Với x = 49,75 ta cĩ: A = (49,75 + 0,25)2 A = 502 = 2500 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dị: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS8T14.doc