Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 9 đến tiết 19

GV : Ở lớp 7 các em đã được làm quen với các k/n h/s , một số vd h/s , k/n mặt phẳng tọa độ ; đồ thị h/s y = ax .Ở lớp 9 ngoài ôn tập các kiến thức trên ta còn bổ sung thêm một số k/n H/s đ/ biến , h/s nghịch biến , đường thắng song2 và xét kỹ một h/s cụ thể y = a x+ b (a 0 ) Tiết học này ta sẽ nhắc lại và bổ sung khái niệm hàm số

 

doc24 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 9 đến tiết 19, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 để chứng minh đẳng thức , so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số , tìm x … và các bài toán liên quan 
II . CHUẨN BỊ : 
HS : ¤n tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai 
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 
Ho¹t ®éng cđa GV,HS
Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Chữa bài 58 c 
HS 2 : Chữa bài 58 d 
HS 3 : Chữa bài 59 a 
GV kiểm tra một số bài dưới lớp 
Nhận xét cho điểm 
HS nhận xét bài làm
Ba HS lên bảng 
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 62 ( a , b ) 
GV yêu cầu HS làm vào vở 
GV lưu ý : cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn 
HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV 
Hai HS lên bảng 
GV theo dõi hướng dẫn HS làm dưới lớp
HS nhận xét 
Rút gọn biểu thức có chứa chữ trong căn thức 
Bài 64 Tr 33 SGK 
Chứng minh các đẳng thức sau : 
 với a ³ 0 ;a¹ 1
GV : Nêu cách làm 
HS : Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức 1 - a = 13 – ()3= ( 1- ) (1+ +a ) 
Và 1- a = 12 – ()2 = ( 1+ ) ( 1 - )
GV Hãy biến đổi vế trái của d0ẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải 
HS làm bài tập , một HS lên bảng trình bày 
Bài 62 a ) 
 Bài 64 Tr 33 SGK 
 KL : Với a ³ 0 ; a¹ 1 sau khi biến đổi VT=VP 
Vậy đẳng thức đã được chứng minh 
Bài 65 Tr 34 SGK 
GV ghi bài tập lên bảng 
GV Yêu cầu HS nêu cách làm rồi rút gọn 
GV Để so sánh giá trị của M với 1 ta làm thế nào 
HS suy nghĩ trả lời 
 Nếu HS không trả lời được GV gợi ý 
Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M-1
Bài tập thªm : Cho biểu thức 
Bài 1: Thu gọn biểu thức sau:
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Bài 3Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức A.; Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài làm:
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
Nửa lớp làm câu a và b 
Nửa lớp làm câu a và c
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trả lời 
GV đi kiểm tra các nhóm hoạt động nhận xét góp ý 
HS cả lớp nhận xét góp ý 
Bài 5 (1 điểm). Rút gọn biểu thức
 với x > 0 và x 4
Bài 65 Tr 34 SGK 
Víi a > 0 ; a¹ 1 
 M = 
M = = 
xét hiệu M – 1 
M – 1 = 
Có a > 0 ; a¹ 1 Þ > 0 Þ < 0 
Hay M – 1 < 0 Þ M < 1
Bài tập thªm : Cho biểu thức 
a, = 4.5 + 14:7= 20 + 2= 22
b, 
c,
2a 
Vậy 
2b Điều kiện: Vậy 
Với a > 0 ; a ¹ 1 ; a ¹ 4 , ta cã:
b,
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Bài tập 63 ( b ) , 64 Tr 33 SGK 
Bài 80 , 83 , 84 Tr 15 , 16 SBT 
¤ân tập định nghĩa căn bậc hai của một số , các định lý so sánh căn bậc hai số học , khai phương một tích một thương để tiết sau học “căn bậc ba “
Giờ sau mang máy tính bỏ túi , bảng số 
Tuần 8 Ngày soạn 7/10/14
Tiết 14 § 9 CĂN BẬC BA 
I . MỤC TIÊU : 
HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác 
Biết được một số tính chất của căn bậc ba 
HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi 
II . CHUẨN BỊ : 
HS : máy tính bỏ túi. ¤n tập các kiến thức đã chuẩn bị ở tiết 14 
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 
Ho¹t ®éng cđa GV, HS
Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm 
Với a > 0 ; a = 0 có mấy căn bậc hai 
Chữa bài tập 84 ( a ) SBT 
T×m x biÕt 
HS trả lời và chữa bài tập 
GV nhận xét cho điểm 
Căn bậc hai của một số a không âm la2 số x sao cho x2 = a 
Với a > 0 có đúng hai căn bậc hai là và - 
Với a = 0 có một căn bậc hai là chính số 0 
Hoạt động 2 : Khái niệm căn bậc ba
GV yêu cầu HS đọc bài to bài 2 SGK và tóm tắt đề bài 
HS đọc vµ Tóm tắt đề bài 
Hỏi : Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào nÕu Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm ) 
ĐK x > 0 ?
HS: thể tích của hình lập phương tính theo công thức : V = x3 
GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải bài toán 
GV : Từ 4 3 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 
Vậy căn bậc ba của một số là một số như thế nào ? 
HS : Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a 
 GV: Theo định nghĩa đó hãy tìm căn bậc ba của 8 , của 0 , của -1 , của -125 ? 
GV: Với a > 0 , a = 0 , a < 0 , mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba ? là các số như thế nào? 
HS : Theo định nghĩa ...
GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba 
HS Rĩt ra nhận xét : 
GV: CBB của một số a KH là số 3 gọi là chỉ số của căn .Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba 
Vậy 
GV yêu cầu HS làm ? 1 
Thªm -Tìm )
GV cho HS làm bài 67 Tr 36 SGK 
GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi
Bµi to¸n
Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm ) ĐK x > 0 thì thể tích của hình lập phương tính theo công thức : V = x3 
Theo đề bài ta có : 
x 3 = 64 Þ x = 4 ( vì 43 = 64 ) 
§Þnh nghÜa: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a 
Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 = 8 
Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0
Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3 =-1
Căn bậc ba của -1 25 là -5 vì (-5)3 = -125 
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba 
Căn bậc ba của một số a ký hiệu là số 3 gọi là chỉ số của căn 
Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba 
Căn bậc ba của số dương là số dương 
Căn bậc ba của số 0 là số 0 
Căn bậc ba của số âm là số âm 
Bµi 67 
Hoạt động 3 : Tính chất
GV : Tương tự căn bậc ba có một sô tính chất sau: 
GV: H­íng dÉn häc sinh lµm vÝ dơ 2
GV lưu ý tính chất này đúng với mọi a , b ỴR 
GV : Công thức này cho ta quy tắc : 
-Khai căn bậc ba một tích 
-Nhân các căn thức bậc ba 
GV: H­íng dÉn häc sinh lµm vÝ dơ 3
GV y/c HS làm ? 2 
GV: em hiểu 2 cách của bài này là gì ?
HS : Cách 1 : Ta có thể khai căn bậc ba từng số trước rồi chia sau 
Cách 2 : Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn bậc ba của thương 
HS lên bảng trình bày 
tính chất
a ) a < b 
b ) 
c ) Với b ¹ 0 ta có : 
Ví dụ 2
 So sánh 2 và 
Gi¶i: vì 8 > 7 Þ > Vậy 2 > 
Ví du 3 ï : Rút gọn : - 5a 
Gi¶i: - 5a =. -5a = 2a – 5a = - 3a 
?2 Tính : theo 2 cách 
C¸ch 1 
Cách 2 : 
Hoạt động 4 : Cđng cè
Bài 69 Tr 36 SGK 
HS hoạt động nhóm , nửa lớp làm bài 68 ; nửa lớp làm bài 69 
GV theo dõi HS hoạt động 
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày 
HS nhận xét
Bµi 69 a) mµ 
b) 
HoỈc 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
GV đưa một phần của bảng lập phương lên bảng phụ , hướng dẫn cách tìm căn bậc ba bằng bảng lập phương 
Đọc bài đọc thêm Tr 36 , 37 , 38 SGK 
Tiết sau ôn tập chương I 
Làm 5 câu hỏi ôn tập chương , xem lại các công thức biến đổi căn thức 
BT : 70 ,71 ,72 Tr 40 SGK BT: 96 , 97 ,98 Tr 18 SBT 
TuÇn 9 Thø 2/27/10/13 Tiết 16 ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I . MỤC TIÊU : 
HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống 
Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán , biến đổi biểu thức số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình .
Oân lý thuyết ba câu đầu và các công thức biến đổi căn thức 
II . CHUẨN BỊ : 
HS : ¤ân tập chương I , Làm câu hỏi ôn tập chương và bài tập ôn tập 
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 
Ho¹t ®éng cđa GV, HS
Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HS 1 : 1 ) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm . Cho ví dụ ? 
Bài tập trắc nghiệm : 
a) Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là : 
A . 2 ; B . 8 ; C . không có số nào 
b ) = - 4 thì a bằng : 
A . 16 B . – 16 C . không có số nào 
HS 2 : Chứng minh = với mọi số a 
Chữa bài tập 71 ( b ) Tr 40 SGK 
Rút gọn 
0,2 
HS 3 : 3 ) Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để xác định 
-Bài tập trắc nghiệm 
a) Biểu thức xác định với các giá trị của x A.x ; B . x £ ; C . x £ - 
b) Biểu thức xác định với các giá trị của x 
A . x£ B. ³ và x ¹0;C x£ và x ¹0 
GV nhận xét cho điểm 
Ba HS lên bảng 
HS 1 làm câu 1 và bài tập 
1 ) x = x ³0 ; x2 = a (với a ³ 0 ) 
Làm bài tập trắc nghiệm 
a ) Chọn B 
b ) Chọn C 
HS 2 : Làm câu 2 chữa bài 71 
HS 3 trả lời và làm bài tập trắc nghiệm 
a ) B 
b ) C
HS trả lời 
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV đưa “ Các công thứcbiến đổi căn thức “ lên bảng ï , yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lý nào của căn bậc hai HS: 2 HS lên bảng làm , HS khác làm dưới lớp HS 1 : c ) 
 HS 2 b ) 
GV theo dõi HS làm dưới lớp 
DẠNG BÀI TẬP TÍNH GIÁ TRỊ , RÚT GỌN BIỂU THỨC SỐ
Bài tập 70 ( c ; d ) Tr 40 SGK 
c) =
b ) = 
= = 36.9.4= 1296
Bài 71 ( a , c ) Tr 14 SGK 
Rút gọn các biểu thức sau : 
a ) ( 
GV: ta nên thực hiện phép tính như thế nào 
HS : Thực hiện nhân phân phối , đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn 
c ) 
GV Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào ? 
HS : Ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn , đưa thừa số ra ngoài dấu căn , thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến chia thành nhân . 
GV gọi hai HS lên bảng trình bày , HS khác làm dưới lớp 
BT72(s¸gk)
Nửa lớp làm câu a và câu c 
Nửa lớp làm câu b và d 
HS nhận xét chữa bài 
Bài 74 Tr 40 SGK 
a ) = 3
 GV hướng dẫn HS cách làm : Khai phương vế trái = 3 
b ) 
GV yêu cầu HS nêu cách làm 
Chốt lại : Tìm điều kiện của x 
Chuyển các hạng tử chứa x sang một vế , hạng tử tự do về vế kia 
 Bài 71 ( a , c ) Tr 14 SGK 
Bài 72 Tr 40 SGK Phân tích thành nhân tử 
( Với x ; y ; a ; b ³ 0 và a ³ b ) 
Bài 74 Tr 40 SGK Tìm x biết : 
Hướng dẫn về nhà
 Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I
 Lý thuyết ôn tiếp tục câu 4 , 5 và các công thức biến đổi căn thức
 Bài tập về nhà : 73 ,75 tr 40 , 41 SGK
 Bài 100 , 101 , 105 , 107 Tr 19 , 20 SBT
TuÇn 9 Ngày soạn 31/10/13 
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp theo ) 
I . MỤC TIÊU : 
HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai , ôn lý thuyết câu 4 ; 5 
 Tiếp tục rèn các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai , tìm điều kiện xác định 
 của biểu thức , giải phương trình , giải bất phương trình 
II . CHUẨN BỊ : 
HS : ¤n tập chương và làm bài tập
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 
Ho¹t ®éng cđa GV, HS
Ghi b¶ng
Hoạt động 1 : ¤n tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm
HS 1 :Phát biểu vµ chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ? Cho ví dụ ? 
Điền vào chỗ (….. ) để được khảng định đúng 
HS 2 : Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 
BT : Giá trị của biểu thức 
Bằng : A . 4 ; B . -2 ; C . 0 
Hãy chọn kết quả đúng . 
HS: Hai HS lên bảng 
HS làm dưới lớp và nhận xét bài làm của bạn 
GV nhận xét cho điểm 
GV nhấn mạnh sự khác nhau về điều kiện của b trong hai định lý . 
HS 1 :
HS 2 :
chọn kết quả B
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 73 Tr 40 SGK 
a ) tại a = -9 
 GV hướng dẫn HS cả lớp làm bài tập 
HS = 
HS nhận xét 
b ) tại m = 1,5 
GV lưu ý HS tiến hành theo hai bước : 
Rút gọn 
Tính giá trị của biểu thức 
Bài 75 ( c ; d ) Tr 41 SGK 
Chứng minh các đẳng thức sau : 
c ) = a – b 
với a , b > 0 ; a ¹ b 
d) = 1- a với a ³ 0, a ¹1 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm , nửa lớp làm câu c , nửa lớp làm câu d 
GV theo dõi các nhóm hoạt động 
Đại diện hai nhóm lên trình bày lới giải 
HS cả lớp nhận xét , chữa bài 
Bài 76 Tr 41 SGK 
Cho biểu thức : 
Với a > b > 0 
a ) Rút gọn Q 
b ) Xác định giá trị của Q khi a = 3b 
Hỏi : Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q ? 
Thực hiện rút gọn ? 
GV yêu cầu HS tính Câu b
Bài Tập Cho 
a ) Tìm điều kiện xác định của A 
b ) Tìm x để A = 
c ) Tìm giá trị nhỏ nhất của A . Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu 
d ) Tìm số nguyên x để A nhận giá trị nguyên 
Hướng dẫn về nhà :
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I đại số
¤ân tập các câu hỏi ôn tập chương , các công thức
Xem lại các bài tập đã làm
Bài tập 103 ; 104 ; 106 ( Tr 19 , 20 SBT )
Bài 73 Tr 40 SGK . Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau 
Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn ta được : 
 = 3.3-15 = -6 
b) víi , ta cã:
* Nếu m > 2 Þ m – 2 > 0 Þ = m-2
Biểu thức bằng 1 + 3m 
*Nếu m < 2 Þ m – 2 <0 
 Þ =-(m-2)
Biểu thức bằng 1 – 3m 
Với m = 1 , 5 biểu thức có giá trị bằng :
1 – 3 . 1,5 = - 3,5 
Bài 75 ( c ; d ) Tr 41 SGK 
c ) Biến đổi vế trái : 
Vậy đẳng thức đã được chứng minh 
d ) Biến đổi vế trái : 
 = (1 + ) .( 1 - ) = 1 – a = VP
Vậy đẳng thức được chứng minh 
Bài 76 Tr 41 SGK 
Với a > b > 0 
b ) Thay a = 3b vào Q; Q = 
Bài Tập a) §KX§: 
c) A ®¹t GTNN khi 
®¹t GTLN ®¹t GTLN khi nhá nhÊt
 dÊu b»ng x¶y ra khi x = 0 
VËy A ®¹t GTNN khi A = -3 t¹i x = 0
d) 
A nhận giá trị nguyên khi lµ c¸c ­íc cđa 4
x
4
3
9
-4
-5
lo¹i
2
1
1
-2
-3
lo¹i
1
0
0
-1
-2
lo¹i
VËy A nhận giá trị nguyên khi 
Tiết 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I 
I . MỤC TIÊU : 
Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS thông qua chương I , các vấn đề cơ bản trong chương : Căn bậc hai , các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai 
Rèn cho HS tính độc lập , tính tự giác khi làm bài kiểm tra , tăng cường rèn luyện kỹ năng tính toán , kỹ năng thực hiện các phép biến đổi , phát trển tư duy cho HS 
II . CHUẨN BỊ 
GV : Ra đề bài in sẵn 
HS : Oân tập 
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 
 Gv : Phát bài 
 HS làm bài 
Đáp án biểu điểm 
Tr¾c nghiªm kh¸ch quan:
 1.B 2.A 3.A 4.C 5.C 6.D
 Mçi c©u ®ĩng 0.5 ®iĨm
Tù luËn:
C©u 7(3 ®iĨm):BiÕn ®ỉi vÕ tr¸i, ta cã:
 VT =++ 1 §iĨm
 = ++ 1 §iĨm
 = + + = 3= VP
 VÕ tr¸i b»ng vÕ ph¶i ®¼ng thøc ®­ỵc chøng minh 1 §iĨm
 C©u 8( 4 ®iĨm)
 a) B = : 1 §iĨm 
 = = ( Víi > 0) 1 §iĨm
 b) B = 0 = 0 =2 = 4 2 §iĨm
TuÇn 11 Ngày thùc hiƯn: 3/11/2009
 Tiết 19 CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNGCÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I . MỤC TIÊU : 
Hs được ôn lại và nắm vững các nội dung sau : 
-Các khái niệm về hàm số , biến số , hàm số có thể cho bằng bảng , bằng công thức 
-Khi y là hàm số của x , thì có thể viết y = f(x ) ; y = g(x) , …. Giá trị cuả hàm số y = f(x) tại x0 , x 1 …được ký hiệu là f(x0),f(x1) …
Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng 
(x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ 
Bước đầu nắm vững khái niệm hàm số đồng biến trên R , nghịch biến trên R 
Về kỹ năng sau khi ôn tập yêu cầu HS biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số ; biết biểu diễn các cặp (x;y) trên mặt phẳng tọa độ ; biết vẽ thành thạo hàm số y = ax 
II . CHUẨN BỊ : 
GV : Bảng phụ 
HS : Oân lại phần hàm số đã học ở lớp 7, máy tính bỏ túi 
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương II ( 3 phút )
GV : §V§ nh­ SGK
Hoạt động 2 : Khái niệm hàm số (20 phút )
Hỏi : Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ? 
Hỏi : Hàm số có thể được cho bằng những cách nào ? 
GV Yêu cầu HS nghiên cứu vd 1(SGK ) GV đưa VD lên bảng phụ và giới thiệu : 
Vd 1 : y là hàm số của x được cho bởi bảng . Em hãy giải thích tại sao y là hàm số của x ? . Em hãy giải thích vì sao công thức y = 2x là một hàm số ? 
GV đưa bảng phụ viết sẵn vd ( 1c ) Trong bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y . Bảng này có xác định y là hàm số của x không ? vì sao 
x
3
4
3
5
8
y
6
8
4
8
16
GV qua vd trên ta thấy hàm số có thể được cho bằng bảng nhưng ngược lại không phải bảng nào ghi các giá trị tương ứng của x và y cũng cho ta một hàm số y của x 
Nếu hàm số được cho bằng công thức y = f(x) , ta hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định . 
Ở ví dụ 1(b) biểu thức 2x xác định với mọi giá trị của x , nên hàm số y = 2x , biến số x có thể lấy các giá trị tùy ý 
Hỏi hàm số y = 2x + 3 , có thể lấy các giá trị tùy ý , vì sao ? 
Ơû hàm số y = , biến số x có thể lấy các giá trị nào ? vì sao ? 
Hàm số y = , biến số x có thể lấy giá trị nào ? vì sao ? 
GV : công thức y = 2x ta còn có thể viết 
y = f(x) = 2x 
Em hiểu gì về ký hiệu f(0),f(1)…,f(a)? 
GV yêu cầu HS làm ? 1 
Hỏi : Thế nào là hàm hằng cho ví dụ ? 
GV Gợi ý công thức y = 0x+2 có đặc điểm gì 
HS : Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số 
HS : hàm số có thể được cho bởi bảng và công thức 
HS : vì có đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x , sao cho mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y 
HS : bảng trên không xác định y là hàm số của vì : ứng với một giá trị x = 3 ta có hai giá trị của y là 6 và 4 
HS : Biểu thức 2x + 3 xác định với mọi giá
trị của x 
HS : Biến số x chỉ lấy những giá trị x ¹ 0 . vì biểu thức không xác định khi x = 0 
HS : Biến số x chỉ lấy những giá trị x ³ 1 
HS : Là giá trị của hàm số tại x = 0; x = 1 ; …..; a 
HS đọc đề bài 
Trả lời miệng f(0 ) = 5 ; f(a ) = a + 5 ; f(1) = 5,5
HS : Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng 
Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi y =2 
Vd y = 2 là hàm hằng 
Hoạt động 3 Đồ thị của hàm số ( 10 phút 
Gv yêu cầu HS làm ? 2 . kẻ sẵn 2 hệ tọa độ Oxy lên bảng ( bảng có sẵn lưới ô vuông ) 
GV gọi 2 HS lên bảng mỗi HS làm một câu 
GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở 
GV theo dõi HS làm dưới lớp 
GV Thế nào là đồ thị hàm số y = f (x ) ? 
GV: Em hãy nhận xét các cặp số của ? 2 a , là của hàm số nào trong các ví dụ trên ?
Đồ thị của hàm số đó là gì ? 
Đồ thị hàm số y = 2x là gì ? 
HS 1 : a ) 
HS 2 : vẽ đồ thị của hàm số y = 2x 
Với x = 1 Þ y = 2 Þ A(1;2 ) thuộc đồ thị hàm số y = 2 x 
HS : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ( x ; f(x) ) trên mặt phẳng tọa ®ộ được gọi là đồ thị hàm số y = f (x) 
HS : các cặp số của ? 2 a , là của hàm số của ví dụ 1 (a) được cho bởi bảng trang 42 
HS : Là tập hợp các điểm A , B , C , D , E , F trong mặt phẳng tọa độ Oxy 
... Là đường thẳng OA trong mặt phẳng tọa độ Oxy 
Hoạt động 4 : Hàm số đồng biến , nghịch biến ( 10 phút )
GV yêu cầu HS làm ? 3 
Y/cầu cả lớp tính và điền vào bảng ở SGK 
HS điền
x
-2,5
-2
-1,5
-1
-0,5
0
0,5
1
1,5
y = 2x +1
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
y = - 2x + 1
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
GV : Xét hàm số y = 2x + 1 : 
Hỏi : Biểu thức 2x + 1 xác định với những giá trị nào của x ? 
GV : giới thiệu hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên tập R 
GV : Xét hàm số y = - 2x + 1 tương tự 
GV giới thiệu : Hàm số y = - 2x + 1 nghịch biến trên tập R
HS : Bi

File đính kèm:

  • docd9t10111213doc.doc