Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 61, 62
- Kiến thức: Biết cách giải một số dạng phương trình quy về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một số dạng phương trình bậc cao có thể đưa được về phương trình bậc hai
- Kĩ năng: Cú kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Tư duy: Rèn tư duy linh hoạt
pNgày soạn: 22/03/2012 Ngày giảng: TUẦN 30 TIẾT 61: KIỂM TRA VIẾT I. MỤC TIấU - Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đầu chương IV về hàm số , phương trình bậc hai một ẩn. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, lập luận chặt chẽ. - Thỏi độ: Làm bài nghiêm túc - Tư duy: Rốn tư duy độc lập II. CHUẨN BỊ -Gv: Ma trận, đề bài, đỏp ỏn, thang điểm. -Hs: Ôn lại các kiến thức đầu chương IV, dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tổ chức: 9A1: 9A2: Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS Bài mới: MA TRẬN Mức độ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Hàm số y = ax2 Nắm vững tớnh chất của hàm số y = ax2 Nắm vững tớnh chất của hàm số y = ax2. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 Số cõu Số điểm, % 1(1) 0,5 2(5a,b) 3 3 3,5(35%) Phương trỡnh bậc hai một ẩn Nhận biết được phương trỡnh bậc hai một ẩn. Hiểu cỏc hệ số của phương trỡnh bậc hai một ẩn. Vận dụng được cỏch giải phương trỡnh bậc hai một ẩn, đặc biệt là cụng thức nghiệm của phương trỡnh đú. Số cõu Số điểm, % 1 (3) 0,5 1(2) 0,5 2(6a,b) 3,5 4 4,5(45%) Hệ thức Vi-ột và ứng dụng. Nắm vững hệ thức Vi-et Vận dụng được hệ thức Vi-ột: tỡm tham số để cỏc nghiệm thỏa món điều kiện cho trước Số cõu Số điểm % 1(4) 0,5 1(6c) 1,5 2 2(20%) Tổng 2 1 (10%) 2 2 (10%) 5 9 ( 80)% 9 10(100%) ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Cõu 1: Cho hàm số . Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. Hàm số trờn luụn luụn đồng biến. B. Hàm số trờn luụn nghịch biến. C. Hàm số trờn đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số trờn đồng biến khi x 0. Cõu 2: Hệ số b' của phương trỡnh x2 - 2(2m - 1)x + 2m = 0 là: A. m - 1; B. - 2m; C. - (2m - 1); D. 2m - 1. Cõu 3: Trong cỏc phương trỡnh sau đõy đõu là phương trỡnh bậc hai một ẩn. A.x3+4x2-5 = 0 B. x2+7x-2 = 0 C. 0x2+7x-2 = 0 D. 9x2+2x-11 0 Cõu 4: Tớch hai nghiệm của phương trỡnh: x2 - 6x - 7 = 0 là: A. 7 ; B. - 6; C. 6; D. -7. II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5: Vẽ đồ thị hàm số y = x2 trờn mặt phẳng tọa độ. Câu 6: Giải các phương trình : a) 5x2 - 2x - 3 = 0 b) x2 -12x + 20 = 0 Câu 7: Cho phương trỡnh x2 + 2x + m - 1 = 0. a.Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm b.Tỡm m để phương trỡnh cú 1 nghiệm là x1 = 2. Tỡm nghiệm cũn lại. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đỳng 0,5 đ Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn D C B D II. Tự luận: Cõu Đỏp ỏn Điểm 5 Đồ thị hàm số y = x2 là một Parabol đi qua các điểm : (-1 ; 1) , (1 ; 1), (-2 ; 4), (2 ; 4) Vẽ đồ thị hàm số 6 a) 5x2 - 2x - 3 = 0 (a = 5, b = -2, c = -3) Ta có: 5 + (-2) + (-3) = 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = 1 và x2 = b) x2 - 12x + 20 = 0 (a = 1, b = -12, b’ = -6, c = 20) D’ = (-6)2 - 1.20 = 16 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1= ; x2 = 7 a. Phương trình x2 + 2x + m - 1 = 0 (a = 1, b = 2, c = m - 1) cú nghiệm khi D’ = 12 - 1.(m - 1) = 2 - m ≥ 0 Û m Ê 2 b. Phương trỡnh cú 1 nghiệm là x1 = 2 nờn 22 + 2.2 + m - 1 = 0 Û m + 7 = 0 Û m = -7 Khi đó phương trình trở thành: x2 + 2x - 8 = 0 có hai nghiệm x1 = 2 và x2 thỏa mãn : 2 + x2 = -2 và 2.x2 = -8 Vậy x2 = - 4 Củng cố - Thu bài kiểm tra của HS - Nhận xột ý thức học tập và làm bài của HS Hướng dẫn về nhà Làm lại bài kiểm tra Chuẩn bị Tiết 62: Phương trỡnh quy về phương trỡnh bậc hai ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 23/03/2012 Ngày giảng: TIẾT 62: PHƯƠNG TRèNH QUY VỀ PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI I. MỤC TIấU - Kiến thức: Biết cách giải một số dạng phương trình quy về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một số dạng phương trình bậc cao có thể đưa được về phương trình bậc hai - Kĩ năng: Cú kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. - Thỏi độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Tư duy: Rốn tư duy linh hoạt II. CHUẨN BỊ -Gv: SGK, SBT -Hs: Ôn lại cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức và phương trình tích. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tổ chức 9A1 : 9A2 : Kiểm tra Kết hợp trong giờ Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: 1. Phương trình trùng phương Giới thiệu phương trình trùng phương, ví dụ minh họa, nhận xét ? Lấy ví dụ về phương trình trùng phương? Nếu thay x2 = t thì phương trình đã cho có dạng như thế nào? Gọi HS lờn bảng giải phương trình t2 - 13 t + 36 = 0 GV: hướng dẫn HS giải tiếp theo cách đặt GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?1: nửa lớp làm bài a ; nửa lớp làm bài b. Qua?1 hãy cho biết phương trình trùng phương có thể có bao nhiêu nghiệm? - Phương trình trùng phương: ax4 + b x2 + c = 0 (a0) - Cách giải phương trình trùng phương: Đặt x2 = t (t 0) thì phương trình đã cho có dạng: at2 + bt + c = 0 Ví dụ 1: Giải phương trình x4 - 13x2 + 36 = 0 Đặt x2 = t (t 0) Phương trình trở thành: t2 - 13t + 36 = 0 Giải phương trình ta được : t1 = 4; t2 = 9 (TMĐK) Với t = 4 x2 = 4 x1 = 2; x2 = - 2 Với t = 9 x2 = 9 x3 = 3; x4 = - 3 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: x1 = 2; x2 = - 2; x3 = 3; x4 = - 3 ?1 a) 4x4 + x2 - 5 = 0 Đặt x2 = t (t 0) Phương trình trở thành: 4t2 + t - 5 = 0 Giải phương trình ta được t1 = 1; t2 = Với t = 1 x2 = 1 x1 = 1; x2 = - 1 Với t = (KTM ĐK) Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x1 = 1; x2 = - 1 b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0 Đặt x2 = t (t 0) Phương trình trở thành: 3t2 + 4t + 1 = 0 Giải phương trình ta được t1 = -1; t2 = (KTM ĐK) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Hoạt động 2: 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ? Nêu cách giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Yờu cầu HS làm ?2 ? Tìm điều kiện của x? Goi HS lên bảng giải tiếp phương trình Gọi hs khác nhận xét kết quả của bạn GV: nhận xét bổ sung ?2 = (1) ĐK: x 3; x - 3 (1) ị x2 - 3 x + 6 = x + 3 Û x2 - 4 x + 3 = 0 Ta có a + b + c = 1 - 4 + 3 = 0 ị x1 = 1 (TMĐK) và x2 = 3 (loại) Vậy nghiệm của phương trình là: x = 1 Hoạt động 3: 3. Phương trình tích ? Một tích bằng 0 khi nào? GV: hướng dẫn HS giải VD2 Yờu cầu HS làm ?3 Gọi HS lên bảng trình bày, HS khác nhận xét kết quả của bạn GV: nhận xét bổ sung Ví dụ: Giải phương trình: Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: x1 = - 1; x2 =1; x3 = - 3 ?3 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: x1 = 0; x2 = -1; x3 = - 2 4. Củng cố - Nêu cách giải phương trình trùng phương? - Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức cần chú ý điều gì? - Ta có thể giải phương trình bậc cao bằng cách nào? 5. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách giải từng loại phương trình quy về phương trỡnh bậc hai - Làm bài tập: 34, 35 sgk; 45, 46, 47 SBT - Chuẩn bị Tiết 63:Luyện tập Ngày 26 thỏng 03 năm 2012 Ký duyệt Nguyễn Tiến Hưng
File đính kèm:
- 61-62.ds9.doc