Giáo án Hình học 9 - Tiết 55+56: Ôn tập chương III - Năm học 2014-2015

4.Củng cố:

- Bài 91 Tr 104 : Nhóm 1 : a,b . Nhóm 2+3 : b . Nhóm 4 : c .

Các nhóm thực hiện lời giải , sau đó theo dõi lgiải trên bảng phụ.

5. Hướng dẫn về nhà

- Về nhà xem lại cỏc bài tập đó chữa .

- Bài tập về nhà : 92 – 99 Tr 104-105/SGK.

- HSG : + sbt .

- Hdẫn : Bài 93 Tr 104 : + (A ; 3cm) , (B ; 2cm).

 C (C ; 1cm) = 2 (cm) , C (A) , C (B) = ? Từ đó tính đ­ợc số vòng quay của (B)

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 55+56: Ôn tập chương III - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 14/03/2015
Ngày giảng: 20/03/2015
Tiết 56 : Ôn tập chương III .
	I. Mục tiêu:
- Học sinh được ụn tập, hệ thống húa cỏc kiến thức của chương về số đo cung, liờn hệ giữa cung, dõy và đường kớnh, cỏc loại gúc với đường trũn, tứ giỏc nội tiếp, đường trũn nội tiếp, ngoại tiếp đa giỏc đều.Cỏch tớnh độ dài đường trũn, cung trũn, diện tớch hỡnh trũn, cung trũn.
- Luyện tập kĩ năng đọc hỡnh, vẽ hỡnh làm cỏc bài tập trắc nghiệm.
- Cú thỏi độ nghiờm tỳc học tập, yờu thớch bộ mụn. 
II.chuẩn bị:
- Giáo viên : đddh , sgk , stk , mtbt , bảng phụ .
- Học sinh: đdht , sgk , sbt, mtbt.
III . tiến trình bài dạy:
GV
HS
1/ ổn định tổ chức:
Sĩ số:
2/ Kiểm tra : 
* Bài 86a Tr 100 (sgk).
** Bài 86b Tr 100 (sgk).
3 / Bài mới :
Hoạt động 1:
Nhóm 1 : Câu 1 – câu 5 .
Nhóm 2 : câu 6 – câu 10 .
Nhóm 3 : câu 11 – câu 15 .
Nhóm 4 : câu 16 – câu 19 .
Hoạt động 2 :
HS quan sát hình vẽ .
GV gọi lần lượt 05 hs trả lời bài 88 . 
Nhóm 1 +2 : a , b .
Nhóm 3+4 : b , c .
Tìm công thức tính S các hình được đánh dấu và tính S các hình đó .
Các nhóm thực hiện , trình bày kết quả , sau đó theo dõi lgiải trên bảng phụ .
- 9A :
-9B:...
- 9C:...........................
* KQ : Svk = ( R12 – R22 ) .
** KQ : S vk = 155,1474 cm2 .
A / Lý thuyết :
* Đề cương ôn tập chương III .
Các nhóm trả lời các câu hổi lý thuyêt trong SGK .
B/ Bài tập : 
1/ Bài 88 Tr 103 (sgk):
a. Góc ở tâm .
b. Góc nội tiếp .
c. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
d. Góc có đỉnh nằm ở trong (O)
e. Góc có đỉnh nằm ở ngoài (O).
2) Bài 92 Tr 104 (sgk):
a) Svk = S (O;R) – S(O; r) = ( 1,52 – 12 ) . = 3,925 (cm2).
b) 
S gạch sọc = Sqt (OCD) – Sqt (OAB) = ( R2 – r2). = ( 1,52 - 12). = 0,9 (cm2).
c) S cần tìm = S hình vuông - S đtròn bkính 1,5 = 32 - .1,52 = 1,9 (cm2) .
4.Củng cố:
- Bài 91 Tr 104 : Nhóm 1 : a,b . Nhóm 2+3 : b . Nhóm 4 : c .
Các nhóm thực hiện lời giải , sau đó theo dõi lgiải trên bảng phụ.	
5. Hướng dẫn về nhà 
- Về nhà xem lại cỏc bài tập đó chữa .
- Bài tập về nhà : 92 – 99 Tr 104-105/SGK.
- HSG : + sbt .
- Hdẫn : Bài 93 Tr 104 : + (A ; 3cm) , (B ; 2cm).
	C (C ; 1cm) = 2 (cm) , C (A) , C (B) = ? Từ đó tính được số vòng quay của (B)
Ngày soạn : 11/04/10
Ngày giảng :16/04/10 .
Tiết 56 : Ôn tập chương III (Tiếp)
	I. Mục tiêu:
- Học sinh được ụn tập, hệ thống húa cỏc kiến thức của chương về số đo cung, liờn hệ giữa cung, dõy và đường kớnh, cỏc loại gúc với đường trũn, tứ giỏc nội tiếp, đường trũn nội tiếp, ngoại tiếp đa giỏc đều. Cỏch tớnh độ dài đường trũn, cung trũn, diện tớch hỡnh trũn, cung trũn.
- Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh, cỏch trỡnh bày lời giải của bài tập chứng minh Vận 
dụng tốt cỏc kiến thức đó học vào giải bài tập.
- Giáo dục hs tinh thần học tập hăng say , phát huy tính sáng tạo . 
II.chuẩn bị:
- Giáo viên : đddh , sgk , stk , mtbt , bảng phụ .
- Học sinh: đdht , sgk , sbt, mtbt.
III . tiến trình bài dạy:
GV
HS
1/ ổn định tổ chức:
Sĩ số:
2/ Kiểm tra : 
* Bài 92 Tr 104 (H69-sgk).
** Bài 92 Tr 104 (H71-sgk).
3 / Bài mới :
Hoạt động 1:
GV treo tranh vẽ hình 72 .
Nhóm 1 : a .
Nhóm 2 : b .
Nhóm 3 : c .
Nhóm 4 : d .
Các nhóm trình bày lời giải và theo dõi lg trên bảng phụ .
Hoạt động 2:
Chứng minh rằng tam giỏc BHD cõn tại B ? Ta chứng minh bằng cỏch nào ?
Chứng minh rằng CD = CH.
Hoạt động 3:
 BC = 6cm
 IK = 2cm
 BAC = 800 
- 9A : - 9B:...
* KQ : S = 3,925cm2 .
** KQ : S = 1,9 cm2.
1/ Bài 94 Tr105 (SGK):
a) Tỉ lệ học sinh ngoại trú là : 90/180 = 1/2 . 
b) Tỉ lệ hs bán trú : 60/180 = 1/3 .
c) Số % của học sinh nội trú : x 100% = 16,7%.
d) Số hs ngoại trú : (1/2).1800 = 900 (hs).
 Số hs bán trú : (1/3) .1800 = 600 (hs).
 Số hs nội trú : (1/6) . 1800 = 300 (hs).
B
D
C
A
E
A’
H
B’
2/ Bài 95/105/SGK.
a. AD ┴ BC tại A’ => AA’B = 900 
Vỡ AA’B là gúc cú đỉnh bờn trong đường trũn => 
sđ AB + sđ CD = 1800 (1)
Tương tự ta cú: sđ AB + sđ CE = 1800 (2)
Từ (1) và (2) ta cú CE = CD => CE = CD
Cỏch khỏc : DAB khỏc CBE (Hai gúc cú cạnh tương ứng vuụng gúc ) => CD = CE => CD = CE
b. BA’ là đường cao cũng là dường phõn giỏc =>tam giỏc BHD cõn tại B. 
I
K
A
B
A’
C
800
c. Chứng minh được BC là trung trực của HD => CD = CH.
3/ Bài 99/105/SGK.
* Cỏch dựng :
Dựng BC= 6cm.
Dựng cung chứa gúc 800 trờn đoạn BC.
Vẽ đường thẳng d // BC cỏch BC một khoảng 2cm, d cắt cung chứa gúc 800 tại A và A’ 
Ta cú tam giỏc ABC hoặc tam giỏc A’BC là tam giỏc cần dựng 
* Chứng minh : Học sinh tự chứng minh.
4.Củng cố
 - Kết hợp trong bài giảng 
5. Hướng dẫn về nhà 
- Về nhà xem lại cỏc bài tập đó chữa , chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .
- BTVN : Bài 75 – 79 Tr 84-85 /SBT.
-Hdẫn : Bài 77 
 Ta có : S (x) = S hình thang ABCD - S qt(BCD) = 1/2 ( AD + BC ). DH – (R2n)/ 360 .
Lại có : DH = DC. sin300 = .....? ; CH = CD.cos 300 =...? BH = AD = ....?

File đính kèm:

  • docTu tiet 55 - 56.doc