Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 5: Luyện tập
Kiến thức: HS nắm vững định lí về phép khai phương một thương; chia hai CBH.
- Kĩ năng: HS làm thành thạo khai phương 1 thương, chia hai căn bậc hai; vận dụng thực hiện phép tính và rút gọn được biểu thức.
- Thái độ: Tớch cực học tập
- Tư duy: Hiểu tác dụng của các quy tắc trên.
TUẦN 3: TIẾT 5: LUYỆN TẬP Ngày soạn : 2/09/2014 Ngày giảng : /09/2014 I. MỤC TIấU BÀI HỌC : - Kiến thức: HS củng cố định lí về phép khai phương một tích; nhân các căn bậc hai. - Kĩ năng: HS vận dụng thành thạo khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai; vận dụng, tính nhẩm , tính nhanh, chứng minh, rút gọn biểu thức - Thỏi độ: Hăng hái luyện tập vận dụng kt làm bài trên bảng. - Tư duy: Rốn tư duy độc lập II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN - Giỏo viờn: sỏch giỏo khoa , sỏch giỏo viờn, sỏch bài tập, bảng phụ ghi nội dung bài thước thẳng,mỏy tớnh bỏ tỳi - Học sinh: Ôn tập về căn bậc hai; quy tắc khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: sĩ số 2. Kiểm tra: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Gv đặt câu hỏi kiểm tra. HS1 Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai? Làm bt 18c SGK tr 14. HS2 Phát biểu quy tắc khai phương một tích? Làm bt 19c SGK tr15. HS3 Làm bt 20a SGK tr 15. Cho HS nhận xột Nhận xột, cho điểm Bài18c: Bài 19c: Với a >1 thì a -1 > 0 nên Bài 20a 3. Bài mới: a,Giới thiệu bài : hụm nay chỳng ta vận dụng kiến thức về nhõn cỏc căn thức bậc hai và khai phương 1 tớch để giải cỏc bài tập b, Dạy học bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 19d(SGK-15) Rút gọn biểu thức: d) với a > b ?) Để rút gọn biểu thức trên ta làm thế nào ? - Gợi ý : Biến đổi về dạng bình phương rồi vận dụng quy tắc khai phương 1 tích đưa ra ngoài dấu căn ( chú ý GTTĐ) . ?) Tính : với a > b. - GV cho HS làm, hướng dẫn chung. Bài 22a, c(SGK- 15). Biến đổi các biểu thức sau...rồi tính: a/ c/ ?) Có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn? ?) Hãy dùng hằng đẳng thức a2 - b2 biến đổi và làm theo yêu cầu của bài . - Chú ý : dùng quy tắc khai phương một tích . Bài 24(SGK- 15). Rút gọn và tìm giá trị...của các căn thức sau: a. b) ?) Bài toán cho gì , yêu cầu gì ? ?) Biến đổi về dạng bình phương sau đó khai phương các biểu thức trong căn . ( chú ý giá trị tuyệt đối ) ?) Cho biết : ( 1 + 6x + 9x2 ) =(...+...)2 ( b2 + 4 - 4b ) = ( ...+ ...)2 Gv cho 2 hs thực hành trên bảng. Gv cho hs nhận xét rồi hướng dẫn chung. Bài 25(SGK-16) Tìm x biết: a/ c) ?) Hãy dùng quy tắc khai phương một tích tách ?) Có nhận xét gì về giá trị của hai vế pt . ( âm hay không âm) ?) Bình phương 2 vế của pt ta có gì? Gv hướng dẫn cách khác vận dụng đ/n CBH SH. Gv bổ xung: tìm x biết ? Hs trình bày trên bảng. Với a > b thì a-b > 0 nên = . Hs dưới lớp cùng làm và so sánh kết quả, nhận xét. Hs trả lời: chúng có dạng hiệu hai bình phương a/= 5 c) = Hs nhận xét bổ xung. Hs trả lời câu hỏi, 2 hs thực hành trên bảng. a) = vì (1+3x)2>0 mọi x. Thay x = - vào ta có: . b) Thay a=-2 và b= vào ta được: Hs trả lời các câu hỏi, 2 hs thực hành trên bảng. Bình phương 2 vế ta có : c) ( *) Bình phương 2 vế của (*) ta có : Vậy phương trình có nghiệm là x = 50 Hs nhận thấy VT không âm, VP âm vậy pt vô nghiệm. c, luyện tập, Củng cố: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ?) Muốn khai phương một tích ta làm ntn? ?) Nêu quy tắc nhân các căn bậc hai. Gv cho hs làm bt 27 (SBT-7) Rút gọn: 1 HS trả lời miệng tại chỗ. Hs cả lớp cùng làm bt 27a. 4 Hoạt động nối tiếp -Nắm vững quy tắc khai phương 1 tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. - Làm Bt 23, 25bd, 26, 27(SGK tr 15-16), 25, 26 (SBT tr 7) - Hướng dẫn bài 23b SGK -15. c/m - Hướng dẫn bài 26b SGK -16. Ta bình phương hai vế: ; Từ đó ta rút ra kết luận gì ? - Hướng dẫn bài 27b SGK tr 116. Ta so sánh với 2 rồi suy ra so sánh hai số đối. - Chuẩn bị Tiết 6: Liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương 5 Dự kiến kiểm tra đỏnh giỏ Làm cỏc bài tập trong sgk, bài tập trong sbt TIẾT 6: LIấN HỆ GIỮA PHẫP CHIA VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG Ngày soan: 03/09/2014 Ngày giảng : /09/2014 I. MỤC TIấU BÀI HỌC - Kiến thức: HS nắm vững định lí về phép khai phương một thương; chia hai CBH. - Kĩ năng: HS làm thành thạo khai phương 1 thương, chia hai căn bậc hai; vận dụng thực hiện phép tính và rút gọn được biểu thức. - Thỏi độ: Tớch cực học tập - Tư duy: Hiểu tác dụng của các quy tắc trên. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN - Giỏo viờn: thước thẳng,sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập ,sỏch giỏo viờn, mỏy tớnh bỏ tỳi - Học sinh: Ôn tập tính chất luỹ thừa bậc hai, ba.,mỏy tớnh bỏ tỳi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức: sĩ số 2. Kiểm tra: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GV đặt câu hỏi kiểm tra. HS1 Làm bt 25b SGK -16 HS2 làm bt 23 b SGK - 15. HS3 Làm BT27a SGK-16 HS4 Dùng máy tính để tính và so sánh: a. và bvà GV đánh giá, cho điểm. Bài 25b : Bài 23b: 2 biểu thức đó là hai số nghịch đảo của nhau vì: BT27a : mà nên HS khác nhận xét , bổ xung bài giải trên bảng. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài : Từ câu 4 ? Có dự đoán gì khi so sánhvà với a không âm và b > 0? b, Dạy học bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Định lớ GV giới thiệu định lí SGK - 16. ?) Để c/m = theo định nghĩa CBHSH ta cần c/m những điều kiện nào? HS đọc nội dung định lớ HS quan sát hướng dẫn, trả lời GV yêu cầu hs c/m. Gv giới thiệu cách viết khác . c/m: ≥ 0 và HS chứng minh từng điều kiện trên bảng HS phát biểu định lớ HS ghi nhớ. Hoạt động 2: Áp dụng a. Quy tắc khai phương một thương ?) Từ = cho biết muốn khai phương một thương ta làm ntn? GV giới thiệu quy tắc: SGK - 17. GV cho HS nghiên cứu VD1, hướng dẫn chung cả lớp. Cho Hs vận dụng làm ?2 =? ?) Cho biết muốn chia hai căn bậc hai ta có thể làm ntn? GV giới thiệu quy tắc: SGK tr 17. GV cho HS nghiên cứu VD2. GV cho hs làm ?3. Hướng dẫn chung cả lớp. Kết quả trên còn đúng với A, B là biểu thức. ?) Vậy với A, B là biểu thức ta có kết quả tương tự ntn? GV: giới thỉệu chú ý SGK -18. GVhướng dẫn Hs làm VD3. Cho hs làm ?4. Cho Hs nhận xét đánh giá. HS trả lời: ( quy tắc a sgk- 17) HS khác phát biểu lại quy tắc. HS làm VD 1. ? 2 = HS trả lời: (quy tắc b). HS khác phát biểu lại. VD 2 HS: Ghi nhớ. HS làm VD 3. ?4. b. . c, luyện tập ,củng cố HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ?) Nêu quy tắc khai phương 1 thương, quy tắc chia các căn bậc hai. Cho Hs vận dụng làm bài 28ab. GV nhấn mạnh phần chú ý. Cho hs vận dụng làm bt 29a,b tr19. GV cho hs vận dụng làm bt 30a. GV hướng dẫn Hs thực hành. GV nhấn mạnh Hs ghi nhớ. HS trả lời: Hs cả lớp làm bài tập 28ab. ; Hs cả lớp làm bài tập 29ab. a/ ; b/ Rút gọn: Do x > 0 nên Hs khác nhận xét. 4 Hoạt động nối tiếp: -Nắm vững quy tắc khai phương 1 thương, quy tắc chia hai căn bậc hai. - Làm Bt 28 đến 32 (SGK tr 18-19); 36,37,40 (SBT tr 8-9). - Hướng dẫn bài 32c SGK tr 19. Biến đổi tử của biểu thức dưới dấu căn thành tích rồi tính:Vận dụng hđt : a2-b2 = (a+b)(a-b). - Chuẩn bị Tiết 7: Luyện tập 5.Dự kiến kiểm tra ,đỏnh giỏ -cỏc nội dung lớ thuyết - giải cỏc bài tập trong sgk và sỏch bài tập Kớ duyệt ngày 08/09/2014 TPCM: nguyễn Tiến Khanh 19
File đính kèm:
- 5-6.DS9.doc