Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 13 đến tiết 19
HS 2 : Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Hãy chọn kết quả đúng .
GV nhận xét cho điểm
GV nhấn mạnh sự khác nhau về điều kiện của b trong hai định lý .
Tiết 13 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I . MỤC TIÊU : HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai . HS biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan II . CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ HS : Oân tập các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai Bảng nhóm III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1 : Chữa bài tập 70 ( c ,d ) TR 14 SBT HS 2 : Chữa bài tập 77 ( a , d ) Hai HS lên bảng HS khác làm bài HS nhận xét Hoạt động 2 : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai GV : Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai , ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai Ví dụ 1 : Rút gọn : với a > 0 GV cho HS làm ? 1 Rút gọn : với a ³0 GV theo dõi HS làm dưới lớp GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 58 ( a ) , 59 (a) GV kiểm tra các nhóm hoạt động GV cho HS đọc VD 2 SGK và bài giải Hỏi : Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng đẳng thức nào ? GV yêu cầu HS làm ? 2 Chứng minh đẳng thức : với a >0 , b >0 Hỏi : Để chứng minh đẳng thức trên ta làm thế nào ? Nêu nhận xét vế trái ? Hãy chứng minh đẳng thức GV Cho HS làm tiếp VD 3 : Đưa bài tập lên màn hình Hỏi : Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong P ? GV yêu cầu HS làm ? 3 Nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b HS làm bài , một HS lên bảng = HS hoạt động nhóm Bài 58 ( a ) Bài 59 ( a ) =+ HS nhận xét HS : Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng đẳng thức : ( A + B ) ( A – B ) = A2 – B2 Và ( A + B ) 2 = A2 + 2AB + B2 HS Để chứng minh hằng đẳng thức trên ta biến đổi vế trái để bằng vế phải HS : Vế trái có hằng đẳng thức Tổng hai lập phương Biến đổi vế trái : = Vế phải Vậy đẳng thức được chứng minh HS : Ta sẽ tiến hành quy đồng mẫu thức rồi thu gọn trong các ngoặc , sau sẽ thực hiện phép bình phương và phép nhân HS làm bài tập Hai HS lên bảng trình bày a ) Đ K : x ¹ = với a ³ 0 ; a¹ 1 HS nhận xét chữa bài Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 60 Tr 33 SGK GV đưa bài tập lên bảng phụ Yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm bài tập HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm trả lơiø Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà Xem lại các VD và bài tập đã chữa Bài 58 ( c ; d ) 61 , 62 ,66 Tr 32 , 33 ( SGK ) 80 , 81 Tr 15 SBT Tiết sau luyện tập Ngày soạn: 24/10/2008 Ngày dạy: 25/10/2008 Tiết 14 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : HS tiếp tục được rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai , chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức , của biểu thức. Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức , so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số , tìm x … và các bài toán liên quan. II . CHUẨN BỊ : HS :Ôân tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ho¹t ®éng cđa GV& HS Ghi b¶ng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS 1 : Chữa bài 58 ( c ) HS 2 : Chữa bài 58 ( d ) HS 3 : Chữa bài 62 ( c ) GV kiểm tra một số bài dưới lớp .Nhận xét cho điểm KQ : 58 ( c ) = 12 58 ( d ) = 3,4 62 ( c ) = 21 Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 62 ( a , b ) HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV Hai HS lên bảng GV yêu cầu HS làm vào vở GV lưu ý : cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn GV theo dõi hướng dẫn HS làm dưới lớp HS nhận xét Bài 64 Tr 33 SGK Chứng minh các đẳng thức sau : với a ³ 0 ;a¹1 GV : Nêu cách làm HS : Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức : GV Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải HS làm bài tập , một HS lên bảng trình bày Rút gọn biểu thức không chứa chữ trong căn thức Bài 62 ( a , b ) a) b) Rút gọn biểu thức có chứa chữ trong căn thức Với a ³ 0 thì 1 - a= 13 –= ( 1- ) (1+ +a ) Và 1- a = 12 – ()2 = ( 1+ ) ( 1 - ) Với a ³ 0 ; a¹1 Vậy đẳng thức đã được chứng minh Bài 65 Tr 34 SGK GV đưa bài tập lên bảng GV Yêu cầu HS nêu cách làm rồi rút gọn HS suy nghĩ trả lời GV gọi 1 HS lên bảng rút gọn Để so sánh giá trị của M với 1 ta làm thế nào? Nếu HS không trả lời được GV gợi ý Để SS giá trị của M với 1 ta xét hiệu M-1 HS: M – 1 GV: Có nx gì về giá trị của HS: 0 ; a¹ 1 Bài tập : Cho biểu thức Q = a ) Rút gọn Q Với a > 0 ; a ¹ 1 ; a ¹ 4 b ) Tìm a để Q = - 1 c ) Tìm a để Q > 0 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm câu a và b Nửa lớp làm câu a và c GV đi kiểm tra các nhóm hoạt động nhận xét góp ý Bài 65 Tr 34 SGK M = với a>0 và a¹1. Giải M =. Xét hiệu M – 1 = Có a > 0 ; a¹ 1 Þ > 0 Þ < 0 Hay M – 1 < 0 Þ M < 1. Bài tập thêm Q = Q = Q = = . b ) Q = -1 Û = -1 với a > 0 ; a ¹ 1 ; a ¹ 4 Û -2 = - 3 Û 4 = 2 Û = Û a = ( TM) HS cả lớp nhận xét góp ý Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Bài tập 62 c,d; 63 ( b ); 64(b) Tr 33 SGK. Bài 80 , 83 , 84 Tr 15 , 16 SBT . Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số , các định lý so sánh căn bậc hai số học , khai phương một tích một thương để tiết sau học “căn bậc ba “.Giờ sau mang máy tính bỏ túi , bảng so.á ٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭ Ngày soạn: 20/10/2009 Tiết 15 CĂN BẬC BA Ngày dạy:21/10/2009 I . MỤC TIÊU : HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác. Biết được một số tính chất của căn bậc ba. HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. II . CHUẨN BỊ : GV : Máy tính bỏ túi , bảng số . HS : Ôn tập các kiến thức đã chuẩn bị ở tiết 14 . Máy tính, bảng số . III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ho¹t ®éng cđa GV và HS Ghi b¶ng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm? Với a > 0 ; a = 0 có mấy căn bậc hai Chữa Bài tập 62c t 33 sgk GV nhận xét cho điểm HS trả lời và chữa bài tập CBH của một số a không âm là số x sao cho x2 = a Với a > 0 có đúng hai căn bậc hai là và - Với a = 0 có một căn bậc hai là chính số 0 Bài 62t 33 sgk Hoạt động 2 :Khái niệm căn bậc ba GV yêu cầu HS đọc bài to bài toán SGK và tóm tắt đề bài HS đọc vµ Tóm tắt đề bài GV : Thể tích hình lập phương cạnh bằng x tính theo công thức nào ? HS: V = x3 GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải bài toán GV : Từ 4 3 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 Vậy căn bậc ba của một số là một số a là gì? HS :Phát biểu nd đn. GV: Theo định nghĩa đó hãy tìm căn bậc ba của 8 , của 0 , của -1 , của -125 ? Hỏi : Với a > 0 , a = 0 , a < 0 , mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba ? là các số như thế nào? HS nêu nội dung nhận xét GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba GV : Căn bậc ba của một số a ký hiệu là số 3 gọi là chỉ số của căn. Phép tìm CBB của một số gọi là phép khai CBB. GV yêu cầu HS làm ? 1. HS làm vào vở , một HS lên bảng trình bày. GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi Bài toán (SGK) V= x 3 x Giải: Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm ) Đ K x > 0 thì thể tích của hình lập phương tính theo công thức : V = x3 Theo đề bài ta có : x 3 = 64 Þ x = 4 ( vì 43 = 64 ) Đinh nghĩa Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a. Ví dụ 1. 2 là căn bậc ba của 8 ø vì 23 = 8 . 0 là căn bậc ba của 0 ø vì 03 = 0. -1 là căn bậc ba của -1 ø vì (-1)3 = -1 . -5 là căn bậc ba của -125ø vì (-5)3 = -125 . Nhận xét : Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của số dương là số dương Căn bậc ba của số 0 là số 0 Căn bậc ba của số âm là số âm Chú ý ?1 Tìm văn bậc ba của mỗi số sau . . = . Hoạt động 3 : Tính chất GVGiới thiệu t/chất của căn bậc ba HS Đọc t/chất. GV: Em hãy ss với các t/c này với các t/c của căn bậc hai. HS: t/c a. TT ss hai căn bậc hai t/c b.TT Khai phương một tích. t/c 3.TT Khai phương một thương. GV :Hướng dẫn hs áp dụng t/c làm vd2,3 GV yêu cầu HS làm ? 2 HS: Cách 1 : Ta có thể khai căn bậc ba từng số trước rồi chia sau Cách 2 : Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn bậc ba của thương HS lên bảng trình bày Hỏi em hiểu 2 cách của bài này là gì ? Các tính chất của căn bậc ba a < b Û Với b 0 , ta có Ví dụ 2 : So sánh 2 và . Ta có vì 8 > 7 Þ > . Vậy 2 > . Ví dụ 3: -Rút gọn : - 5a. Giải Ta có - 5a= ? 2 Tính : theo 2 cách. Giải Cách 1 : :== Cách 2 : Hoạt động 4 : Cđng cè Bài 67, 68Tr 36 SGK HS hoạt động nhóm , nửa lớp làm bài 68 ; nửa lớp làm bài 69 GV theo dõi HS hoạt động HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày HS nhận xét Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà GV đưa một phần của bảng lập phương lên bảng phụ , hướng dẫn cách tìm căn bậc ba bằng bảng lập phương Đọc bài đọc thêm Tr 36 , 37 , 38 SGK Tiết sau ôn tập chương I Làm 5 câu hỏi ôn tập chương , xem lại các công thức biến đổi căn thức BT:69,70 ,71 ,72 Tr 40 SGK BT: 96 , 97 ,98 Tr 18 SBT Ngày soạn: 25/10/2009 Ngày dạy : 26/10/2009 Tiết 16 ÔN TẬP CHƯƠNG I I . MỤC TIÊU : HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán , biến đổi biểu thức số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình . Oân lý thuyết ba câu đầu và các công thức biến đổi căn thức II . CHUẨN BỊ : GV ghi bài tập , câu hỏi , máy tính bỏ túi HS : Oân tập chương I , Làm câu hỏi ôn tập chương và bài tập ôn tập Bảng nhóm III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Ho¹t ®éng cđa GV và HS Ghi b¶ng Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm HS 1 : 1 ) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm . Cho ví dụ ? Bài tập trắc nghiệm HS 2 : 2 ) Chứng minh = với mọi số a HS 3 : 3 ) Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để xác định GV nhận xét cho điểm 1 ) x = Bài tập trắc nghiệm : a) Căn bậc hai số học của 64 là : B A . -8 ; . . 8 ; C . không có số nào CB b ) = - 4 thì a bằng : A . 16 ; B . – 16; . . không có số nào. HS 2 : Làm câu 2 chữa bài 71 Chữa bài tập 71 ( b ) Tr 40 SGK Rút gọn 0,2 HS 3 trả lời và làm bài tập trắc nghiệm a ) Biểu thức xác định với các giá trị của x A . x ; B . x £ ; C . x £ - (§¸p ¸n B) b ) Biểu thức xác định với các giá trị của x A.x£ ;B. x ³ và x ¹0;C.x£ và x ¹0 (§/¸n B). Hoạt động 2 : Luyện tập GV đưa “ Các công thứcbiến đổi căn thức “ lên bảng phụ , yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lý nào của căn bậc hai Dạng bài tập tính giá trị , rút gọn biểu thức số Bài tập 70 ( c ; d ) Tr 40 SGK c ) b ) GV theo dõi HS làm dưới lớp Hai HS lên bảng làm , HS khác làm dưới lớp Bài 71 ( a , c ) Tr 14 SGK Rút gọn các biểu thức sau : a ) ( GV: Ta nên thực hiện phép tính như thế nào Bài tập 70 ( c ; d ) Tr 40 SGK c ) = b ) = = = 36.9.4= 1296 Bài 71 ( a , c ) Tr 14 SGK Rút gọn các biểu thức sau : a .(= HS : Thực hiện nhân các căn bậc hai, đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn c ) GV:Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào? HS : Ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn , đưa thừa số ra ngoài dấu căn , thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến chia thành nhân GV gọi hai HS lên bảng trình bày , HS khác làm dưới lớp Bài 72 Tr 40 SGK Phân tích thành nhân tử ( Với x ; y ; a ; b ³ 0 và a ³ b ) Nửa lớp làm câu a và câu c Nửa lớp làm câu b và d GV luư ý các t/chất được vận dụng Nếu . Bài 74 Tr 40 SGK Tìm x biết : a ) = 3 GV hướng dẫn HS cách làm : Khai phương vế trái = 3 b ) GV yêu cầu HS nêu cách làm Chốt lại : Tìm điều kiện của x Chuyển các hạng tử chứa x sang một vế , hạng tử tự do về vế kia c) = . BT72 Tr 40 SGK Phân tích thành nhân tử a ) =; b) =; c) ; Bài 74 Tr 40 SGK Tìm x biết : . Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I Lý thuyết ôn tiếp tục câu 4 , 5 và các công thức biến đổi căn thức Bài tập về nhà : 73 ,75 tr 40 , 41 SGK Bài 100 , 101 , 105 , 107 Tr 19 , 20 SBT TuÇn 10 Ngày dạy: 28/10/2009 Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp theo ) I . MỤC TIÊU : HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai , ôn lý thuyết câu 4 ; 5 Tiếp tục rèn các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai , tìm điều kiện xác định ( Đ K X Đ ) của biểu thức , giải phương trình , giải bất phương trình II . CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ HS : Oân tập chương và làm bài tập III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Ho¹t ®éng ghi b¶ng Hoạt động 1 : Oân tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hỏi : HS 1 : Phát biểu vµ chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ? Cho ví dụ ? vµ lµm bt sau. HS 2 : Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Hãy chọn kết quả đúng . GV nhận xét cho điểm GV nhấn mạnh sự khác nhau về điều kiện của b trong hai định lý . HS làm dưới lớp và nhận xét bài làm của bạn HS1: Bµi tËp Điền vào chỗ (….. ) để được khảng định đúng = …..+…………. = 1 HS2 : Bµi TËp Giá trị của biểu thức Bằng : A . 4 ; B . -2 ; C . 0 Hoạt động 2 : Luyện tập GV hướng dẫn HS cả lớp làm bài tập Bài 73 Tr 40 SGK . Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau a ) tại a = -9 HS nhận xét b ) tại m = 1,5 GV lưu ý HS tiến hành theo hai bước : B1: Rút gọn B2: Tính giá trị của biểu thức Chứng minh các đẳng thức sau : c ) = a – b với a , b > 0 ; a ¹ b d ) = 1- a với a ³ 0 a ¹ 1 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 ngêi GV theo dõi các nhóm hoạt động Đại diện hai nhóm lên trình bày lới giải HS cả lớp nhận xét , chữa bài Bài 76 Tr 41 SGK Cho biểu thức : Với a > b > 0 a ) Rút gọn Q b ) Xác định giá trị của Q khi a = 3b Hỏi : Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q ? Thực hiện rút gọn ? GV yêu cầu HS tính Câu b Bài Tập ( GV đưa lên bảng phụ ) Cho a ) Tìm điều kiện xác định của A b ) Tìm x để A = c ) Tìm giá trị nhỏ nhất của A . Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu d ) Tìm số nguyên x để A nhận giá trị nguyên Bài 73 Tr 40 SGK = Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn ta được : = 3.3-15 = -6; ; * Nếu m > 2 Þ m – 2 > 0 Þ = m-2 Biểu thức bằng 1 + 3m *Nếu m < 2 Þ m – 2 <0 Þ =-(m-2) Biểu thức bằng 1 – 3m Với m = 1 , 5 biểu thức có giá trị bằng : 1 – 3 . 1,5 = - 3,5 Bài 75 ( c ; d ) Tr 41 SGK VT = == a – b = VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh d ) Biến đổi vế trái : = (1 + ) .( 1 - ) = 1 – a = VP Vậy đẳng thức được chứng minh Bài 76 Tr 41 SGK Thay a = 3b vào Q Q = Ho¹t ®éng 3 Hướng dẫn về nhà : Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I đại số Oân tập các câu hỏi ôn tập chương , các công thức Xem lại các bài tập đã làm Bài tập 103 ; 104 ; 106 ( Tr 19 , 20 SBT ) TuÇn 11 Ngày thùc hiƯn: 2/11/2009 Tiết 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I I . MỤC TIÊU : Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS thông qua chương I , các vấn đề cơ bản trong chương : Căn bậc hai , các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai Rèn cho HS tính độc lập , tính tự giác khi làm bài kiểm tra , tăng cường rèn luyện kỹ năng tính toán , kỹ năng thực hiện các phép biến đổi , phát trển tư duy cho HS II . CHUẨN BỊ GV : Ra đề bài in sẵn HS : Oân tập III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Gv : Phát bài HS làm bài Đáp án biểu điểm Tr¾c nghiªm kh¸ch quan: PhÇn I :Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan ( 1,5®iĨm) Trong c¸c kÕt qu¶ A, B, C, D sau ®©y kÕt qu¶ nµo ®ĩng, em h·y ghi vµo bµi lµm: C©u 1 C¨n bËc hai sè häc cđa 16 lµ 4 vµ -4; 4; -4; 16. C©u 2 ĐK để căn thức có nghĩa lµ x > ; x ³ ; x £; x £. C©u3 BiĨu thøc th× x b»ng: ±36; ±6; 6; 36. C©u 4 Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc lµ: - 3-; - 3 1. 3 - . C©u 5 C¨n thøc cã gi¸ trÞ lµ: 2 vµ -2; 2; .-2; 8 vµ -8. C©u 6 C¸c c¨n bËc hai cđa 49 lµ; 7; 49; 7 vµ -7; -7. Phµn 2 tù LuËn ( 8,5®iĨm) C©u 7 (5,5®iĨm) §a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n ; ; ; b) TÝnh 2+- ; c).Tìm x biết. C©u 8 (3 ®iĨm )Cho biĨu thøc M víi a) Rút gọn M(2 ®iĨm) b) Tìm các giá trị của x để M > 0(1 ®iĨm) §¸p ¸n bµi kiĨm tra 1 tiÕt ( t 18 ) n¨m häc 2009-2010 C©u 1 2 3 4 5 6 §¸p ¸n C C D D B C C©u 7 = = ; = . 2+- = . ( b×nh ph¬ng hai vÕ ) C©u 8 M>0 . TuÇn 11 Thứ 6/28/10/11
File đính kèm:
- DAI 9 T 13 19.doc