Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 61: Luyện tập
Gv đưa đề bài 37 c;d lên bảng
-GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi HS làm một câu
-HS ở lớp làm vào vở của mình
-Một HS đứng tại chỗ sữa bài c
Tiết 61: LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : -Rèn luyện cho HS kỹ năng giải một số dạng phương trình qui về pt bậc hai : phương trình trùng phương ,phương trình chứa ẩn ở mẫu ,một số dạng phương trình bậc cao - Hướng dẫn HS giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ . II-CHUẨN BỊ : Gv:Bảng phụ ghi bài tập ,bài giải mẫu HS: Máy tính bỏ túi phiếu học tập. III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)Oån định :Kiểm tra sĩ số học sinh 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS *HS1: Chữa bài tập 34 SGK Giải pt trùng phương Câu a); b) -GV nhận xét : nếu pt trùng phương có a và c trái dấu thì pt có 2 nghiệm đối nhau HS2:chữa bài 35 SGK: c/ GV nhận xét cho điểm Bài 34 SGK Giải pt a)x4 -5x2 +4 =0 . Đặt x2 =t >=0 có pt :t2 -5t+4=0 có a+b+c=1-5+4=0 =>t1 =1; (chọn ); t2=c/a= 4 (Chọn) Vậy x2 =t=1=> x1=1; x2 =-1 ;x2=t=4=> x3=2; x4 =-2 b)2x4-3x2 -2=0 ; Đặt x2 =t >=0 có pt :2t2 -3t-2=0 có t1= 2 (chọn) => x2 =4 => x=2;-2 ; t2 =-1/2 (loại ) Bài 35c SGK =>x1 =-2 (loại ) ; x2=-3 (chọn) vậy pt có một nghiệm x=-3 Hoạt động 2:Luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng -Gv đưa đề bài 37 c;d lên bảng -GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi HS làm một câu -HS ở lớp làm vào vở của mình -Một HS đứng tại chỗ sữa bài c -GV gọi HS khàc sữa bài d -GV kiểm tra sự làm bài tập của HS -Gv đưa đề bài 38 lên bảng -Yêu cầu HS giải câu b; d -GV gọi HS đứng lên nêu cách giải mỗi pt trên bảng -Gọi 2 HS lên bảng làm -HS ở lớp làm vào vở -GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 39 SGK Mỗi nữa lớp làm một câu -GV kiểm tra hoạt động của các nhóm -GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày Bài 40 : Gv hướng dẫn HS cùng làm -Đặt x2+x =t -HS lập pt ẩn t tạo thành -HS giải tìm t -Gọi 2 HS lên bảng giải tiếp -Câu c HS làm vào vở -G gọi một HS lên bảng làm -HS tìm hiểu bài -Hai HS lên bảng làm mỗi em làm một câu -HS ở lớp nhận xét sữa sai -HS tìm hiểu đề bài trên bảng phụ --2 HS đứng lên lần lượt nêu cách giaỉ mỗi câu -Hai HS lên bảng làm bài Bài 39 : HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm câu c; nửa lớp làm câu d Đại diện các nhóm lên bảng trình bày -HS làm theo sự hướng dẫn của GV -Hai HS lên bảng giải tiếp các pt _HS làm câu c -Một HS lên sữa bài Bài 37 SGK/56 Giải pt: c)0,3x4 +1,8 x2 +1,5 =0 Đặt x2 =t >=0 có pt :0,3t2 +1,8t+1,5=0 có a-b+c=0,3 -1,8 +1,5 =0 =>t1 =-1 (loại ); t2 =-5 (loại) Vậy pt vô nghiệm d)2x2 +1 =1/x2 -4 ĐK:x khác 0 =>pt:2x4+5x2 -1=0 Đặt x2 =t >=0 ;có pt :2t2 +5t-1=0 t1= t2 =(loại ) Bài 38 : SGK Giải pt b) x3 +2x2 –(x-3)2=(x-1) (x2-2) x3+2x2-x2 +6x-9=x3 -2x-x2 +2 2x2 +8x -11 =0 Bài 39 SGK/57 :Giải pt x2-x-1 =0 hoặc 0,6x+1 =0 x2-x-1 =0 =>=5 => 0,6x+1=0 x3=-1/0,6 =-5/3 d)(x2+2x-5)2-(x2-x+5)2 =0 (2x2+x)(3x-10)=0 * 2x2+x=0 ĩx(2x+1)=0 ĩ x1=0; x2=-1/2 * 3x-10=0 ĩ x3 =10/3 Bài 40 SGK :giải pt bằng cách đặt ẩn phụ a)3(x2+x)2 -2(x2+x)-1=0 đặt x2+x=t ta có pt:3t2 -2t -1=0 ta có a+b+c=3-2-1=0 =>t1=1 ; t2 =-1/3 * x2+x=1=> x2+x-1=0 Vậy pt có 2 nghiệm Đặt ta có pt:t2-t=5t+7 ĩt2 -6t-7=0 có a-b+c =1+6-7=0 =>t1=-1 (loại) ; t2 =7 (chọn)=> x=t2=49 Vậy pt có nghiệm là x=49 Dặn dò :-Ghi nhớ thực hiện các chú ý khi giải pt qui về pt bậc hai như khi đặt ẩn phụ cần chú ý điều kiện của ẩn ,với pt chừa ẩn ở mẫu phải đặt đk cho các mẫu khác 0 và đối chiếu đk chọn nghiệm BVN: phần còn lại SGK/56;57+ 49;50 SBT/45;46 Oân lại các bước giải bài toán bằng cách lập pt
File đính kèm:
- TIET 61.doc