Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Ở bài trước ta đã biết cach giải một pt bậc 2 .bài này ta sẽ xét xem khi nào pt có nghiệm ,cô nghiệm,tìm công thức nghiệm

GV trình bày bảng ở cột 3 ( tương ừng với bài HS làm ở cột 2)

-Cho pt ax2+bx+c=0 (a khác 0)

-Biến đổi pt sao cho vế trái thành bình phương 1 biểu thức ,VP là hằng số

-Yêu cầu HS thực hiện từng bước

* chuyển hạng tử tự do -> vế phải *Với a khác 0 nên chia 2 vế cho a

Tách bx và thêm vào 2 vế một lượng để vế trái là một bình phương

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1672 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 53:
 CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 
I-MỤC TIÊU :
-HS nhớ biệt thức =b2-4ac và nhớ kỹ các điều kiện củađể pt bậc hai một ẩn vô nghiệm ,có nghiệm kép ,có 2 nghiệm phân biệt .
-HS nhớ và vận dụng được công thức nghiệm tổng quát của pt bậc hai vào giải pt (lưu ý khi a,c trái dấu pt có 2 nghiệm phân biệt )
II-CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng ghi các bước biến đổi của pt tổng quát ,ghi dđ¸p án của ?1 và phần kết luận chung 
-HS : Bảng nhóm ,máy tính bỏ túi 
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
	1)Oån định : Kiểm tra sĩ số HS 
	2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của HS 
HS1 : Giải phương trình 
 3x2 -12 x +1 =0 
-GV cho HS trình bày ghi ở cột 2 bảng 
* GV gọi HS đúng tại chỗ nhận xét bài của bạn và cho điểm 
-GV giữ bài trên bảng để giảng bài mới 
HS vừa trình bày vừa giải thích :
-Chuyển 1 sang vế phải : 3x2 -12x =-1 
-Chia 2 vế cho 3 : x2 -4x=-1/3 
-Tách 4x thành 2.x.2 và thêm vào hai vế cùng một số để vế trái viết thành một bình phương 
x2-2.x.2 +4=4-1/3 (x-2)2=11/3 => x-2 =
Hoạt động 2: Công thức nghiệm 
Hoạt động của HS 
Ghi bảng 
Ở bài trước ta đã biết cach giải một pt bậc 2 .bài này ta sẽ xét xem khi nào pt có nghiệm ,cô nghiệm,tìm công thức nghiệm 
GV trình bày bảng ở cột 3 ( tương ừng với bài HS làm ở cột 2)
-Cho pt ax2+bx+c=0 (a khác 0)
-Biến đổi pt sao cho vế trái thành bình phương 1 biểu thức ,VP là hằng số 
-Yêu cầu HS thực hiện từng bước 
* chuyển hạng tử tự do -> vế phải *Với a khác 0 nên chia 2 vế cho a 
Tách bx và thêm vào 2 vế một lượng để vế trái là một bình phương
- GV giới thiệu biệt thức =b2-4ac 
Vậy pt bên viết được ntn? 
- GV : vế trái là một số không âm ,vế phải có mẫu dương ,còn tứ là có thể âm,dương ,bằng 0 .Vậy nghiệm của pt phụ thuộc 
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để chỉ ra sự phụ thuộc đó làm ?1; ?2 
- GV gọi đại diện một nhóm trình bày và sữa bài 
-GV yêu cầu giải thích vì sao vô nghiệm 
-GV cho HS nhận xét rồi đưa phần kết luận chung lên bảng phụ 
-HS nghe GV giới thiệu 
-HS thực hiện theo hướng dẫn của GV 
* ax2+b.x =-c 
* x2+b/a x =-c/a
* x2+2.b/2a .x +(b/2a)2 =(b/2a)2-c/a 
(x+b/2a)2 =b2-4ac/ 4a2 
* (x+b/2a)2=/4a2 (2)
* HS hoạt động nhóm theo ?1; ?2 SGK/44 
Nếu >0pt (1) có 2 nghiệm 
Nếu =0 => pt (1) có nghiệm kép 
Nếupt vô nghiệm 
Ví VP của (2)là số âm ,VT không âm 
-HS đọc to ,rõ phần kết luận chung 
1) Công thức nghiệm 
Pt: ax2+bx+c=0
 ( a khác 0)
=b2-4ac
* Nếu >0 thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
*Nếu =0 thì pt có nghiệm kép 
*Nếu<0 pt vô nghiệm 
Hoạt động 3: Aùp dụng 
Hoạt động của HS 
Ghi Bảng 
- GV và HS cùng làm VD ở SGK
VD: Giải pt 3x2 +5x-1=0 
-Hãy xác định hệ số a;b;c ?
-Hãy tính ?
Vậy để giải pt bậc 2 theo công thức nghiệm ta thực hiện theo các bước nào 
-Gv có thể giải mọi pt bậc 2 theo công thức nghiệm ,nhưng với pt bậc 2 khuyết ta nên gải theo cách đưa về pt tích hoặc chuyển vế giải 
-Gv yêu cầu HS làm ?3 theo cá nhân 
-Gọi 3 HS lên bảng làm 3 câu
-GV kiểm tra việc giải pt của HS 
-GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng 
-GV lưu ý nếu chỉ yêu cầu giải pt mà không yêu cầu dùng công thức nghiệm thì ta có thể chọn cách nhanh hơn đối với một số pt có dạng hằng đẳng thức 
? Vì sao pt có a;c trái dấu luôn có 2 nghiệm phân biệt 
Lưu ý khi hệ số a<0 nên nhân 2 vế của pt với (-1) thì việc giải thuận lợi hơn 
-HS nêu a=3; b=5 ;c=-1 
= b2-4ac =
-Thực hiện các bươc 
+ xác định hệ số a;b;c 
+Tính 
+ Tính nghiệm theo công thức nếu>=0
Kết luận pt vô nghiệm khi<0 
-HS làm việc cá nhân 
Ba HS lên bảng làm
-HS nhận xét bài làm của bạn 
Nếu a;c trái dấu thì tích ac -4ac>0 
Vậy =b2-4ac >0 =>pt có 2 nghiệm pb 
2) Aùp dụng :
VD giải pt:
3x2 +5x-1=0
a=3; b=5 ;c=-1
= b2-4ac =25-4.3.(-1) 
=25+12=37>0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt 
Giải pt:5x2-x-4=0
a=5; b=-1; c=-4 
=b2-4ac =(-1)2-4.5.(-4) =81>0 => pt có 2 nghiệm phân biệt 
x1= 1 ; x2=-4/5
Giải pt: 4x2-4x +1 =0 
a=4;b=-4; c=1
=b2-4ac=16-16=0 => pt có nghiệm kép là: x1=x2=1/2
Giải pt: -3x2+x -5=0 
a=-3 ;b=1 ;c= -5
=b2-4ac =1-60 =-59 pt vô nghiệm 
 Hoạt động 4: Dặn dò 
-Học thuộc kết luận chung về công thức nghiệm của pt bậc 2 
-Làm bài tập 15; 16 SGK /45
-Đọc phần có thể em chưa biết 

File đính kèm:

  • docTIET 53.doc
Giáo án liên quan