Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 48: Luyện tập

Hoạt động 2:Luyện tập

-GV cho HS đọc to phần có thể em chưa biết SGK/31

GV nói thêm trong công thức của bài 2 ở bài cũ ,quảng đường chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương thời gian

Bài 2 SBT/36

-GV đưa đề bài lên bảng phụ ,kẽ sẵn bảng và yêu cầu HS lên bảng điền câu a

-GV gọi HS lên bảng làm câub

_Bài 5 SBT : hoạt động nhóm trong 5 phút

-Sau 5 phút Gv thu bài của 2 nhóm đưa lên bangh3

-GV gọi đại diện một nhóm trình bày

-GV gọi HS lên nhận xét phần trình bày của nhóm 1

-GV gọi HS đứng lên nhnậ xét bài làm của nhóm 2

(GV có thể cho điểm)

Bài 6 SBT/37:

GV đưa đề bài lên bảng phụ

? Đề bài cho biết điều gì ?

.? Còn đại lượng nào thay đổi

SH làm câu a)

-G V gọi một HS lên bảng điền

-Gọi 1 HS nhận xét

HS làm câu b)

-GV cho HS hoạt động cá nhân trong 2 phút

-GVGọi một HS lên làm câu b

-Gọi 1 HS nhận xét

-GV nhắc lại : Nếu cho hàm số y=f(x)=ax2 (a khác 0) có thể tính được f(1);f(2) và ngược lại ,nếu cho f(x) ta tính được giá trị x tương ứng

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 48: LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số y=ax2 và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số y=ax2 
-Rèn kỹ năng tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại 
-HS được luyện tập nhiều bài toán thực tế 
II-CHUẨN BỊ :
-GV:Bảng phụ ghi đề bài các bài tập luyện tập ,thước thẳng ,phấn màu 
-HS: Bảng phụ ,máy tính bỏ túi 
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
	1)Oån định :kiểm tra sĩ số học sinh 
	2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:kiểm tra bài cũ 
 Hoạt động của HS 
GV gọi 1 HS lên làm bài cũ 
a)Nêu tính chất của hàm số y=ax2 (a khác 0)
b)làm bài tập 2 SGK/31 
a)*Nếu a>0thì hs nghịch biến khi x0 
* Nếu a0 
b) h= 100m ; S=4t2 
sau 1 giây vật rơi quảng dường là S1=4
vật cách mặt đất là 100-4=96 (m) 
sau 2 giây vật rơi quảng đường là S2= 16 (m)
Vật cách đất là 100-16=84 (m)
Hoạt động 2:Luyện tập 
Hoạt động của HS 
 Ghi bảng 
-GV cho HS đọc to phần có thể em chưa biết SGK/31 
GV nói thêm trong công thức của bài 2 ở bài cũ ,quảng đường chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương thời gian 
Bài 2 SBT/36 
-GV đưa đề bài lên bảng phụ ,kẽ sẵn bảng và yêu cầu HS lên bảng điền câu a
-GV gọi HS lên bảng làm câub 
_Bài 5 SBT : hoạt động nhóm trong 5 phút 
-Sau 5 phút Gv thu bài của 2 nhóm đưa lên bangh3 
-GV gọi đại diện một nhóm trình bày 
-GV gọi HS lên nhận xét phần trình bày của nhóm 1 
-GV gọi HS đứng lên nhnậ xét bài làm của nhóm 2 
(GV có thể cho điểm) 
Bài 6 SBT/37:
GV đưa đề bài lên bảng phụ 
? Đề bài cho biết điều gì ? 
.? Còn đại lượng nào thay đổi 
SH làm câu a) 
-G V gọi một HS lên bảng điền 
-Gọi 1 HS nhận xét 
HS làm câu b)
-GV cho HS hoạt động cá nhân trong 2 phút 
-GVGọi một HS lên làm câu b 
-Gọi 1 HS nhận xét 
-GV nhắc lại : Nếu cho hàm số y=f(x)=ax2 (a khác 0) có thể tính được f(1);f(2) và ngược lại ,nếu cho f(x) ta tính được giá trị x tương ứng 
-Một HS đọc phần có thể em chưa biết 
-HS tiếp nhận 
-HS quan sát và tìm hiểu bài toán 
-Một HS lên bảng điền 
_HS2 : lên làm câu b
-HS hoạt động nhóm ,mỗi nhóm 6 em ,viết lên bảng nhóm 
-HS lên bảng trình bày ( đại diện 1 nhóm) 
-HS nhận xét : Đúng ,sai ,chỗ cần bổ sung ,cần sữa 
-HS nhận xét bài làm của nhóm 2 trên cơ sở đối chiếu với nhóm 1 (bài sữa)
-HS nêu :
Q=0,24 R.I2 .t 
R=10 
T=1s 
-Đại lượng y thay đổi 
1 HS lên bảng điền vào ô trống 
-HS dưới lớp làm theo cá nhân 
-Gọi một HS làm câu b
-HS đứng lên nhận xét 
Bài 2: SBT/36 
a)
x
-2
1
1/3
0
1/3
1
2
y=3x2
12
3
1/3
0
1/3
3
12
b)xác định các điểm A(-1/3;1/3); A’(1/3 ;1/3);B(-1;3);B’(1;3);
C(-2;12);C’(2;12) y
 C 12 C’ 
 10
 8
 6 
 4
 B B’
 2
 A A’ 
 -2 -1 0 1 2 x 
Bài 5 :
a)
t
0
1
2
3
4
5
6
y
0
0,24
1 
4
Ta có y=at2 =>a=y/t2(t khác 0)
Xét các tỉ số :
Vậy lần đo đầu tiên đúng 
b) Thay y=6,25 vào công thức y=1/4 t2 ta có t2 =25=>t=5 ;-5 ,vì thời gian là số dương nên
 t=5 (giây) 
c)điền vào ô trống 
t
0
1
2
3
4
5
6
y
0
0,25
1
2,25
4
6,25
9
Bài 6 SBT/37 :
a) Điền số thích hợp vào bảng :
I(A)
1
2
3
4
Q
2,4
9,6
21,6
38,4
b) Nếu Q=60 calo.Hãy tính I ?
ta có Q=0,24 RI2t =0,24.10.1.I2 =2,4 .I2 Thay Q=60 ta có 
60=2,4.I2 => I2 = 60:2,4 =25 => I=5 (A) (vì cường độ dòng điện là số dương ) 
Hoạt động 3: Dặn dò 
-Oân lại tính chất của hàm số y=ax2 (a khác 0) và các nhận xét về hàm số y=ax2 khi a>0, a<0
-Oân lại khái niệm về đồ thị hàm số y=f(x)
-Làm bài tập 1;2;3 SBT/36 
-Chuẩn bị : thước kẻ ,com pa, bút chì để học tiết sau :Đồ thị hàm số y=ax2 (a khác 0)

File đính kèm:

  • docTIET 48.doc