Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 47: Hàm số y=ax2 (a khác 0)
Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương IV
Ơ chương II ta đã tìm hiểu về hàm số bậc nhất và ta thấy nó nảy sinh từ những nhu cầu thực tế cuộc sống .Nhưng trong thực tế cuộc sống ta thấy có nhiều mối liên hệ được biểu thị bởi hàm số bậc hai và hàm số bậc hai cũng phục vụ thực tế như giải pt ,giải toán bằng cách lập pt hay một số bài toán cực trị . trong chương này ta sẽ tìm hiểu về hàm số bậc hai ,tính chất ,đồ thị của nó ., bây giờ ta hãy xem một số VD
CHƯƠNG IV: HÀM SỐ y=ax2 ( a khác 0) ,PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Tiết 47 : HÀM SỐ y=ax2 (a khác 0) I-MỤC TIÊU : -HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y=ax2 (a khác 0) -Nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y=ax2 (a khác 0) Về kỹ năng : HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số -HS lần nữa thầy được liên hệ hai chiều của thực tiễn với toán học : Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phucï vụ cho thực tế . II-CHUẨN BỊ : -Bảng phụ ghi : bài toán mở đầu ; ?1;?2 ?4 ,hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị biểu thức -HS: máy tính bỏ túi CASIO fx-220 III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)Oån định :kiểm tra sĩ số học sinh 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương IV Hoạt động của HS Ơû chương II ta đã tìm hiểu về hàm số bậc nhất và ta thấy nó nảy sinh từ những nhu cầu thực tế cuộc sống .Nhưng trong thực tế cuộc sống ta thấy có nhiều mối liên hệ được biểu thị bởi hàm số bậc hai và hàm số bậc hai cũng phục vụ thực tế như giải pt ,giải toán bằng cách lập pt hay một số bài toán cực trị . trong chương này ta sẽ tìm hiểu về hàm số bậc hai ,tính chất ,đồ thị của nó ., bây giờ ta hãy xem một số VD HS nghe GV trình bày và mở phần mục lục trang 137 SGK cùng theo dõi Hoạt động 2: Ví dụ mở đầu Hoạt động của HS Ghi bảng -GV đưa VD mở đầu của SGK/28 lên bảng phụ và gọi HS đọc -GV ? Nhìn vào bảng trên em hãy cho biết S1=5 được tính ntn? S4=80 được tính ntn? -GV: nếu thay S bởi y, t bởi x, 5 bởi a thì ta có công thức nào ? -GV:trong thực tế còn nhiều cặp đại lượng liên hệ bởi công thức dạng trên : dt hình vuông và cạnh của nó (S=a2); diện tích hình tròn (S=R2)hàm số y=ax2 là dạng đơn giản nhất => xét t/c của hàm số đó -HS đứng lên đọc to VD mở đầu S1=5.12 =5 S4= 5.42 =80 -HS: y=ax2 (a khác 0) Ví dụ mở đầu : Quảng đường chuyển động của một vật rơi tự do được biễu bởi công thức s=5t2 (t là thời gian tính bằng giây , s là quảng đường (m) * Công thức s=5t2 biểu thị hàm số dạng y=ax2 (akhác 0) Hoạt động 3: tính chất Hoạt động của HS Ghi bảng _GV :ta sẽ tìm hiểu qua các VD -GV đưa ?1 lên bảng phụ Yêu cầu HS làm ?1 có thể dùng máy tính bỏ túi -Gọi một HS trả lời ?2 -GV khẳng định ,đối với hai hàm số cụ thể là y=2x2 và y=-2x2 thì ta có các kết luận trên => tính chất -GV đưa lên màn hình các tính chất -GV cho HS hoạt động nhóm bài ?3 -GV gọi đại diện nhóm trình bày => Nhận xét -GV chia lớp thành 2 nhóm (2 dãy) mỗi dãy làm một bảng của ?4 -HS điền bằng bút` chì vào bảng trong SGK và đổi chéo cặp để kiểm tra và cho HS nêu kết quả ?2 :HS dựa vào bảng trên lần lượt trả lời -Một HS đọc to kết luận ( tổng quát ) -HS hoạt động nhóm ?3 *y=2x2 luôn dương khi x khác 0 và y=0 khi x=0 *y=-2x2 luôn âm khi x khác 0 ,y=0 khi x=0 -Một nhóm trình bày HS ở lớp nhận xét ,góp ý -Một HS đọc nhận xét SGK - HS làm ?4 theo qui định 3) Tính chất của hàm số y=ax2 ( a khác 0) ?2: *Đối với hs :y=2x2 -Khi x tăng nhưng nhỏ hơn 0 thì y giảm -Khi x tăng nhưng luôn lớn hơn 0 thì y tăng * Đối với hsy=-2x2 -Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng -Khi x tăng nhưng luôn dương thì y giảm * Tính chất : SGK/29 * Nhận xét SGK/30 Hoạt động 4: Bài đọc thêm Hoạt động của HS _GV hướng dẫn HS thực hiện tính giá trị biểu thức bằng cách dùng máy tính Casio fx-220 theo VD1:sgk/32 -cho HS áp dụng làm bài 1 sgk/30 -GV yêu cầu HS trả lời miệng câu b)c) -HD đọc SGK rồi theo hướng dẫn trên bảng phụ và thực hiện -một HS lên bảng làm bài 1a: b)Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng 9 lần c) S= 79,5 cm2 R =5,03 cm Hoạt động 5: dặn dò : - Đọc phần có thể em chưa biết BVN: 2,3 SGK/31 + 1,2 SBT/36 -chuẩn bị : Luyện tập
File đính kèm:
- TIET 47.doc