Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 15: Căn bậc ba
Gv cho hs đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài
?Thể tích hình lập phương được tính theo công thức ?
Gv hướng dẫn HS lập pt
GV từ 43 =64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
?vậy căn bậc ba của một số a là một số x ntn?
Gv hỏi:Theo định nghĩa đó hãy tìm CBBcủa 8,của 0,của -1; của -125?
GV giới thiệu phần chú ý
-Với a>0;a=0;a<0 ,mỗi số a có bao nhiêu CBB? Là các số ntn?=>NX
Tiết 15: CĂN BẬC BA I-MỤC TIÊU : HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác -Biết được một số tính chất của căn bậc ba -HS được giới thiệu caách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi II-CHUẨN BỊ : -GV:Bảng phụ ghi Định nghĩa và bài tập –Máy tính bỏ túi ,bảng số với 4 chữ số thập phân ,bảng phụ trích một phần bảng lập phương HS: Oân định nghĩa và tính chất cũa căn bậc hai ,máy tính bỏ túi bảng số III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : Kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:Kiểm tra 15’ Hoạt động của học sinh Bài 1: Rút gọn : Bài 2: Chứng minh Bài 3 :tìm x biết Bài 1: 4đ Bài2:3đ(đặt nhân tử chung , đổi dấu , tính –mỗi bước1 đ) Bài 3:3đ *Đ K Lớp TS 0,1,2 3;4 5;6 7;8 9;10 >5 Hoạt động 2:Khái niệm Căn bậc ba Hoạt động của HS Ghi bảng Gv cho hs đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài ?Thể tích hình lập phương được tính theo công thức ? Gv hướng dẫn HS lập pt GV từ 43 =64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 ?vậy căn bậc ba của một số a là một số x ntn? Gv hỏi:Theo định nghĩa đó hãy tìm CBBcủa 8,của 0,của -1; của -125? GV giới thiệu phần chú ý -Với a>0;a=0;aNX Gv nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBB (chỉ có số không âm mới có CBH,số dương có 2 CBH,số âm không có CBH?CBH của 0 là 0 *yêu Cầu HS làm ?1 ? *GV giới thiệu cách tìm CBB bằng máy tính CaSiOfx-220 Cách làm : Đặt số lên màn hình -Bấm tiếp hai nút SHIFT Và Bài toán :Thùng hình lập phương V=64 (dm3),Tính cạnh -gọi cạnh hình lập phương là x (x>0)thì V=x3 -theo đề bài ta có pt x3=64 -CBB của một số a là một số x sao cho x3=a -CBB của 8 là 2 vì 23=8,căn bậc ba của -1 là -1 ví (-1)3=-1 -Mỗi số a có duy nhất 1 CBB CBBcủa số dương là số dương ,của số âm là số âm ,của số 0 là số 0 * HS làm ?1: *HS thực hành theo hương dẫn của GV 1)Bài toán :Thùng hình lập phương V=64 (dm3),Tính cạnh ? Giải gọi cạnh hình lập phương là x (dm) (x>0)thì thể tích là V=x3 theo bài toán ta có : x3=64 => x=4 (vì 43=64) vậy cạnh của Hình lập phương là 4 2)Định nghĩa : (sgk ) Kí hiệu :căn bậc ba của a là: *VD: *Chú ý *Nhận xét SGK/35 *Tìm căn Bậc ba bằng máy tính Casiofx-220 Tính Nút bấm K/q’ 5 1 2 SHIFT 0.0 64SHIFT 8 +/- SHIFT 8 -9 -2 Hoạt động 3:Tín chất Hoạt động của HS Ghi Bảng Gv yêu cầu HS điền vào dấu.. Để hoàn thành công thức sau Với a,b Với : GV ;đây là một số công thức nêu lên t/c của CBH Tương tự , CBBcó các tính chất sau :Gv dẫn dắt HS viết tương tự ?Tính chất b)cho ta hai qui tắc nào ? tương tự t/c c) ? GV cho hs làm các VD Yêu cầu HS làm ?2 Em hiểu 2 cách làm của bài là gì? GV xác nhận và yêu cầu thực hiện -HS lần lượt lên điền Với a,b Với *HS lần lượt viết các tính chất theo tương tự -Cho 2 qui tắc : +Khai CBB của 1 tích +nhân các căn thức bậc ba -Cách 1:khai CBBtừng số trước rồi chia -cách 2: chia trước rồi khai căn 3)Tính chất: VD: a) So sánh :2 và ta có 2= vì 8>7 => b) Hoạt động 4: Luyện tập Hoạt động của Hs Ghi bảng Bài 68 sgk/36 -Gv gọi 2 HS lên bảng làm mỗi hs một câu Bài 69 sgk/36:So Sánh -yêu cầu HS làm miệng HS làm bài tập -Hai HS lên bảng mỗi HS làm một phần Kết quả :a) =0 b) =-3 HS trình bày miệng Bài 68 sgk/36 Hoạt động 5:dặn dò *Về nhà đọc phần đọc thêm sgk/36,37,38 *Tiết sau ôn tập chương : soạn 5 câu hỏi ,xem các công thức biến đổi căn *BVN: 70,71,72 sgk + 96;97 SBT/18
File đính kèm:
- TIET t15.doc