Giáo án môn Đại số 9 - Chương III - Tiết 33: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
* HS1: Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn .Cho VD ?
- Thế nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ? số nghiệm của pt?
-Cho pt:3x-2y=6
Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của pt
HS2: Chữa bài tập 3/sgk/7
Tiết 33: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I-MỤC TIÊU : - HS nắm được khái niệm nghiệm của hệ 2 phương trình bậc nhất hai ẩn - Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn -Khái niệm hai hệ phương trình tương đương II- CHUẨN BỊ : -GV: Bảng phụ ghi bài tập và vẽ đường thẳng -HS: Oân cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ,khái niệm hai phương trình tương đương ,thước kẻ ,ê ke III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)Oån định :kiểm tra sĩ số học sinh 2)các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS * HS1: Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn .Cho VD ? - Thế nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ? số nghiệm của pt? -Cho pt:3x-2y=6 Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của pt HS2: Chữa bài tập 3/sgk/7 -GV nhận xét cho điểm Hai HS lên kiểm tra HS1: Trả lời lý thuyết như SGK -pt: 3x-2y=6 Nghiệm tổng quát Vẽ đt: 3x-2y=6 HS2: toạ độ giao điểm của 2 đt M(2;1) X=2;y=1 là nghiệm của hai pt đã cho Thử lại : thay vào vế trái của (1) =>=VP * HS lớp nhận xét bài của 2 bạn Hoạt động 2: Khái niệm về hệ hai pt bậc nhất hai ẩn Hoạt động của HS Ghi bảng GV liên hệ bài cũ (bài 3/7) Ta nói cặp số (2;1) là một nghiệm của hệ pt GV yêu cầu xét 2 pt 2x+y=3 và x-2y=4 làm theo ?1 kiểm tra cặp số (2;-1) là nghiệm của 2 pt -GV ta nói cặp số (2;-1) là một nghiệm của hệ pt -yêu cầu HS đọc tổng quát /sgk/9 HS tiếp nhận HS làm ?1 Một HS lên bảng làm -HS đọc phần tổng quát 1) Khái niệm về hệ hai pt bậc nhất hai ẩn VD: xét 2 pt 2x+y=3 và x-2y=4 kiểm tra cặp số (2;-1) là nghiệm của 2 pt - Thay x=2 ;y=-1 vào vế trái của pt 2x+y=3 ta được 2.2 +(-1)=3 =VP -Thay x=2 ;y=-1 vào vế trái của pt x-2y=4 ta được 2 -2.(-1)=4=VP Vậy cặp số (2;-1) là nghiệm của 2 pt trên * Tổng quát : SGK/9 Hoạt động 3:minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn Hoạt động của HS Ghi bảng Gv quay lại hình vẽ của HS2 (bài cũ ) và nói :Mỗi điểm thuộc đường thẳng x+2y=4 có toạ độ ntn với pt x+2y=4 ? -Toạ độ của điểm M thì sao ? -Gv yêu cầu HS đọc sgktừ đó ...(d) và (d’) VD1:Gv hãy xét xem hai đt có vị trí tương đối ntn với nhau ? không nhất thiết đưa về dạng hs bậc nhất -*pt : x+y=3 cho x=0 =>y=3 =>(0;3) cho y=0=>x=3 =>(3;0) -GV yêu cầu HS vẽ hai đt trên cùng mp toạ độ rồi xác định giao điểm của chúng Thử lại xem (2;1) có là nghiệm của hệ trên không ? VD2:Yêu cầu HS đưa về dạng hàm số bậc nhất rồi hãy nhận xét về vị trí của 2 đt ? -GV yêu cầu HS xvẽ 2 đt -nghiệm của hệ ntn? -GV đưa Vd3:lên bảng ?Có nhận xét gì về 2 pt này / -Hai đt biễu diễn tập nghiệm của 2 pt ntn? -vậy hệ pt có baonhiêu nghiệm -một cách tổng quát ,một hệ pt bậc nhất 2 ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm ? ứng với vị trì tương đối nào của 2 đt ? -Gv ta có thể đoán nhận số nghiệm của hệ bằng cách xét vị trí tương đối của 2 đt HS mỗi điểm thuộc đt x+2y=4 có toạ độ thoã mãn pt x+2y=4 hoặc có toạ độ là nghiệm của pt x+2y=4 -điểm M là giao điểm của 2 đt x+2y=4 và x-y=1 -Toạ độ của điểm M là nghiệm của hệ 2 pt -HS đọc sgk/từ đó …. (d) và (d’) -HS tìm hiểu VD1 -HS biến đổi các pt trên về dạng hàm số bậc nhất y=-x+3và y=1/2 x Hai đt trên cắt nhau vì chúng có hệ số góc khác nhau (-1 và ½ ) -HS vẽ 2 đường thẳng lên mp toạ độ -Giao điểm M(2;1) -Hs thử lại *y=3/2 x+3 và y= 3/2 x=3/2 Hai đt //với nhau vì có hệ số góc bằng nhau ,tung độ gốc khác nhau -HSvẽ 2đt lên một mp toạ độ -Hệ ptvô nghiệm VD3: -hai pt tương đương -hai đt trùng nhau -hệ pt vô số nghiệm -HS trả lời các ý như sgk 2) Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn VD1:SGK/9 * Vd2: sgk * VD3:sgk *Tổng quát : -Hệ có nghiệm duy nhất nếu (d) cắt (d’) -hệ vô nghiệm nếu (d)//(d’) -Hệ vô số nghiệm nếu (d) trùng (d’) Hoạt động 4:Hệ pt tương đương Hoạt động của Hs Ghi bảng ?thế nào là 2 pt tương đương ? Tương tự hãy đn hệ hai pt tương đương -Gv giới thiệu ký hiệu 2 hệ pt tương đương -lưu ý mỗi nghiệm của hệ là một cặp số -hai pt được gọi là tương đương nếu nó có cùng một tập hợp nghiệm -nêu theo định nghĩa sgk/11 3) Hệ pt tương đương * định nghĩa : sgk/11 * Vd : Hoạt động 5: Cũng cố –dặn dò -Hs làm bài 4 sgk/11 (HS trả lới miệng ) dựa vào đ/k về vị trí của 2 đt => số nghiệm Thế nào là 2 hệ pt tương đương ? 2 hệ vô nghiệm thì tương đương ?hai hệ có vô nghiệm thì tương đương ? Đúng hay Sai ? -BVN:5;6;7 sgk/12+8 SBT/4;5
File đính kèm:
- TIET 33.doc