Giáo án môn Đại số 9 - Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba

GV giới thiệu chương trình đại số lớp 9 bao gồm 4 chương: căn bậc hai; hàm số bậc nhất; hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2.

GV yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán .

GV đặt vấn đề vào bài mới

? Phép trừ là phép toán ngược của phép toán nào ?

? Phép chia là phép toán ngược của phép toán nào ?

GV vậy phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào ? chúng ta học bài hôm nay ( GV ghi bài mới)

 

doc37 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 gọn . tính giá trị biểu thức 
HS khai phương 1 tích hđt
HS lên bảng
HS nhận xét
HS đ/n CBH
HS tính
HS suy nghĩ
HS tự thực hiện 
HS trả lời 
HS thực hiện theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày và giải thích
HS thực hiện phần a
HS c/m phần b
HS trình bày bài c/m
HS đọc yêu cầu của bài.
HS trả lời khi A không âm 
HS khi và đồng thời có nghĩa.
HS khá thực hiện biến đổi.
Bài tập 22 (sgk/15) Biến đổi … rồi tính
a. 
b.
Bài tập 24 (sgk/15) Rút gọn tìm giá trị
a. Rút gọn: 
 = 2 |(1 + 3x)2 |
 = 2 (1 + 3x)2 
 vì (1 + 3x)2 ³ 0 với " x
* Với ta có:
 Bài tập 25 ( sgk/16) Tìm x biết
a. Û 16x = 64 Û x = 4
d. 
Û 2|1 – x| = 6
Û 1 – x = 3 nếu x < 1
 1 – x = -3 nếu x > 1
Û x = - 2 nếu x < 1
 x = 4 nếu x > 1
Bài tập 26 (sgk/16) Chứng minh:
b. với a > 0; b > 0 ị 2 > 0
ị a + b + 2 > a + b
ị 
ị 
Bài tập nâng cao
Bài 33a (sbt/8)
Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích.
ĐK x ³ 2
BĐ 
Củng cố – hướng dẫn về nhà (5’)
? Những dạng bài toán đã làm và kiến thức áp dụng ?
GV khái quát lại :- Dạng rút gọn ,tính vận dụng hđt , quy tắc khai phương1 tích.
- Dạng chứng minh : Biến đổi 1 vế bằng vế kia…
- Tìm x áp dụng kiến thức về đ/n căn bậc hai, hđt.
GV lưu ý HS tuỳ từng nội dung bài tập mà áp dụng các kiến thức cho phù hợp , dễ tính toán.
* Hướng dẫn về nhà: 
Xem lại các bài tập đã chữa. Học thuộc các quy tắc định lý khai phương 1 tích.
BTVN 22c,d ; 24b ; 25b,c; 27 (sgk/15 - 16)
 --------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 15/9/07
Ngày giảng: 18/9/07
Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và 
phép khai phương
I – Mục tiêu:
HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chi hai căn thức trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II – Chuẩn bị: GV Bảng phụ ghi định lý quy tắc…
 HS Bảng nhóm, ôn lại quy tắc khai phương 1tích …
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A2: 	…………… Lớp 9A3: ………….. Lớp 9A4: ………………
Kiểm tra:
HS1 chữa bài 25a (sgk/16); HS 2 chữa bài 27a (sgk/16)
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lý (8’ )
GV cho HS làm ?1 sgk
GV với trường hợp tổng quát phải c/m định lý.
? C/m định lý trên dựa vào cơ sở nào ?
GV yêu cầu HS chứng minh
? So sánh điều kiện của a,b trong hai định lý khai phương 1 tích, khai phương 1 thương ?
GV chốt kiến thức định lý - giới thiệu áp dụng.
HS thực hiện ?1 
; 
 suy ra …
HS đọc nội dung đ/lý
HS đ/n căn bậc hai
HS nghiên cứu c/m sgk
HS a ³ 0, b ³ 0 
 a ³ 0 , b > 0
* Định lý: (sgk /16)
 a ³ 0, b > 0 
 Hoạt động 2: áp dụng (17’ )
GV giới thiệu từ định lý ta có hai quy tắc.
? Từ định lý theo chiều từ trái sang phải cho biết cách khai phương 1 thương ?
GV hướng dẫn HS làm VD1 
GV lưu ý HS áp dụng quy tắc theo chiều từ trái sang phải.
GV cho HS thảo luận làm ? 2 sgk
? Để tính được câu b áp dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu các nhóm trình bày – nhận xét đánh giá.
GV giới thiệu quy tắc chia hai căn thức bậc hai ( định lý theo chiều từ phải sang trái)
GV cho HS đọc lời giải VD2
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm ?3
GV với biểu thức không âm A và B > 0 ta có công thức tổng quát nào ?
GV nhấn mạnh khi áp dụng quy tắc khai phương 1 thương hoặc chia hai căn thức bậc 2 cần luôn chú ý đến ĐK số bị chia phải không âm, số chia phải dương.
GV cho HS tìm hiểu VD3
? Thực hiện rút gọn áp dụng kiến thức nào ?
? Vận dụng làm ? 4
GV cho HS nhận xét sửa sai 
HS nêu quy tắc
HS đứng tại chỗ thực hiện
HS hoạt động nhóm 
 K/q 
HS biến đổi thành thương 
Khai phương 1 thương
HS đọc quy tắc
HS tìm hiểu VD2
HS lên bảng thực hiện 
K/q ?3 a. 3 ; b. 2/3
HS đọc chú ý sgk
HS tìm hiểu tiếp VD3 
HS quy tắc khai phương 1 thương, chia hai căn thức.
2 HS thực hiện ?4 trên bảng
HS nhận xét 
a) Quy tắc khai phương một thương:
 Sgk /17
* Ví dụ 1 : sgk /17
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
 Sgk/17
* Ví dụ 2 : sgk/17
* Chú ý: A ³ 0 , B > 0
* Ví dụ 3 : sgk /18
?4 
 a. 
b. với a ³ 0 
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập.(12’)
? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, tổng quát. Các quy tắc áp dụng ?
GV giới thiệu quy ước tên định lý là định lý khai phương 1 thương hay định lý chia các căn thức bậc hai.
GV lưu ý HS các điều kiện của biểu thức dưới dấu căn
GV cho HS thực hiện bài tập 30 sgk/19
? Thực hiện rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ? 
GV cho HS thảo luận làm câu a,c
Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày.
GV nhận xét bổ xung.
GV lưu ý HS điều kiện của chữ trong biểu thức.
HS nhắc lại 
HS tìm hiểu yêu cầu của bài 30.
HS khai phương 1 thương, dùng HĐT
HS lên trình bày
HS nhận xét 
Bài tập 30 (sgk/19)
a. Vì x > 0 ; y ạ 0 ta có:
c. Vì x 0 ta có: 
GV đưa 1 bài tập trên bảng phụ và yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập.
GV cho HS đổi chéo phiếu trong bàn để kiểm tra.
GV nhận xét bổ xung
 – chốt kiến thức vận dụng trong bài đó là: KP 1 thương; dùng HĐT
Bài tập: điền dấu “x” vào ô thích hợp . Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
Sửa
1
Với a ³ 0, b ³ 0 ta có
x
b > 0
2
x
3
Với y < 0 ta có 
x
- x2y
4
x
Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học thuộc định lý, các quy tắc, ghi nhớ công thức, cách c/m đ/lý.
Làm bài tập 28; 29; 30b,d; 31(sgk/19)
 -------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 16/9/07
Ngày giảng: 19/9/07 
Tiết 7: Luyện tập
I – Mục tiêu:
HS được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai.
Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
II – Chuẩn bị: GV Bảng phụghi bài tập trắc nghiệm.
 HS bảng nhóm , học và làm bài tập được giao.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A2: …………….Lớp 9A3:…………… Lớp 9A4:………………
Kiểm tra: (6’) 
 ? Phát biểu định lý khai phương 1 thương. Viết tổng quát ?
Bài mới:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Chữa bài tập. (12’)
GV gọi HS lên bảng thực hiện 
GV Nhận xét bổ xung chốt kiến thưc 
? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ?
? Để chứng minh BĐT trên ta làm ntn ?
GV hướng dẫn HS làm bài 31b dựa vào bài tập 26/ 16 sgk
HS1 làm câu a
HS 2 làm câu b
HS 3 làm câu a bài 31
HS khác cùng làm và nhận xét
HS khai phương 1 thương , dùng hằng đẳng thức
HS suy nghĩ trả lời 
Bài tập : Tính 
a) ;
b) 
Bài tập 31(sgk/19)
Tính và so sánh:
Chứng minh:
Với a > 0, b > 0 và từ bài 26 ta có
 Hoạt động 2: Luyện tập. (24’)
 ? Thực hiện tính ta áp dụng kiến thức nào ? 
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện 
GV gợi ý câu c
? Tử thức của biểu thức dưới
 dấu căn trên có dạng nào ?
GV ghi đề bài trên bảng phụ
Yêu cầu HS thảo luận
? Bài tập trên đã sử dụng kiến thức nào ?
? Rút gọn biểu thức ta làm ntn?
GV cho HS hoạt động theo nhóm 
GV bổ xung sửa sai 
? Bài tập trên sử dụng kiến thức nào ? 
GV khẳng định lại kiến thức đã áp dụng 
? Nêu các bước giải PT ? 
GV yêu cầu HS thực hiện giải PT
Lưu ý cộng trừ các căn thức bậc hai: Cộng các hệ số 
Giữ nguyên phần căn 
HS Khai phương 1 tích, 1 thương 
HS lên bảng thực hiện
HS Có dạng hiệu hai 
bình phương 
HS đọc đề bài 
HS thảo luận theo bàn 
trả lời và giải thích 
HS trả lời KP căn bậc hai, so sánh căn bậc hai
HS nghiên cứu đề bài 
HS trả lời
Nhóm 1,2 câu a
Nhóm 3,4 câu c
Đại diện hai nhóm trình bày 
HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS : KP 1tích, 1 thương HĐT
HS: chuyển vế , thực hiện tính, đưa về dạng ax = b rồi tìm x 
HS thực hiện giải PT
HS nghe hiểu 
Bài tập 32 (sgk/19) Tính:
a)
c)
Bài tập 36 (sgk / 20) 
đúng
sai vì vế phải không có nghĩa
đúng có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị
đúng do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó.
Bài tập 34(sgk/19) Rút gọn biểu thức 
a)
 Với a < 0 ; b khác 0
 = 
b) 
 Vì a ³ – 1,5 ; b < 0
Bài tập 33(sgk/ 19) Giải PT 
b) 
4) Củng cố (2’) 
? Các dạng bài tập đã chữa ? Kiến thức vận dụng cho từng dạng bài ?
GV khái quát lại bài toàn bài và các kiến thức áp dụng 
5) Hướng dẫn về nhà (2’)
Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập 33; 34; 35;36 các phần còn lại
--------------------------------------------------------
Ngày soạn : 28/9/07
Ngày giảng: 21/10/07 
Tiết 8: Bảng căn bậc hai
I – Mục tiêu:
HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm 
II – Chuẩn bị : GV Bảng phụ , bảng số 
 HS bảng nhóm, bảng số 
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định : Lớp 9A2: ……………Lớp 9A3: ………… Lớp 9A4:……………….
Kiểm tra: (5’) ? Tìm x biết 
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu bảng (4’)
GVgiới thiệu các dụng cụ để khai phương căn bậc hai
GV giới thiệu việc sử dụng bảng để tìm căn bậc hai của một số dương 
? Nêu cấu tạo của bảng CBH ?
GVgiới thiệu bảng như sgk 
HS mở bảng IV tìm hiểu cấu tạo của bảng
HS nêu cấu tạo của bảng
Bảng CBH được chi thành các cột và các hàng, ngoài ra còn có 9 cột hiệu chính
Hoạt động 2: Cách dùng bảng (25’)
GV h/dẫn HS làm VD 1 (mẫu 1)
? Giao của dòng 1,6 và cột 8 là ?
? Thực hiện tương tự tìm ? 
GV yêu cầu HS tìm hiểu VD 2 (mẫu 2)
Lưu ý : 9 cột hiệu chính dùng để hiệu chính chữ số cuối cùng của CBH
GV cho HS làm ?1
GV đặt vấn đề: với số không âm > 100 và < 1 thì tra bảng ntn ?
GV yêu cầu HS đọc VD 3 
? Để tìm người ta làm ntn ?
? Cơ sở nào để làm VD 3 ? 
GV cho HS vận dụng làm ?2 
? Qua các VD hãy nêu cách tìm CBH của một số > 100 ?
GV Tìm CBH của 1 số không âm < 1 làm ntn ? 
GV hướng dẫn HS làm VD 4 
? Cách làm VD 4 dựa trên kiến thức nào ? 
GV giới thiệu chú ý sgk
(dời dấu phẩy cùng chiều )
GV cho HS làm ?3 
? Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng của x ?
HS : 1,296
HS 
HS quan sát tìm hiểu VD 2 sgk
HS thực hiện ?1 
HS tìm hiểu VD 3
HS trả lời: P/tích 
1680 = 16,8 .100
Tra bảng tìm 
HS : KP 1tích 
HS hoạt động nhóm làm ?2
Đại diện nhóm trình bày
HS : P/tích số đó thành tích… rồi tra bảng tìm CBH
HS tìm hiểu VD 4 
HS: Pk 1 thương
HS đọc chú ý sgk 
HS làm ?3 
HS Tìm 
a) Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
* VD 1: Tìm 
Giao dòng 1,6 và cột 8 là 1,296
Vậy 
* VD 2: Tìm 
Giao của dòng 39 cột 1 và cột 8 phần hiệu chính 
b) Tìm CBH của một số > 100 
* VD 3 : sgk
?2
c) Tìm CBH của 1 số không âm < 1
* VD 4: 
* Chú ý : sgk / 22
?3
Hoạt động 3 : Củng cố - luyện tập (10’)
? Cách sử dụng bảng CBH trong các trường hợp tìm CBH của a với a ³ 0 ; a > 100 ; 0 Ê a < 1 ? 
GV đưa bài tập trên bảng phụ 
GV yêu cầu HS thảo luận 
Gv nhận xét bổ xung 
HS nhắc lại cách làm 
HS nghiên cứu bài 
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trả ồi , nhóm trả lời , các nhóm khác bổ xung nhận xét
Bài tập : Nối mỗi ýa ở cột A với cột B để được kết quả đúng
Cột A
Cột B 
Kết quả
1. 
a. 5,568
1 – e 
2. 
b. 98,45
2 – a 
3. 
c. 0,8426
3 – f 
4. 
d. 0,03464
4 – b 
5. 
e. 2,324
5 – c
f. 10,72
4) Hướng dẫn về nhà: (1’) 
 Nắm chắc cách sử dụng bảng số tìm CBH của một số không âm 
Đọc mục “ Có thể em chưa biết”. Làm bài tập 40; 41; 42 sgk / 23
 -----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 19/9/07
Ngày giảng: 24/9/07
Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứacăn thức bậc hai
I – Mục tiêu:
HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn 
Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn 
II – Chuẩn bị : GV Bảng phụ , bảng số 
 HS bảng nhóm, bảng số 
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định : Lớp 9A2:	……………..Lớp 9A3: …………… Lớp 9A4:……………..
Kiểm tra: (5’) ? Dùng bảng CBH tìm x biết x2 = 15 ? 
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (12’)
GV cho HS làm ?1 sgk 
? Đẳng thức trên c/m được dựa trên cơ sở nào ?
GV là biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ? 
? áp dụng làmm VD 1 sgk ?
GV lưu ý HS đôi khi phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của 1số hoặc 1 biểu thức rồi mới đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
? áp dụng làm VD 2 ?
GV ứng dụng của phép biến đổi trên là rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
GV cho HS làm ?2 theo nhóm
GV nhận xét bổ xung và giới thiệu căn thức đồng dạng và thực hiện cộng các căn thức đồng dạng
GV khái quát với biết thức A, B
GV cho HS áp dụng tổng quát làm các VD
a) (x ³ 0 ; y ³ 0) 
b) (x ³ 0 ; y < 0 )
c) (b ³ 0) 
d) (a < 0)
GV – HS nhận xét 
Lưu ý HS điều kiện của chữ trong biểu thức suy ra kết quả.
HS thực hiện ?1 
 vì a ³ 0 ; b ³ 0 
HS khai phương 1 tích
HS thừa số a
HS thực hiện 
HS thực hiện 
HS hoạt động nhóm
Kết quả: 
Đại diện nhóm trình bày 
HS đọc tổng quát 
4 HS lên bảng làm
a, 2x
b, - 3y 
c, 2a2b
d, - 6ab2
* VD1: (sgk /24)
= = 2
* VD 2: (sgk/25)
3 + + 
= 3 + 2 + = 6
* Tổng quát :( sgk /25)
A, B
 = A nếu A; B 
 - A nếu A < 0; B ³ 0 
* VD 3: (sgk/25)
Hoạt động 2 : 2) Đưa thừa số vào trong dấu căn (10’)
GV đặt vấn đề như sgk và giới thiệu tổng quát
GV yêu cầu HS đọc VD 4 sgk 
? Qua VD cho biết để đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm ntn?
GV lưu ý HS khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai
GV cho HS làm ?4 sgk
GV – HS nhận xét 
GV Phép biển đổi đưa thừa số vào trong dấu căn có ứng dụng gì ?
Yêu cầu HS đọc VD 5
HS đọc tổng quát 
HS tự tìm hiểu VD 4
HS bình phương số đó rồi viết vào trong dấu căn 
HS nghe hiểu 
HS thực hiện trện bảng 
HS tìm hiểu VD5
* Tổng quát: (sgk/ 26) 
Với A ³ 0 ; B ³ 0 ta có 
 Với A < 0 ; B ³ 0 ta có 
 * VD4: ( sgk / 26)
a) 
b) 
c) 
d) 
* VD 5: (sgk / 26)
Hoạt động 3 : Củng cố – Luyện tập ( 15’)
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện 
? Để so sánh 2 số trên ta làm ntn ? 
GV yêu cầu HS thực hiện 
GV lưu ý HS khi so sánh hai số có thể đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài dấu căn 
? Thực hiện rút gọn ta làm ntn ? 
 Tại sao x ³ 0 ?
HS đọc đề bài 
HS thực hiện 
HS khác cùng làm và nhận xét
HS đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn 
1HS thực hiện trên bảng
HS cả lớp cùng làm và nhận xét 
HS cộng căn thức đồng dạng
HS để có nghĩa
Bài tập 43 (sgk / 27) Rút gọn 
d) – 0,05.
 = - 0,05. 
e) 
Bài tập 45 (sgk / 27) So sánh 
a) và 
 Vậy > 
d) và 
; 
Vậy > 
Bài tập 46 (sgk /27 ) Rút gọn biểu thức với x ³ 0 
4) Hướng dẫn về nhà: (3’) 
Học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và ghi nhớ công thức tổng quát
Làm bài tập 44; 45; 47 ( Sgk27) 59 ; 60 (sbt / 12)
 ------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 22/9/07
Ngày giảng: 6 /10/07
Tiết 10: Luyện tập
I – Mục tiêu:
 Củng cố các kiến thức về phép biển đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và các ứng dụng của nó 
HS thực hiện thành thạo hai phép biến đổi 
Có kỹ năng phối hợp và sử dụng hai phép biến đổi đẻ làm các bài tập rút gọn, so sánh, giải PT
II – Chuẩn bị : GV Lựa chọn dạng bài tập 
 HS làm bài tập được giao, học và ghi nhớ hai phép biến đổi 
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định :Lớp 9A2:……………Lớp 9A3: ………….. Lớp 9A4: ……………
Kiểm tra: (15’)
 Lớp 9A2: Đề số: … + Đề số: …
 Lớp 9A3: Đề số: … + Đề số: …
 Lớp 9A4: Đề số: … + Đề số: …
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’)
? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? 
GV gọi 2 HS lên chữa
GV nhận xét bổ xung 
Lưu ý hs cách cộng trừ các căn thức đồng dạng 
GV gọi HS khác lên bảng làm bài tập 45
GV nhận xét bổ xung 
Lưu ý hs khi so sánh nên đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS 1 câu a 
HS 2 câu c 
HS khác cùng làm và nhận xét
HS 3 câu b,c 
Cả lớp cùng làm và nhận xét
HS nghe hiểu 
Bài tập 58 (sbt/ 12) Rút gọn biểu thức
a) 
c) Với a ³ 0
Bài tập 45 ( sgk /27) So sánh 
b) 
c) và 
; 
Vậy < 
Hoạt động 2: Luyện tập ( 19’)
? Nêu yêu cầu của bài tập ?
? Muốn rút gọn biểu thức trên ta vận dụng kiến thức nào ?
GV gọi HS lên thực hiện 
GV nhận xét bổ xung – nhấn mạnh cách rút gọn biểu thức là biến đổi biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng.
? Rút gọn biểu thức trên thực hiện ntn ?
GV hướng dẫn HS làm 
? Nêu cách tìm x trong biểu thức trên ? 
GV yêu cầu HS thực hiện 
GV nhận xét sửa sai 
HS đọc đề bài 
HS nêu yêu cầu 
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
1 HS thực hiện 
HS khác cùng làm và nhận xét
HS khai phương 1 thương , dùng HĐT ; đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS trả lời đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS thực hiện trên bảng 
HS khác cùng làm và nhận xét
Rút gọn biểu thức 
Bài tập 46 (sgk /27 ) 
b) 
Bài tập 47 (sgk /27) 
a) Với x ³ 0; y ³ 0; x ạ y
Bài tập 65 (sbt/ 13) Tìm x biết
a)
d) 
4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà (3’) 
? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ? 
GV khái quát : So sánh: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn 
Rút gọn biểu thức: dùng HĐT, khai phương 1 tích , 1 thương 
Giải PT (BPT) biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
* Hướng dẫn về nhà 
Ôn và học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai 
Làm các bài tập 45; 47 (Sgk/27) 58; 59 (sbt/12). Đọc trước bài 7
----------------------------------------------------------
Ngày soạn: 27/9/07
Ngày giảng: 10/10/07
Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
I – Mục tiêu:
HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng thành thạo các phép biến đổi trên
II – Chuẩn bị : GV Bảng phụ , sgk
 HS Ôn lại hai phép biến đổi đã học tiết 9, bảng nhóm
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định : Lớp 9A2: ……………….Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4:……………
Kiểm tra: ( 7’)
 ? Viết dạng tổng quát của hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài và đưa thừa số vào trong dấu căn ?
? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức ?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (13’)
GV hướng dẫn hs thực hiện 
? biểu thức lấy căn là biểu thức nào ? mẫu bằng bao nhiêu ?
? áp dụng t/c phân thức nhân cả tử và mẫu với 3 ? 
? Thực hiện khai phương mẫu ?
? Qua VD cho biết để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ?
GV cho HS làm phần b tương tự 
? Qua 2 VD hãy nêu cách khử mẫu của biểu thức lấy căn ?
GV giới thiệu tổng quát 
GV cho HS làm ?1
GV nhận xét bổ xung sửa sai 
Lưu ý hs khi khử mẫu của biểu thức lấy căn chỉ cần biến đổi mẫu thành dạng BP của 1 số hoặc 1 biểu thức (không cần nhân với chính mẫu số đó mà chỉ cần nhân với 1 số nào đó để KP mẫu là được)
HS ; mẫu là 3 
HS 
HS thực hiện 
HS áp dụng t/c phân thức 
HS thực hiện phần b, tìm hiểu thêm sgk
HS áp dụng t/c của phân thức biến đổi mẫu thành bình phương …..
HS đọc tổng quát 
HS lên bảng thực hiện 
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS nghe hiểu 
a) VD 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
 và Với a,b > 0
 Giải 
*) 
*) 
b) Tổng quát: sgk/28 
 A,B ³ 0 ; B ạ 0 
?1 
a) 
b) 
c) (a > 0)
 Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu (14’)
GV giới thiệu như sgk 
GV ghi VD2 trên bảng phụ (cả lời giải mẫu)
? VD a để làm mất dấu căn ở mẫu làm ntn ?
? VD b và c làm ntn ?
GV giới thiệu biểu thức liên hợp 
? Biểu thức liên hợp của VD b và c là biểu thức nào ?
? Hãy cho biết biểu thức liên hợp của ?
GV giới thiệu tổng quát 
GV y/ cầu HS thực hiện ?2
GV gọi HS lên bảng thực hiện câu a, b
GV bổ xung nhận xét đánh giá - lưu ý HS quan sát các biểu thức đã cho để áp dụng các phép biến đổi cho phù hợp 
GV bằng cách làm tương tự yêu cầu HS hoạt động nhóm làm câu c
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm 
HS tìm hiểu cách thực hiện ở VD 2
HS nhân cả tử và mẫu với 
HS nhân tử và mẫu với biểu thức ở mẫu nhưng trái dấu 
HS 
HS trả lời 
HS đọc tổng quát 
HS đọc yêu cầu ?2
HS thực hiện trên bảng 
HS cả lớp cùng và nhận xét
HS nghe hiểu 
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày 
a) VD 2: sgk 
b) Tổng quát : Sgk /29
 (B > 0) 
 (A > 0; A ạ B2) 
 ( A,B ³ 0; A ạ B) 
? 2
a) *) 
*) (b > 0 )
b) *
*) ( a ³ 0; a ạ 1)
c) *) 
*) 
 (a > b > 0 )
Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (8’)
 ? 

File đính kèm:

  • docGIAO AN CHUONG I.doc