Giáo án Mĩ thuật 2 - Toán - Tiết 72: Tìm số trừ

a. Đặt tính rồi tính.

100 - 4 ; 100 - 38

b. Tính nhẩm: 100 - 40 ; 100 - 50 - 30.

- Nhận xét.

- Giới thiệu+ghi đầu bài.

- GV vẽ hình nêu bài toán: Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Tìm số ô vuông bị lấy đi.

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mĩ thuật 2 - Toán - Tiết 72: Tìm số trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 15 tháng 12 năm 2015
TOÁN
 Tiết 72: TÌM SỐ TRỪ 
I- MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: - Biết cách tìm x trong các BT dạng: a - x = b( với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, SBT, hiệu.
 - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào giải các dạng toán khác nhau.
3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán. Tính toán , đúng , nhanh, chính xác, trình bày bài đẹp.
II- ĐỒ DÙNG:	
Giáo viên: Các tấm bìa, Hình vẽ như SGK..
Học sinh: Bút, vở.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
8’
8’
7’
7’
3’
1’
A. Ôn định tổ chức:
B. Bài cũ: 
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung.
*Hướng dẫn tìm số trừ.
3. Luyện tập.
Bài 1: Tìm x( cột 1, 3)
Bài 2 .
Bài 3 :
D. Củng cố 
E. Dặn dò:
a. Đặt tính rồi tính.
100 - 4 ; 100 - 38
b. Tính nhẩm: 100 - 40 ; 100 - 50 - 30.
- Nhận xét.
- Giới thiệu+ghi đầu bài.
- GV vẽ hình nêu bài toán: Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Tìm số ô vuông bị lấy đi.
+ Lúc đầu có bao nhiêu ô vuông?
+ Số ô vuông bớt đi bao nhiêu đã biết chưa?
Số ô vuông bớt đi chưa biết ta gọi là x.
+ Còn lại bao nhiêu ô vuông?
+ 10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lại 6 ô vuông. Hãy đọc phép tính tương ứng? ( ghi bảng 10 - x = 6)
+ Hãy nêu tên gọi từng thành phần trong phép tính?
+ Muốn biết số trừ x là bao nhiêu ta làm thế nào?
+Vậy x bằng bao nhiêu?
- GV ghi : 10 - x = 6
 x = 10 - 6
 x= 4
+Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Kết luận: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
* Lưu ý: Cách trình bày các dấu bằng thẳng cột.
+Bài yêu cầu ta tìm gì?
+ Muốn tìm số trừ chưa biết ta phải làm gì?
- Gọi 2 em lên bảng làm cột 1 , 2
15 - x =10 15 - x = 8 
 x =15 –10 x=15- 8 
 x = 5 x = 7 
32- x =14 32- x =18 
 x =32 –14 x =32- 18 
 x = 18 x = 14 
- Yêu cầu HS nêu lại cách làm.
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Các số cần điền là gì trong phép tính? 
+ Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Gọi 3 em lên bảng làm.( cột 1,2,3)
Số bị trừ
75
84
58
72
55
Số trừ
36
24
24
53
37
Hiệu
39
60
34
19
18
- Nhận xét.
-Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tìm số ô tô rời bến ta làm thế nào?
- Gọi 1 em lên bảng làm.
 Tóm tắt 
 Có : 35 ô tô
 Còn lại : 10 ô tô
 Rời bến .....ô tô?
- Nhận xét.
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? 
- Nhận xét giờ học. 
- Hát.
- 2 em lên bảng , lớp làm nháp..
- HS theo dõi .
- HS quan sát nghe, nhắc lại bài toán. - Ghi vở
- 10 ô vuông.
- Số ô vuông bớt đi chưa biết.
- 6 ô vuông.
1 , 2 em nêu
- HS đọc phép tính.
- 4 , 5 HS nêu.
10 là SBT ; x là ST ; 6 là Hiệu
- Thực hiện 10 - 6
x = 4.
- HS đọc lại phép tính.
- 2 , 3 HS trả lời.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Tìm số trừ.
- Lấy SBT - Hiệu.
- Lớp làm vở.
- Lớp nhận xét.
- 1 , 2 em nêu.
- 1 em đọc.
- Hiệu và số trừ.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Lớp làm vở.
- Lớp nhận xét.
- 1 , 2 em đọc
- HS trả lời.
- HS TL.
 - Lớp làm vở .
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 - 10 = 25 ( ô tô )
Đáp số 25 ô tô.
- Lớp nhận xét .
- HS trả lời.

File đính kèm:

  • docTim_so_tru.doc