Giáo án Luyện từ và câu - Từ ngữ về vật nuôi. câu kiểu: ai thế nào
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào?
- Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét.
- Tiết trước các em đã biết dùng từ trái nghĩa để đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào? Hôm nay các em sẽ được học tiếp các từ chỉ đặc điểm của loài vật.
Tieát 4: Luyeän töø vaø caâu TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU : AI THẾ NÀO? I. Muïc tieâu: 1.Kiến thức: - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh; bước đầu thêm được hình ảnh so sánh sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh. 2.Kỹ năng: - Biết vận dụng tìm từ chỉ đặc điểm của loài vật để so sánh. 3.Thái độ: - HS yêu thích môn học II. Ñoà duøng: - GV: Tranh , baûng phuï, phieáu hoïc taäp. - HS: SGK, vôû. III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc: TG Noäi dung Hoạt động của thaày Hoạt động của troø 3’ 32’ 2’ 1. Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: v Hoạt động 1: Tìm từ chỉ đặc điểm của loài vật v Hoạt động 2: Tìm hình ảnh so sánh 3. Củng cố- Dặn dò : - Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào? - Gọi HS lên bảng. - Nhận xét. - Tiết trước các em đã biết dùng từ trái nghĩa để đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào? Hôm nay các em sẽ được học tiếp các từ chỉ đặc điểm của loài vật. Bài 1 - Treo các bức tranh lên bảng. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 4 HS lên ghi. - Nhận xét, chữa bài. - Yêu cầu HS tìm câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về các loài vật. - GV nhaän xeùt. Bài 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 1 HS đọc câu mẫu. - Gọi HS nói câu so sánh. - Nhận xét. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc câu mẫu: - Gọi HS hoạt động theo cặp. - Gọi HS bổ sung. - Nhận xét, tuyên dương các cặp nói tốt. - Nhận xét tiết học. - Có thể gọi 2 HS nói câu có từ so sánh nếu còn thời gian. - Dặn HS về nhà làm BT2 và 3 vào vở. - Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1. - 3 HS đặt câu có từ ngữ chỉ đặc điểm 1 HS làm miệng bài tập 2. - Nghe giới thiệu bài. - Chọn mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó. - 2 HS 1 nhóm làm 2 bức tranh. HS dưới lớp làm vào Vở. 1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh 3.Rùachậm 4.Chó trung thành - Khỏe như trâu. Nhanh như thỏ. Chậm như rùa - Thêm hình ảnh so sánh vào sau các từ dưới đây. - Đẹp như tiên (đẹp như tranh). HS nói liên tục. Cao như con sếu (cái sào). Khỏe như trâu (như hùm). Nhanh như thỏ (gió, cắt). Chậm như rùa (sên). Hiền như Bụt (đất). Trắng như tuyết (trứng gà bóc). Xanh như tàu lá. Đỏ như gấc (son). - HS đọc. - HS đọc câu mẫu. - HS thi đua theo cặp.
File đính kèm:
- Tuan_17_MRVT_Tu_ngu_ve_vat_nuoi_Cau_kieu_Ai_the_nao.doc