Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 31 - Trường Tiểu Học Hương Sơn B

I.Mục tiêu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu Thu, dấu 2 Thu, Thu than, Thu hỏi.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.Phù hợp với nội dung bài

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: Hãy để cho chim được tự do bay lượn.Hãy để cho hoa tự do tắm nắng mặt trời

- Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái.

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc72 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 31 - Trường Tiểu Học Hương Sơn B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhóm thi đua đọc,
-Cử đại diện thi đọc.
-Đọc đồng thanh
-Đọc thầm
-Chị bắt tép vất vả thế bẩn hết áo trắng sao?
-Nhiều HS cho ý kiến
+Vì cuốc nghĩa áo cò trắng cò hay bay trên trời cao lại có những lúc khó nhọc như vậy
-Phải có lúc vất vả lội bùn mới có lúc thảnh thơi.
-thảo luận theo bàn
-Vài Hs cho ý kiến
-3-4HS đọc,
-Đọc theo vai.
-Nhận xét cách đọc.
-Phải lao động vất vả
**************************************
Tiết 4: chính tả
Tập chép
Cò và Cuốc
I. Mục tiêu:
-Nghe viết chính xác,trình bày đúng,một đoạn trong câu chuyện cò và cuốc:’’Cò đang lội ruộngNgại gì bẩn hả chị’’
-Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi, thanh hỏi ngã
II.Đồ dùng dạy - học.
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:HD chính tả.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Dặn dò.
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-đọc đoạn viết
-Đoạn viết nói lên điều gì?
-Trong bài có những dấu câu nào?
-Đọc lại bài chính tả
-Đọc cho HS viết
-Đọc lại bài
-Thu Thu 1 số vở
Bài 2:Gọi HS đọc
Bài 2:Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm nhanh các tiếng bắt đầ r/d/gi
-Nhận xét chung, đánh giá các nhóm
-Nhắc HS về nhà làm bài tâp
-Viết bảng con: reo hò, giữ gìn,bánh giẻo
-Nghe-2 HS đọc
-Cuốc thấy cò lội ruộng hỏi cò có ngại bẩn không?
-Dấu chấm phẩy, dấu 2 chấm, dấu chấm hỏi, dấu ghạch ngang
-Nghe
-Nghe viết vào vở
-Đổi vở soát lỗi
-2 HS đọc
-Làm miệng
+Riêng lẻ, tháng giêng
+Con dơi, rơi vãi
+Bụng dọc, gốc rạ
b)HS nêu
-Chia lớp làm 4 nhóm
-Thi đua giữa các nhóm
-Kiểm tra kết quả
**************************************
Thứ năm ngày 5 thỏng 02 năm 2015
Tiết 1: Toán
Một phần hai
I.Mục tiêu:
	Giúp HS
Nhận biết một phần 2
Biết viết, đọc một phần hai.
II.Đồ dùng dạy - học.
-Các hình vuông, tròn, tam giác. Chia làm 2 phần.
III.Các hoạt động dạy - học.
ND - TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bàimới 
HĐ 1: Giới thiệu #
HĐ 2: Thực hành
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi Hs đọc bảng chia 2
-Nhận xét chung.
-giới thiệu bài.
-yêu cầu HS cùng vẽ bảng con 1 hình vuông, chia hình vuông thành 2 phần bằng nhau.
-Lấy đi một phần của hình vuông như thế đã lấy đi một phần hai hình vuông
-HD đọc #
-HD cách viết, viết số 1 trước sau đó gạch ngang viết số 2 ở dưới.
# còn gọi là một nửa.
-yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
-Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK.
-Nêu câu hỏi gợi ý.
+Hình a có mấy ô vuông.
+Lấy đi # số ô vuông là lấy mấy ô?
Bài 3:
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS làm lại các bài tập vào vở các em.
-3-4HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Thực hiện theo GV.
-Nhắc lại.
-Đọc nhiều lần.
-Viết bảng con #
-Nhắc lại.
-Tự lấy ví dụ về một phần hai.
-Thực hiện.
-Đã tô màu # hình A, C, D.
-Quan sát thảo luận theo cặp
4ô vuông
-Lấy 2 ô
-Hình a đã tô màu #.
-làm vào vở bài tập.
-Đổi vở và soát lỗi
-Hình b đã khoanh tròn # số cá.
	**************************************
Tiết 3: Luyện từ và câu
Từ ngữ: Loài chim
Dấu Thu, dấu phảy
I.Mục tiêu:
Mở rộng thêm một số vốn từ về chim chóc, biết thêm một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim.
Luyện tập sử dụng dấu Thu, dấu phẩy.
II.Đồ dùng dạy - học.
Bảng phụ
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND - TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Từ ngữ về loài chim
HĐ 2: Ghi dấu Thu, dấu phẩy
3.Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Gọi Hs đọc.
Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu
-Mỗi loài chim có đặc riêng
+Con chim gì có màu đen?
-Giải nghĩa một số câu
Bài 3: Gọi Hs đọc.
-Sau dấu Thu ta viết thế nào?
-Còn sau dấu phẩy?
-Tìm thêm các thành ngữ nói về các loại chim?
-Nhận xét dặn dò.
-2HS hỏi đáp sử dụng cụm tư ở đâu.
-2HS đọc.
-Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ những loài chim nào?
-Thảo luận cặp đôi.
-Nêu tên từng loại chim
-Kể thêm một số loài chim mà em biết.
-2HS đọc.
-Con quạ – đen như quạ
-Thảo luận/
+hôi như cú
+Nhanh như cắt
+Nói như vẹt
+Hót như khướu
-2HS đọc.
-viết hoa.
-Viết bình thường
-Tự làm bài
-3-4HS đọc đúng ngắt nghỉ dấu Thu, dấu phẩy.
-Học như vẹt – Như quốc kêu
	**************************************
Tiết 4: Tập viết
Chữ hoa S
I.Mục tiêu:
Biết viết chữ hoa S(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứng dụng “ Sáo tắm thì mưa” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II.Đồ dùng dạy - học..
Mẫu chữ S, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: HD viết chữ hoa.
HĐ 2: HD viết câu ứng dụng
HĐ 3: Tập viết.
HĐ 4: Đánh giá.
3.Dặn dò:
-Thu vở TV ở nhà của HS
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ.
-Nêu cấu tạo chữ S.
-Viết mẫu và HD cách viết.
-Giới thiệu câu ứng dụng “Sáo tắm thì mưa”
-Em hiểu gì về cách nói trên?
-Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các con chữ.
-HD cách viết chữ sáo.
-nhắc nhở HS trước khi viết.
-theo dõi chung.
-Thu Thu bài của HS.
-Nhận xét chung
-Nhắc HS về nhà viết bài
-Quan sát đọc.
-Được viết bởi 2 nét cao 5 li
-Theo dõi viết bảng con.
-Đọc.
-Hễ thấy sáo tắm là trời sắp mưa.
-yêu cầu nêu.
-Theo dõi.
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở tập viết.
-Về nhà hoàn thành bài ở nhà.
	**************************************
Thứ sáu ngày 6 thỏng 02 năm 2015
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Củng cố lại về #. 
Giúp HS thuộc bảng chia 2 và kĩ năng sử dụng bảng chia 2.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn bảng chia 2
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS.
-Nhận xét chung.
Bài 1,2: 
Bài 3: Gọi Hs đọc bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài 4: Gọi HS đọc bài
Bài tập cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu HS tóm tắt.
-Bài 5: Yêu cầu HS quan sát các hình
-Thu bài Hs nhận xét.
-Nhắc HS về làm bài tập.
-Vẽ hình tam giác hình vuông, lấy đi # vào bảng con.
-Nhẩm theo cặp đôi
-Nêu kết quả theo miệng.
-2HS
-18 lá cờ chia đều cho 2 tổ
Mỗi tổ có bao nhiêu lá cờ?
-Giải vào vở.
Mỗi tổ có số tờ là
18 : 2 = 9 (lá cờ)
Đáp số: 9 lá cờ
-2HS đọc,
-Có 20 HS 1 hàng xếp 2 bạn
Hỏi có bao nhiêu hàng?
-2HS : 1 hàng
20HS:  hàng ?
20HS Xếp được số hàng là 
20 : 2 = 10 (hàng)
Đáp số 10 hàng
-Quan sát
-Làm vào vở bài tập
	**************************************
Tiết 2: Tập làm văn
Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim
I. Mục tiêu. 
1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết đáp lại lời xin lỗi trong giai tiếp đơn giản
2.Rèn kĩ năng nói – viết:Biết sắp xếp những câu đã cho thành một đoạn văn hợp lí.
II.Đồ dùng dạy - học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Đáp lời xin lỗi
HĐ 3: Xếp lại thứ tự đoạn văn.
3.Củng cố dặn dò.
-yêu cầu 2 cặp lên đáp lời cảm ơn
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: yêu cầu HS đọc.
-Tranh vẽ gì?
bạn làm rơi vở nói gì
-Bạn có vở nói gì?
-yêu cầu HS đóng vai theo tình huống.
-Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi?
-Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác như thế nào?
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành các nhóm
-Đánh giá chung
Bài 3: 
Bài tập yêu cầu gì?
Để tả một convật câu thứ nhất thường làm gì?
-Tiếp theo làm gì?
-Nhận xét, đánh giá.
-Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
-Dặn HS.
-Thực hiện.
-2HS đọc – Quan sát tranh
-1Bạn làm rơi vở của bạn kia nhặt lên và xin lỗi
-Xin lỗi tớ vô ý quá!
-Không sao.
-Thảo luận theo cặp.
-Vài HS lên thực hiện.
-Nhận xét, bổ xung
-Khi làm điều gì sai trái, không phải, làm phiền  người khác.
-Lịch sự, nhẹ nhàng, chân thành, 
-2HS đọc.
-Đáp lại lời xin lỗi
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai sử lí tình huống.
-Các nhóm bổ sung.
-3HS đọc.
-Xếp lại thứ tự đoạn văn.
-Giới thiệu về chim cần tả.
-Tả hình dáng hoạt động  
-Thảo luận theo bàn.
-Làm miệng
-Làm vào vở bài tập
-Vài HS đọc bài.
-2 –3 HS nhắc.
-Thực hiện lời đáp trong xin lỗi.
	**************************************
Tiết 3: Thủ Công
Gấp cắt dán phong bì
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố lại các bước gấp cắt dán phong bì.
Làm được một phong bì.
Giữ vệ sinh an toàn khi làm việc.
II.Đồ dùng dạy- học.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Thực hành
HĐ 2: Đánh giá sản phẩm.
3.Củng cố dặn dò.
-yêu cầu HS lên thực hành gấp cắt dán phong bì.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm phong bì.
-Theo dõi HS cắt thẳng các nếp dán thẳng.
-yêu cầu HS trưng bày sản phẩm.
-Đánh giá sản phẩm.
-Phong bì dùng làm gì?
-Nhắc HS chuẩn bị kiểm tra.
-3HS thực hành.
-2HS nhắc lại.
-Thực hành gấp, cắt, dán theo cặp.
-Tự trang trí theo ý thích.
-Trưng bày sản phẩm theo tổ.
-Tổ bình chọn sản phẩm đẹp để thi chọn giữa các tổ với nhau.
-Nêu.
-thu dọn lớp học.
	**************************************
 Tiết 4: đạo đức
BIẾT NểI LỜI YấU CẦU, ĐỀ NGHỊ (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Cần núi lời yờu cầu, đề nghị phự hợp trong cỏc tỡnh huống khỏc nhau.
- Lời yờu cầu đề nghị phự hợp, thể hiện sự tự trọng và tụn trọng người khỏc.
- Học sinh biết sử dụng lời yờu cõu, đề nghị phự hợp trong giao tiếp hàng ngày.
- Học sinh cú thỏi độ quớ trọng những người biết núi lời yờu cầu ,đề nghị phự hợp.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Nhõn vật sắm vai .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động 1:Bài cũ: Học sinh trả lời tỡnh huống, giỏo viờn đưa ra.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài ( Nờu mục tiờu )
Hoạt động 3: HS tự liờn hệ (BT4)
Mục tiờu: HS biết tự đỏnh giỏ việc sử dụng lời yờu cầu của bản thõn
-Cho HS lấy 1 vài trường hợp lời yờu cầu đề nghị cụ thể
- HS liờn hệ, khen những em biết thực hiện bài học. 
- Hoạt động 4: Đúng vai
-Mục tiờu:HS thực hành núi lời yờu cầu, đề nghị lịch sự khi muốn nhờ người khỏc giỳp đỡ .
-Gv nờu tỡnh huống yờu cầu HS thảo luận, đúng vai từng cập .
-HS lờn đúng vai theo cặp 
-Lớp nhận xột 
-GV kết :Khi cần đến sự giỳp đỡ.cử chỉ phự hợp 
Hoạt động 5: Trũ chơi:”văn minh, lịch sự”
-Mục tiờu: HS thực hành núi lời đề nghị lịch sự với cỏc bạn trong lớp
-GV phổ biến luật chơi.
-HS thực hiện trũ chơi –GV nhận xột.
-GV kết luận: Biết núi lời yờu cầu đề nghị lịch sự là tự trọng và tụn trọng người khỏc.
 Hoạt động 6: Củng cố, dặn dũ
 -HS nhắc lại vỡ sao cần núi lời yờu cầu ,lịch sự .
 -Xem và chuẩn bị bài tiếp theo .
 -Nhận xột tiết học.
	**************************************
TUẦN 23:
Thứ hai ngày 9 thỏng 02 năm 2015
Tiết 2: Toán
Số bị chia, số chia, thương
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.
Củng cố về cách tìm kết quả của phép chia.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.
HĐ 2:Thực hành.
3.Củng cố dặn dò.
-Yêu cầu HS chuyển thành phép chia từ phép nhân.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Nêu: 3x 2 = 6: Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của phép nhân.
-Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia 6: 2 = 3
-Gợi ý: 3 x 2 đựơc gọi là gì?
-Vậy 6: 2 cũng được gọi thế nào?
Bài 1: yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 2: Tổ chức cho HS nêu miệng theo cặp
Bài 3: yêu cầu hs thực hiện vào vở bài tập toán.
-Thu một số bài và nhận xét.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
3 x 4 = 12 12 : 3 = 4
 12 : 4 = 3
-3-4Hs nêu.
-Chuyển sang phép chia.
6: 2 = 3; 6 : 3 = 2
-Nhiều Hs nhắc lại.
-Tích của 2 và 3.
-Thương của 6 và 2
-Tự nêu ví dụ về phép chia, nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia.
-Làm bài .
-Nêu.
-Thực hiện.
-Nêu kết quả.
-2x 3 = 6 2 x4 = 8 
6: 2 = 3 8 : 2 = 4
-làm bài.
-Đổi vở soát lỗi.
-Thực hiện theo yêu cầu.
	**************************************
Tiết 3 - 4: Tập đọc
Bác sĩ Sói
(2 tiết)
I.Mục tiêu.
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu Thu, dấu 2 Thu, Thu than, Thu hỏi.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Sói gian ngoa bay mưu lừa ngựa để ăn thịch, không ngời bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Luyện đọc theo vai
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS đọc bài: Cò và cuốc
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu về chủ muông thú.
-Giới thiệi bài.
-Đọc mẫu.
-HD luyện đọc.
HD đọc ngắt nghỉ một số câu dài
-Thèm rõ rãi nghĩa là thế nào?
-Yêu cầu HS thực hiện đi nhón chân.
-Chia lớp thành các nhóm
-yêu cầu cả lớp đọc thầm.
-Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của sói khi nhìn thấy ngựa?
-Sói lừa ngựa để làm gì?
-Lừa bằng cách nào?
-Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?
-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận.
-Tả lại cảnh sói bị ngựa đá.
+Chọn tên khác cho chuyện
-Nhận xét chung.
-Chia lớp thành các nhóm 3 HS.
-Yêu cầu luyện đọc theo vai.
-Nhận xét đánh giá.
-Câu chuyện nói lên điều gì?
-Em thích nhân vật nào vì sao?
-Nhắc HS về nhà:
-2HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Xem tranh.
-Kể tên thêm các loài thú.
-Theo dõi.
-Đọc nối tiếp câu.
-Phát âm từ sai.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp đọc đoạn.
-Nêu ý nghĩa các từ SGK.
-Thèm đến nỗi nước miếng trong miệng ứa ra.
-Vài HS nêu.
-Luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đọc.
-Nhận xét, chọn HS đọc hay.
-Đọc đồng thanh.
-Thực hiện.
-Thèm rỏ rãi.
-Để ăn thịt
-3-4HS nhắc lại.
-Ngựa giả vở đau chân và nhờ khám giùm.
-Hình thành nhóm thảo luận
-Báo cáo kết quả.
-Các nhóm luyện đọc.
-5-6nhóm HS thực hiện.
-Nhận xét nhóm, cá nhân đọc
-Dùng mưu lại mắc mẹo 
-Nhiều HS cho ý kiến.
-Về nhà kể lại cho người thân nghe.
	**************************************
Thứ ba ngày 10 thỏng 02 năm 2015 
Tiết 1: Toán
Bảng chia 3
I.Mục tiêu.
 Giúp HS 
-Lập được bảng chia 3 và học thuộc bảng chia 3.
-Thực hành bảng chia 3 qua làm tính và giải toán.
II.Đồ dùng dạy - học.
-40 mươi bộ đồ dùng giải toán.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Bảng chia 3.
HĐ 2: Thực hành.
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu 18 : 2 = 9
14 : 2 = 7 
-Nêu thương của 10 và 5, 12 và 2.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm có 3 Thu tròn vậy có tất cả  Thu tròn ta làm thế nào?
-Cho HS tự lập bảng chia 3 theo cặp.
Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện theo cặp.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài toán cho biết 3 tổ có baonhiêu học sinh?
Bài toán hỏi gì?
Bài 3: Bài toán cho biết gì?
-Bài toán yêucầu tìm gì?
-Muốn tìm thương của hai số ta làm thế nào?
-Thu vở HS.
Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 3.
-Đánh giá chung.
-Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia.
-Làm bảng con.
-10: 2 = 5 18 : 2 = 6 
-Có 12 Thu tròn.
Ta lấy 3 x 4 = 12
-Chuyển phép nhân thành phép chia cho 3: 12 : 3 = 4
-1Hs nêu phép nhân.
-1HS nêu phép chia 3.
-Đọc thuộc chia trong nhóm.
-vài học sinh đọc.
-Thực hiện,
-Nêu miệng phép tính.
-2-3HS đọc lại bài.
-2HS đọc bài.
-Có 24 HS
-1tổ có  HS
-Tự tóm tắt và giải.
Mỗi tổ có số học sinh
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 HS.
-Số bị chia, số chia.
-Tìm thương.
-Lấy số bị chia chia cho số chia.
-Làm vào vở bài tập
-Đổi vở và soát lỗi.
-Thực hiện.
	**************************************
Tiết 2: chính tả 
Tập chép
Bác sĩ Sói
I. Mục tiêu:
chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt chuyện bác sĩ sói.
Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; ước/ướt
II.Đồ dùng dạy - học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy - học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD tập chép.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS tự tìm ra 3 tiếng viết bằng âm đầu r/d/gi
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài tập chép
-yêu cầu HS nhận xét.
-Tìm tên riêng trong ngoặc kép.
-Lời của sói được đặt trong dấu gì?
-Cho HS viết từ khó và phân tích.
-Gọi HS đọc lại đoạn chép.
-Đọc lại bài
-Thu 10 – 12 HS.
Bài 1: Gọi HS đọc.
Bài 3a Chia lớp 4 nhóm thi đua tìm tiếng có chứa l/n
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về ôn bài.
-Tự tìm và viết bảng con.
-Theo dõi 2HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Ngựa, sói.
-Trong dấu ngoặc kép sau dấy hai Thu.
-Chữa: ch + ưa+ ~
-Giúp: Gi + up+’
-Trời : Tr + ơi+ `
-Giáng: Gi + ang+’
-1HS đọc
-Chép bài vào vở.
-Soát lỗi.
-2HS đọc
-Làm bảng con.
+Nối liền, lối đi.
+Ngọn lửa, một nửa.
+Ước mong, khăn ướt.
+Lần lượt, cái lược.
-Thực hiện theo nhóm.
-Cùng với HS nhận xét sửa sai cho các nhóm.
	**************************************
Tiết 3: Kể chuyện
Bác sĩ Sói
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Kể chuyện theo tranh
HĐ2: Kể theo vai.
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS.
-Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-yêu cầu HS quan sát tranh.
+Gợi ý theo từng tranh.
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Tranh 2, 3, 4 Gọi Hs kể lại.
-HD HS 
+Người dẫn chuyện vui hài.
+Ngựa điềm tĩnh lễ phép.
+Sói gian dối giả bộ nhân từ.
-Đánh giá từng HS.
-Mượn lời chú ngựa em hãy kể lại câu chuyện.
-Qua câu chuyện em học được gì?
-Dặn HS về tập kể lại.
-kể lại truyện một trí khôn hơn trăm trí khôn.
-Chơi với bạn không nên coi thường bạn.
-Quan sát tranh nhớ lại nội dung câu chuyện.
-Ngựa đang gặm cỏ. Sói nhìn thấy ngựa thèm rỏ dãi.
-1-2HS kể lại.
-4HS kể lại.
-Kể trong nhóm.
-Thi kể giữa các nhóm.
-Đại diện các nhóm kể.
-Bình chọn HS kể hay nhất.
-Theo dõi.
-Chia nhóm 3 HS kể lại theo vai.
-4-5nhóm lên thi kể.
-Nhận xét nhóm, vai.
-1-2HS kể.
-Vài HS nêu.
	**************************************
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Ôn tập Xã hội
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Kể tên các kiến thức đã học về chủ đề xã hội.
-Kể với bạn về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh(Phạm vi huyện)
-Yêu quý gia đình, trường học và quê hương mình ở. Có ý thức giữ cho môi trường nhà ở, trường học sạch đẹp
II.Đồ dùng dạy - học.
Các hình trong SGK.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bai mới
3)Củng cố dặn dò
-Kể tển 1 số nghề chính ở địa phương em?
-Để môi trường sạch đẹp em cần làm gì?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Tổ chức cho HS ôn dưới dạng hái hoa dân chủ.GV chuẩn bị một số câu hỏi phù hợp với nội dung, phù hợp với bài học
-Chia lớp thành 4 nhóm, để có sự thi đua, mỗi nhóm 1 lần lên trả lơi câu hỏi, nhóm trả lời đúng đạt 5 , nhóm trả lời sai không bổ sung được thì nhóm khác trả lời
-Nhận xét- tuyên dương
-Nhắc HS về ôn bài
-Vài HS kể
-Nêu 
-Tham gia hái hoa dân chủ trả lời câu hỏi
-Thi đua chơi giữa các nhóm
-nhận xét đánh giá
-Thực hiên theo nội dung bài học
	**************************************
Thứ tư ngày 11 thỏng 02 năm 2015
Tiết 1: Toán
Một phần ba
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Nhận biết về một phần ba, biết đọc, biết viết một phần ba.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Hình tam giác, vuông, tròn chia làm 3 phần.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ : Giới thiệu 1/3
HĐ 2:Thực hành
3.Củng cố – dặn dò:
-Gọi HS đọc bảng chia 3
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Vẽ hình chữ nhật lên bảng.
-Chia làm 3 phần bằng nhau lấy đi một phần, là ta lấy đi một phần mấy của hình chữ nhật.
-Gọi HS đọc 1/3
-Yêu cầu HS so sánh 1/3 và #.
-Bài 1: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và thảo luận theo cặp đôi.
-Hình B tô màu một phần mấy?
-Gọi ý để HS nhận ra.
+Hình a có mấy ô vuông?
+Tô màu mấy ô vuông? Vậy ta nói như thế nào?
-Bài 3 yêu cầu HS đếm số gà con ở hình a, b xem hình nào đã khoanh tròn 1/3 số gà?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-3-4HS đọc.
-Vẽ hình vuông vào bảng và tô màu #
-Lấy đi một phần ba của hình vuông.
-Nhiều hs 

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_2_tuan_21_24.doc