Giáo án Luyện từ và câu: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
1/ Kiểm tra: Tìm từ chỉ người
Nhận xét
2/ Bài mới
a. GTB: “Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà”
- Ghi tựa bài
b. H.dẫn từng bài
Bài 1: GV cho đọc yêu cầu
- Cho HS thực hiện theo nhóm
TUẦN:11 Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ (Chuẩn KTKN 19; SGK 90) A / MỤC TIÊU : :(Theo chuẩn KTKN) -Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1); tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT2) B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Tìm từ chỉ người Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà” - Ghi tựa bài b. H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Cho HS thực hiện theo nhóm Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - Cho đọc bài thơ - Nêu từ chỉ hoạt động - Cho nêu hững việc làm của chính mình. Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò - Cho HS nhắc lại một số công việc trong nhà. - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài: “ Từ ngữ về tình cảm – dấu phẩy “ - Nhận xét. - Nêu: Ông bà, bố mẹ, anh chị, cậu mợ, cô chú .(Y,TB) Nhắc lại - HS đọc yêu cầu (TB) - Quan sát và thực hiện theo nhóm tìm và ghi kết quả. Sau đó trình bày, nhận xét. + Nồi, xoong, chén, muỗng, tô, ghế, bàn, chổi, thang, dao, thớt, giá mắc đồ. - HS đọc yêu cầu của bài(TB) - 2 HS đọc bài thơ “ Thỏ thẻ”(TB,K) - Nêu các từ chỉ hoạt động: Đun nước, rút rạ, xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thỏi khói. (Y,TB,K) + Việc bạn nhỏ nhờ giúp nhiều hơn. - Nêu những việc làm của chính mình: Quét nhà, cho gà ăn, lấy đũa, muỗng, dọn cơm. (Y,TB,K) Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng
File đính kèm:
- LUYỆN TỪ VÀ CÂU.doc