Giáo án Lớp Lá - Chủ đề: Thế giới động vật (4 tuần)

Thể dục sáng 1. Khởi động : Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy với tốc độ khác nhau.

2. Trọng động:

 -Hô hấp: Ngửi hoa. (3 – 4l)

 -Tay :Tay đưa ra trước rồi lên cao. (3lx8n)

 -Bụng : Cúi gập người về trước ,ngón tay chạm chân. (3lx8n)

 -Chân : Ngồi khuỵu gối. (3lx8n)

 - Bật : Bật tại chỗ (3 – 4l)

3. Hồi tĩnh: Trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng

-Thứ ba, thứ năm tập theo nhạc.

 

doc10 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 4234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp Lá - Chủ đề: Thế giới động vật (4 tuần), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT (4 Tuần)
LĨNH VỰC
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG
BỔ SUNG
Phát triển thế chất
1. Dinh dưỡng sức khỏe
- Trẻ kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn. (CS 19)
- Trẻ biết lựa chọn thức ăn tốt cho răng.
2. Phát triển vận động
- Trẻ biết thực hiện các vận động cơ bản: bật, chạy, ném.
- Trẻ nhảy xuống được từ độ cao 40cm. (CS2)
- Trẻ chơi được các trò chơi vận độngvà trò chơi dân gian. 
1. Dinh dưỡng sức khỏe
- Các món ăn được chế biến từ động vật.
- Trẻ biết cách giữ vệ sinh răng miệng.
2. Phát triển vận động
- Trẻ thực hiện các bài tập vận động cơ bản: Ném xa bằng 1tay, chạy nhanh 15 m; Bật liên tục vào vòng, ném xa bằng 2 tay; Nhảy tách và khép chân vào ô. 
- Bật nhảy từ trên cao xuống 40 cm. 
- Các trò chơi vận động: Cáo ơi ngủ à; Đua ngựa; Mèo và chim sẻ; Cáo và thỏ; Cóc bắt muỗi; Kéo co.
- Trò chơi dân gian: Nu na nu nống; Bịt mắt bắt dê; Cắp cua; Thả đỉa ba ba.
1.Dinh dưỡng sức khỏe
- Trò chuyện về các món ăn có nguồn gốc từ động vật: cá kho, cá chiên, tôm ram , mực xào. 
- Vệ sinh răng miệng bài 3:Thức ăn tốt cho răng và nướu.
2.Phát triển vận động
+ Vận động cơ bản: 
- Ném xa bằng 1 tay,chạy nhanh 15 m.
- Bật liên tục vào vòng, ném xa bằng 2 tay.
- Nhảy tách và khép chân vào ô.
- Bật nhảy từ trên cao xuống 40 cm.
- Tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi vận động: Cáo ơi ngủ à; Đua ngựa; Mèo và chim sẻ; Cáo và thỏ; Cóc bắt muỗi; Kéo co.
- Trò chơi dân gian: Nu na nu nống; Bịt mắt bắt dê; Cắp cua; Thả đỉa ba ba, lùa vịt.
Phát triển nhận thức
1.Khám phá
- Trẻ biết gọi được tên nhóm con vật theo đặc điểm chung. (CS 92a)
- Trẻ biết nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật. (CS93a)
2. Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán
- Trẻ nhận biết được con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 8. (CS104)
- Trẻ biết tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm. (CS105)
1.Khám phá
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, vận động sinh sản,môi trường sống của các nhóm con vật quen thuộc. 
- Quá trình sinh trưởng và phát triển của một số con vật gần gũi.
2. Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán
- Nhận biết số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8.
- So sánh mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 8.
- Tách một nhóm đối tượng có số lượng 8 thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau và so sánh số lượng các nhóm.
- Ôn số lượng trong phạm vi 8.
1.Khám phá
- Quan sát tranh, trò chuyện về tên gọi, đặc điểm, ích lợi và tác hại, môi trường sống của các loài động vật.
+ Động vật nuôi trong gia đình. 
+ Động vật sống dưới nước. 
+ Động vật sống trong rừng. 
+ Côn trùng.
- Xem phim, trò chuyện về vòng đời củ gà, bướm.
2.Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán
- Đếm đến 8. Nhận biết nhóm đồ vật có số lượng 8. Nhận biết số 8.
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 8.
- Thêm bớt, chia nhóm đồ vật có số lượng 8 thành 2 phần.
- Ôn các nhóm đồ vật có số lượng trong phạm vi 8.
Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ hiểu được nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản gần gũi. (CS63)
- Trẻ biết lắng nghe và hiểu được nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao ca dao về bản thân dành cho lứa tuổi của trẻ. (CS64)
- Trẻ biết sử dụng được lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động. (CS69)
- Trẻ biết thể hiện sự thích thú với sách. (CS80)
2. Làm quen chữ cái
 - Trẻ nhận biết được chữ cái : trong bảng chữ cái tiếng việt. (CS91)
- Một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng. 
- Dạy trẻ các bài thơ,câu chuyện ca dao, đồng dao về các con vật: +Chuyện: Nòng nọc tìm mẹ; Sư tử và kiến càng.
+Thơ: Mèo ôn thi; Ong nâu và bướm vàng.
+ Câu đố về các con vật. 
+ Đồng dao: Con cua tám cẳng hai càng; Trời mưa cho cóc bắt mồi; Nu na nu nống. 
- Cách trao đổi, hướng dẫn bằng lời nói với bạn bè .
- Các biểu hiện thích thú với sách.
2. Làm quen chữ cái
- Nhóm chữ i- t- c 
- Trò chuyện về một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng : run sợ, dũng cảm, thông minh, khu rừng.
- Dạy thơ: 
+ Mèo ôn thi. 
+ Ong nâu và bướm vàng. 
- Kể chuyện: 
+ Nòng nọc tìm mẹ.
+ Sư tử và kiến càng.
- Giải câu đố về các con vật.
- Đồng dao: Nu na nu nống; Trời mưa cho mối bắt gà, con gà cục tác lá chanh.
- Trò chuyện về cách trao đổi, hướng dẫn bằng lời nói với bạn bè trong các hoạt động, chơi mọi lúc mọi nơi. 
- Trò chuyện về cách tìm sách để xem và nhận ra cuốn sách,truyện đã xem.
2. Làm quen chữ cái
- Làm quen chữ i,t,c. 
- Tô chữ i,t,c.
- Ôn nhóm chữ i,t,c.
- Ôn các chữ cái đã học.
+ Chơi trò chơi với chữ cái: 
Khoanh tròn chữ cái; Tìm chữ cái theo hiệu lệnh, Rung chuông vàng.
Phát triển thẩm mỹ
1.Tạo hình
- Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản. (CS102)
- Trẻ biết sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn để tạo nên sản phẩm.
- Trẻ biết cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản. (CS7)
2.Giáo dục âm nhạc
- Trẻ biết nhận ra giai điệu (vui, êm diệu, buồn) của bài hát , bản nhạc. (CS99)
- Trẻ biết hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. (CS100)
- Trẻ biết thể hiện cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. (CS101)
- Trẻ biết đặt lời mới cho bài hát. (CS117c)
1.Tạo hình
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu để tạo ra các sản phẩm về động vật.
- Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn để tạo ra sản phẩm về động vật.
- Trẻ biết cắt theo đường viền, thẳng và cong để tạo thành con vật.
2.Giáo dục âm nhạc
- Nhận ra giai điệu các bài hát có nội dung về con vật: Con mèo trèo cây cau; Lý con cua, , Chú voi con ở Bản Đôn.
- Dạy trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm, phù hợp với sắc thái , tình cảm của bài hát : Vì sao chim hay hót, đàn gà trong sân , đố bạn, tôm cua cá thi tài.
- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu phù hợp với bài hát: “Chị ong nâu và em bé”
- Đặt lời theo giai điệu một bài hát quen thuộc. 
1.Tạo hình
- Làm các con vật đơn giản từ lá cây, hộp sữa, len,...
+ Vẽ con gà trống. 
+ Vẽ con chim.
+ Vẽ con chuồn chuồn. 
+ Xé dán hình con cá.
2.Giáo dục âm nhạc
- Cho trẻ nghe nhạc nghe hát các bài nói về con vật: Con mèo trèo cây cau; Lý con cua; Chú voi con ở Bản Đôn.
- Dạy hát
+ Vì sao chim hay hót.
+ Tôm cua cá thi tài
+ Đàn gà trong sân.
+ Đố bạn. 
- Vận động theo nhạc bài hát “ Chị ong nâu và em bé”
+ Trò chơi âm nhạc: Ai nhanh nhất , Hát theo hình vẽ .
- Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề.
- Cho trẻ đặt lời mới bài hát: Con cào cào.
Phát triển tình cảm-xã hội
- Trẻ thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. (CS 39)
- Trẻ biết chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi. 
- Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên. (CS 46)
- Trẻ biết nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác. (CS 53)
- Bảo vệ, chăm sóc con vật quen thuộc.
- Chủ động bắt chuyện hoặc kéo dài được cuộc trò chuyện, trả lời các câu hỏi khi được hỏi.
- Trẻ thường xuyên tham gia chơi cùng các bạn. 
- Dạy trẻ hành vi “đúng”-“sai”,” tốt”-“xấu”.
- Trò chuyện với trẻ cách bảo vệ con vật quen thuộc.
 - Trò chuyện với trẻ tính mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp với bạn và người thân.
-Hướng dẫn trẻ kết hợp cùng bạn chơi theo nhóm.
-Cho trẻ xem một số hình ảnh:Bé cho gà ăn;Thay nước bể cá;Cho cá ăn là hành vi tốt.Săn bắt các động vật quý hiếm là hàn vi sai 
KẾ HOẠCH TUẦN (Tuần I) – Động Vật Nuôi Trong Gia Đình 
Hoạt động
Thứ 2 
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Bổ sung hoặc thay đổi
Đón trẻ, trò chuyện
Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình.
Trò chuyện về ích lợi của các con vật nuôi trong gia đình.
Trò chuyện về việc ăn uống như thế nào để không gây bệnh tật cho cơ thể.
-Trò chuyện về cách chăm sóc và bảo vệ các con vật nuôi.
Trò chuyện về những con vật thuộc nhóm gia cầm, nhóm gia súc.
Thể dục sáng
1. Khởi động : Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy với tốc độ khác nhau.
2. Trọng động: 
 -Hô hấp: Ngửi hoa. (3 – 4l)
 -Tay :Tay đưa ra trước rồi lên cao. (3lx8n)
 -Bụng : Cúi gập người về trước ,ngón tay chạm chân. (3lx8n)
 -Chân : Ngồi khuỵu gối. (3lx8n)
 - Bật : Bật tại chỗ (3 – 4l)
3. Hồi tĩnh: Trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng
-Thứ ba, thứ năm tập theo nhạc.
Hoạt động ngoài trời
- Quan sát bầu trời.
- TC: Mèo đuổi chuột
- Chơi tự do
- Chơi: Rồng rắn lên mây; Đua ngựa.
- Chơi tự do
- Quan sát cảnh vật xung quanh lớp.
- TC: Bịt mắt bắt dê
- Chơi tự do
 - Chơi: Mèo đuổi chuột; Kéo cưa lừa xẻ
- Chơi tự do
- Quan sát bầu trời buổi sáng.
- TC:Chuyền bóng.
- Chơi tự do.
Hoạt động học
 KPKH
Một số con vật nuôi trong gia đình.
 TH
Vẽ con gà trống
 GDAN
- Dạy hát: Đàn gà trong sân
 LQCC
Làm quen chữ i-t-c
 LQVT
Đếm đến 8; Nhận biết các nhom đồ vật có số lượng 8; Nhận biêt số 8.
Các góc
Chuẩn bị
Tổ chức hoạt động
Phân vai.
- Đồ chơi trong gia đình: xoong, nồi, chén - Đồ chơi bán hàng.
- Đồ chơi bác sĩ, cô giáo.
- Trẻ chơi nhóm gia đình: nấu ăn ,đi chợ ,cho em ăn
- Trẻ chơi bán thức ăn cho các con vật.
- Trẻ chơi cô giáo, bác sĩ.
Xây dựng-Lắp ghép
- Đồ chơi xây dựng: khối xây dựng.
- Đồ chơi lắp ráp.
- Cây xanh, hoa, cỏ.
- Trẻ chơi xây trang trại chăn nuôi.
- Trồng cây xanh, hoa, cỏ.
- Chơi với đồ chơi lắp ráp. 
Học tập 
- Tranh lô tô về các con vật.
- Giấy, bút chì, bút màu, một số đồ chơi có chữ số, chữ cái.
- Sách báo ,tranh ảnh về các con vật nuôi
- Phân loại tranh lô tô.
- Tô màu tranh và đếm số con vật có trong tranh.
- Xem sách báo ,tranh truyện.
Nghệ thuật
- Giấy A4, màu tô, keo, kéo, giấy màu.
- Đồ chơi âm nhạc, hoa múa, mũ múa.
- Trẻ vẽ, nặn,xé dán các con vật
- Biểu diễn 1 số bài hát bài thơ phù hợp chủ điểm.
Hoạt động chiều
Cô cháu cùng ném xa bằng một tay.
Làm quen bài hát:Đàn gà trong sân.
Cô cháu cùng đọc bài thơ “ Mèo ôn thi” 
- Tâp trẻ chơi trò chơi mới:Xỉa cá mè.
- BTLNT: Lý thuyết: Pha nước cam. 
 KẾ HOẠCH TUẦN (Tuần II)- Động Vật Sống Trên Rừng
Hoạt động
Thứ 2 
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Bổ sung hoặc thay đổi
Đón trẻ, trò chuyện
Trò chuyện về ngày nghỉ ở nhà của trẻ..
Trò chuyện về các con vật sống trên rừng.
Trò chuyện về cách bảo vệ một số con vật quý hiếm.
Trò chuyện về nhóm con vật hiền lành và nhóm con vật hung dữ.
Trò chuyện về lợi ích của các con vật sống trên rừng.
Thể dục sáng
1. Khởi động : Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy với tốc độ khác nhau.
2. Trọng động: 
 -Hô hấp: Ngửi hoa. (3 – 4l)
 -Tay :Tay đưa ra trước rồi lên cao. (3lx8n)
 -Bụng :Nghiêng người sang 2 bên. (3lx8n)
 -Chân : Đưa chân ra trước khuỵu gối.(3lx8n)
 - Bật : Bật tại chỗ (3 – 4l)
3. Hồi tĩnh: Trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng
-Thứ ba, thứ năm tập theo nhạc.
Hoạt động ngoài trời
- Quan sát bầu trời.
- TC: Rồng rắn lên mây.
-Chơi tự do.
-Chơi: Cáo ơi ngủ à! ;Rồng rắn lên mây. 
-Chơi tự do.
-Quan sát xung quanh lớp.
TC: Bịt mắt bắt dê.
- Chơi tự do.
-Chơi: Mèo đuổi chuột;Kéo cưa lừa xẻ.
-Chơi tự do.
TC:Chuyền bóng.
Tạo dáng các con vật.
-Chơi tự do.
Hoạt động học
 KPKH
Động vật sống trong rừng.
 TH
 Vẽ con chim
 GDAN
-Dạy hát: Đố bạn
 LQCC
Tập tô chữ i-t-c
 LQVT
Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 8.
Các góc
Chuẩn bị
Tổ chức hoạt động
Phân vai
- Đồ chơi trong gia đình :xoong ,nồi ,chén ,đũa ,búp bê
- Đồ chơi bán hàng.
- Đồ chơi bác sĩ ,cô giáo.
- Trẻ chơi nhóm gia đình: nấu ăn ,đi chợ ,cho em ăn
- Trẻ chơi bán hàng.
- Trẻ chơi cô giáo ,bác sĩ.
Xây dựng-Lắp ghép
- Đồ chơi xây dựng :khối xây dựng.
- Đồ chơi lắp ráp.
- Cây xanh ,hoa ,cỏ.
- Trẻ chơi xây hàng rào ,xây sở thú
- Trồng cây xanh ,hoa ,cỏ.
- Chơi với đồ chơi lắp ráp. 
Học tập
- Tranh lô tô về ĐDĐC của lớp.
- Giấy ,bút chì ,bút màu.
- Tranh ,1 số đồ chơi có chữ số ,chữ cái.
- Sách báo tranh ảnh về trường MN.
- Phân loại tranh lô tô.
- Tô màu tranh và đếm số đồ chơi có trong tranh.
- Xem sách báo ,tranh truyện.
Nghệ thuật
- Tranh về trường MN, đồ dùng đồ chơi của lớp.
- Giấy A4 ,màu tô.
- Keo, kéo, giấy màu.
- Đồ chơi âm nhạc.
- Hoa múa, mũ múa.
- Tô màu tranh.
- Vẽ cô giáo em.
- Xé, dán hoa.
- Biểu diễn 1 số bài hát bài thơ phù hợp chủ điểm.
Hoạt động chiều
Cô cháu cùng bật khép và tách chân vào ô.
-Làm quen bài hát: Đố bạn.
Cô kể chuyện trẻ nghe câu chuyện “ Sư tử và kiến càng”
-Cho trẻ làm quen vở toán.
-LTBTLNT:Pha nước cam. 
 KẾ HOẠCH TUẦN (Tuần III)- Động Vật Sống Dưới Nước
Hoạt động
Thứ 2 
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Bổ sung hoặc thay đổi
Đón trẻ, trò chuyện
Trò chuyện về ngày nghỉ ở nhà của trẻ..
Trò chuyện về các con vật sống dưới nước
Trò chuyện về các món ăn các con vật sông dưới nước
Trò chuyện về cách bảo vệ môi trường sống của động vật dưới nước
Trò chuyện về lợi ích của các con vật sống dưới nước
Thể dục sáng
1. Khởi động : Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy với tốc độ khác nhau.
2. Trọng động: 
 -Hô hấp: Ngửi hoa. (3 – 4l)
 -Tay :Tay đưa ra trước rồi lên cao. (3lx8n)
 -Bụng :Nghiêng người sang 2 bên. (3lx8n)
 -Chân : Đưa chân ra trước khuỵu gối.(3lx8n)
 - Bật : Bật tại chỗ (3 – 4l)
3. Hồi tĩnh: Trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng
-Thứ ba, thứ năm tập theo nhạc.
Hoạt động ngoài trời
- Quan sát bầu trời.
- TC: Rồng rắn lên mây.
-Chơi tự do.
-Chơi: Cáo ơi ngủ à! ;Rồng rắn lên mây. 
-Chơi tự do.
-Quan sát xung quanh lớp.
TC: Bịt mắt bắt dê.
- Chơi tự do.
-Chơi: Mèo đuổi chuột;Kéo cưa lừa xẻ.
-Chơi tự do.
TC:Chuyền bóng.
Tạo dáng các con vật.
-Chơi tự do.
Hoạt động học
 KPKH
Động vật sống dưới nước
 TH
Vẽ đàn cá bơi
 GDAN
-Dạy hát: “ Tôm cua cá tranh tài”
 LQCC
Ôn chữ cái i-t-c
 LQVT
Thêm bớt,chia nhóm có số lượng 8 thành 2 phần
Các góc
Chuẩn bị
Tổ chức hoạt động
Phân vai
- Đồ chơi trong gia đình :xoong ,nồi ,chén ,đũa ,búp bê
- Đồ chơi bán hàng.
- Đồ chơi bác sĩ ,cô giáo.
- Trẻ chơi nhóm gia đình: nấu ăn ,đi chợ ,cho em ăn
- Trẻ chơi bán hàng.
- Trẻ chơi cô giáo ,bác sĩ.
Xây dựng-Lắp ghép
- Đồ chơi xây dựng :khối xây dựng.
- Đồ chơi lắp ráp.
- Cây xanh ,hoa ,cỏ.
- Trẻ chơi xây hàng rào ,xây ao cá
- Trồng cây xanh ,hoa ,cỏ.
- Chơi với đồ chơi lắp ráp. 
Học tập
- Tranh lô tô về ĐDĐC của lớp.
- Giấy ,bút chì ,bút màu.
- Tranh ,1 số đồ chơi có chữ số ,chữ cái.
- Sách báo tranh ảnh về trường MN.
- Phân loại tranh lô tô.
- Tô màu tranh và đếm số đồ chơi có trong tranh.
- Xem sách báo ,tranh truyện.
Nghệ thuật
- Tranh về trường MN, đồ dùng đồ chơi của lớp.
- Giấy A4 ,màu tô.
- Keo, kéo, giấy màu.
- Đồ chơi âm nhạc.
- Hoa múa, mũ múa.
- Tô màu tranh.
- Vẽ các con vật dưới nước
- Xé, dán các con vật dưới nước
- Biểu diễn 1 số bài hát bài thơ phù hợp chủ điểm.
Hoạt động chiều
Cô cháu cùng bật liên tục vào vòng, ném xa bằng một tay.
-Làm quen bài hát: Tôm cua cá thi tài 
Cô kể chuyện trẻ nghe câu chuyện “ Nòng nộc tìm mẹ”
-Cho trẻ làm quen vở toán.
-LTBTLNT:Pha nước cam. 
 KẾ HOẠCH TUẦN (Tuần IV) – Một Số Côn Trùng
Hoạt động
Thứ 2 
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Bổ sung hoặc thay đổi
Đón trẻ, trò chuyện
Trò chuyện về các loại côn trùng
Trò chuyện về ích lợi của các con côn trùng
Trò chuyện về côn trùng có ích và côn trùng có hại
Trò chuyện về cách bảo vệ một số côn trùng có ích
Trò chuyện về cách phòng tránh một số côn trùng có hại
Thể dục sáng
1. Khởi động : Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy với tốc độ khác nhau.
2. Trọng động: 
 -Hô hấp: Ngửi hoa. (3 – 4l)
 -Tay :Tay đưa ra trước rồi lên cao. (2lx8n)
 -Bụng :Nghiêng người sang 2 bên. (2lx8n)
 -Chân : Đưa chân ra trước khuỵu gối.(2lx8n)
 - Bật : Bật tại chỗ (3 – 4l)
3. Hồi tĩnh: Trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng
-Thứ ba, thứ năm tập theo nhạc.
Hoạt động ngoài trời
- Quan sát bầu trời.
- TC: Rồng rắn lên mây.
-Chơi tự do.
-Chơi: Cáo ơi ngủ à! ;Rồng rắn lên mây. 
-Chơi tự do.
-Quan sát xung quanh lớp.
TC: Bịt mắt bắt dê.
- Chơi tự do.
-Chơi: Mèo đuổi chuột;Kéo cưa lừa xẻ.
-Chơi tự do.
TC:Chuyền bóng.
Tạo dáng các con vật.
-Chơi tự do.
Hoạt động học
 KPKH
Một số con côn trùng
 TH
Vẽ con chuồn chuồn
 GDAN
- Hát và vận động bài “ Chị ong nâu và em bé” 
 LQCC
Hoàn chỉnh nhóm chữ cái i-t-c
 LQVT
Ôn số lượng 6,7,8
Các góc
Chuẩn bị
Tổ chức hoạt động
Phân vai
- Đồ chơi trong gia đình :xoong ,nồi ,chén ,đũa ,búp bê
- Đồ chơi bán hàng.
- Đồ chơi bác sĩ ,cô giáo.
- Trẻ chơi nhóm gia đình: nấu ăn ,đi chợ ,cho em ăn
- Trẻ chơi bán hàng.
- Trẻ chơi cô giáo ,bác sĩ.
Xây dựng-Lắp ghép
- Đồ chơi xây dựng :khối xây dựng.
- Đồ chơi lắp ráp.
- Cây xanh ,hoa ,cỏ.
- Trẻ chơi xây hàng rào ,xây ao cá,xây khu công viên
- Trồng cây xanh ,hoa ,cỏ.
- Chơi với đồ chơi lắp ráp. 
Học tập
- Tranh lô tô về ĐDĐC của lớp.
- Giấy ,bút chì ,bút màu.
- Tranh ,1 số đồ chơi có chữ số ,chữ cái.
- Sách báo tranh ảnh về trường MN.
- Phân loại tranh lô tô.
- Tô màu tranh và đếm số đồ chơi có trong tranh.
- Xem sách báo ,tranh truyện.
Nghệ thuật
- Tranh về trường MN, đồ dùng đồ chơi của lớp.
- Giấy A4 ,màu tô.
- Keo, kéo, giấy màu.
- Đồ chơi âm nhạc.
- Hoa múa, mũ múa.
- Tô màu tranh.
- Vẽ các con côn trùng
- Xé, dán các con vật dưới nước
- Biểu diễn 1 số bài hát bài thơ phù hợp chủ điểm.
Hoạt động chiều
Cô cháu cùng chuyền bóng qua đầu.
- Làm quen bài hát: Chị ong nâu và em bé
Cô và trẻ cùng đọc bài thơ “ Ong nâu và bướm vàng”
- Cho trẻ kể chuyện theo tranh.
- BTLNT
Thực hành: Pha nước cam. 

File đính kèm:

  • docMuc_tieu_chu_diem_The_gioi_dong_vat.doc