Giáo án Lớp ghép 3+4 - Tuần 33 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Xuân Quang 1
A/ KTBC: (5) Trao đổi chất ở động vật
1) Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở ĐV.Sau đú trỡnh bày theo sơ đồ
2) Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở thực vật sau đú trỡnh bày theo sơ đồ.
- Nhận xột cho điểm
B/ Dạy-học bài mới: (28)
1) Giới thiệu bài:
- Thức ăn của thực vật là gỡ ?
- Thức ăn của động vật là gỡ ?
- Thực vật và động vật cú cỏc mối quan hệ với nhau về nguồn thức ăn như thế nào? Chỳng ta cựng tỡm hiểu trong bài học hụm nay.
2) Bi mới:
* Hoạt động 1: Trỡnh bày mối quan hệ của thực vật đối với cỏc yếu tố vụ sinh trong tự nhiờn.
KNS*: - Kĩ năng khỏi quỏt, tổng hợp thụng tin về sự trao đổi chất ở thực vật.
*Mục tiờu:Xỏc định mối quan hệ giữa yếu tố vụ sinh và hữa sinh trong tự nhiờn thụng qua quỏ trỡnh trao đồi chất của thực vật.
- Y/c hs quan sỏt hỡnh 1 sgk/130
- Kể tờn những gỡ được vẽ trong hỡnh?
- Nờu ý nghĩa của chiều cỏc mũi tờn cú trong sơ đồ.
- Thức ăn của cõy ngụ là gỡ ?
- Từ những “thức ăn “đú cõy ngụ cú thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuụi cõy ?
Kết luận: Chỉ cú thực vật mới trực tiếp hấp thu năng lượng ỏnh sỏng mặt trời và lấy cỏc chất vụ sinh như nước,khớ cỏc – bụ – nớc để tạo thành chất dinh dưỡng nuụi chớnh thực vật và cỏc sinh vật khỏc.
* Hoạt động 2:Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa cỏc sinh vật
KNS*: - Kĩ năng phőn tớch, so sỏnh, phỏn đoỏn về thức ăn của cỏc sinh vật trong tự nhiờn.
- Kĩ năng giao tiếp và hợp tỏc giữa cỏc thành viờn trong nhúm.
Mục tiờu:Vẽ và trỡnh bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia
- Hs quan sỏt sơ đồ trả lời cỏc cõu hỏi sau:
- Thức ăn của chõu chấu là gỡ ?
- Giữa cõy ngụ và chõu chấu cú mối quan hệ gỡ ?
- Thức ăn của ếch là gỡ ?
- Giữa chõu chấu và ếch cú quan hệ gỡ ?
- GV chia lớp thành nhúm 4, 3 nhúm làm việc trờn phiếu vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ.
Kết luận: Cõy ngụ, chõu chấu, ếch đều là cỏc sinh vật. Đõy là quan hệ thứ ăn giữa cỏc sinh vật trong tự nhiờn sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
C/ Củng cố – dặn dũ (2)
- Về nhà xem lại bài
- Bài sau: Chuỗi thức ăn trong tự nhiờn
- Nhận xột tiết học
ng cố – dặn dũ (2) - Về nhà kể lại những cõu chuyện trờn cho người thõn nghe hoặc cú thể viết lại nội dung cõu chuyện đú. 4Củng cố, dặn dò HS đọc lại kiến thức cần biết của bài. Bài sau: Kể về một người vui tớnh mà em biết - Nhận xột tiết học ---------------------------------- Tiết:4 *Lớp 3:TUNG VÀ BẮT BONG THEO NHÓM 2-3 NGƯỜI TRỊ CHƠI: “ CHUYỂN ĐỒ VẬT” *L4:MÔN TỰ CHỌN – TRÒ CHƠI “DẪN BÓNG” I.Mục tiêu: *L3: - Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người. Các em thực hiện đ.tác tương đối đúng . - Trò chơi:“Chuyển đồ vật”. Các em biết chơi và tham gia vào trò chơiở mức tương đối chủ động. *L4:- Ôn một số nội dung của môn tự chọn . Yêu cầu: Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. - Ôn trò chơi “ Dẫn bóng” Yêu cầu: Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động, để dèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn. III.Hoạt động dạy học: Lớp3 Lớp4 A- Mở đầu: * Ổn định tổ chức: - Báo cáo sĩ số - Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo án: * Khởi động: *Kiểm tra bài cũ: B- Phần cơ bản I- Hướng dẫn kĩ thuật động tác: *Ôn luyện kỹ thuật tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 mgười . - Toàn lớp tập kĩ thuật tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người. - Gọi HS tập theo cụm kĩ thuật tung và bắt bóng II- Trò chơi: “Chuyển đồ vật” Hướng dẫn kĩ thuật trò chơi Cho HS chơi thật Tiến hành trò chơi C- Kết thúc: Hồi tĩnh: cho HS thực hiện thả lỏng Củng cố: Nhận xét và dặn dò 1 Mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Chạy nhẹ nhàng theo đội hình hàng dọc trên sân trường. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Kiểm tra bài cũ. 2.Cơ bản: a.Môn thể thao tự chọn. * Đá cầu: - Ôn tâng cầu bằng đùi - Thi tâng cầu bằng đùi. * Ném bóng: - Ôn cầm bóng - đứng chuẩn bị - ngắm đích - ném bóng vào đích. - Thi ném bóng trúng đích b. Trò chơi:“Dẫn bóng” 3. Kết thúc: - GV cùng học sinh hệ thống bài - Dũ vai lắc tay thả lỏng, nhảy thả lỏng - Trò chơi “ Làm theo hiệu lệnh” - GV nhận xét kết quả giờ học. - Ôn môn thể thao tự chọn. ---------------------------------------- KHOA HỌC: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIấN I/ Mục tiờu: Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. KNS*: - Kĩ năng khỏi quỏt, tổng hợp thụng tin về sự trao đổi chất ở thực vật. - Kĩ năng phőn tớch, so sỏnh, phỏn đoỏn về thức ăn của cc sinh vật trong tự nhin. - Kĩ năng giao tiếp và hợp tỏc giữa cỏc thành viờn trong nhúm. II/ Đồ dựng dạy-học: -Hình trang 130,131 SGK- Phiếu học tập IV/ Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS A/ KTBC: (5) Trao đổi chất ở động vật 1) Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở ĐV.Sau đú trỡnh bày theo sơ đồ 2) Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở thực vật sau đú trỡnh bày theo sơ đồ. Nhận xột cho điểm B/ Dạy-học bài mới: (28) 1) Giới thiệu bài: - Thức ăn của thực vật là gỡ ? - Thức ăn của động vật là gỡ ? - Thực vật và động vật cú cỏc mối quan hệ với nhau về nguồn thức ăn như thế nào? Chỳng ta cựng tỡm hiểu trong bài học hụm nay. 2) Bi mới: * Hoạt động 1: Trỡnh bày mối quan hệ của thực vật đối với cỏc yếu tố vụ sinh trong tự nhiờn. KNS*: - Kĩ năng khỏi quỏt, tổng hợp thụng tin về sự trao đổi chất ở thực vật. *Mục tiờu:Xỏc định mối quan hệ giữa yếu tố vụ sinh và hữa sinh trong tự nhiờn thụng qua quỏ trỡnh trao đồi chất của thực vật. - Y/c hs quan sỏt hỡnh 1 sgk/130 - Kể tờn những gỡ được vẽ trong hỡnh? - Nờu ý nghĩa của chiều cỏc mũi tờn cú trong sơ đồ. - Thức ăn của cõy ngụ là gỡ ? - Từ những “thức ăn “đú cõy ngụ cú thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuụi cõy ? Kết luận: Chỉ cú thực vật mới trực tiếp hấp thu năng lượng ỏnh sỏng mặt trời và lấy cỏc chất vụ sinh như nước,khớ cỏc – bụ – nớc để tạo thành chất dinh dưỡng nuụi chớnh thực vật và cỏc sinh vật khỏc. * Hoạt động 2:Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa cỏc sinh vật KNS*: - Kĩ năng phőn tớch, so sỏnh, phỏn đoỏn về thức ăn của cỏc sinh vật trong tự nhiờn. - Kĩ năng giao tiếp và hợp tỏc giữa cỏc thành viờn trong nhúm. Mục tiờu:Vẽ và trỡnh bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia - Hs quan sỏt sơ đồ trả lời cỏc cõu hỏi sau: - Thức ăn của chõu chấu là gỡ ? - Giữa cõy ngụ và chõu chấu cú mối quan hệ gỡ ? - Thức ăn của ếch là gỡ ? - Giữa chõu chấu và ếch cú quan hệ gỡ ? - GV chia lớp thành nhúm 4, 3 nhúm làm việc trờn phiếu vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ. Kết luận: Cõy ngụ, chõu chấu, ếch đều là cỏc sinh vật. Đõy là quan hệ thứ ăn giữa cỏc sinh vật trong tự nhiờn sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. C/ Củng cố – dặn dũ (2) - Về nhà xem lại bài - Bài sau: Chuỗi thức ăn trong tự nhiờn - Nhận xột tiết học - 2 hs thực hiện theo yc - Nhận xột -Thức ăn của thực vật là nước,khớcỏc-bụ –nớc,cỏc chất khoỏng hoà tan trong đất. -Thức ăn của động vật là thực vật hoặc động vật -HS lắng nghe - Quan sỏt - Mặt trời,ngụ - Mũi tờn xuất phỏt từ khớ cỏc- bụ nớc và chỉ vào lỏ của cõy ngụ cho biết khớ cỏc – bụ – nớc được cõy ngụ hấp thụ qua lỏ - Mũi tờn xuất phỏt từ nước, cỏc chất khoỏng và chỉ vào rễ của cõy ngụ cho biết nước, cỏc chất khoỏng được cõy ngụ hấp thụ qua rễ - Khớ cỏc – bụ – nớc, nước, cỏc chất khoỏng hoà tan trong đất - Bột đường, chất đạm - HS lắng nghe - Lỏ ngụ - Cõy ngụ là thức ăn của chõu chấu - Chõu chấu - chõu chấu là thức ăn của ếch - HS thực hành nhúm 4 - 3 nhúm làm việc trờn phiếu trỡnh bày kết quả - Nhận xột bổ sung: .Cõy ngơ chõu chấu ếch ----------------------------------------------- Thứ tư ngày 4/5/2016 Tiết:1 *Lớp 3:Tập đọc:MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI *L4:TOÁN: ÔN TẬP VỀ CC PHP TÍNH VỚI PHN SỐ (Tiếp theo) I.Mục tiêu: *L3: - Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dạng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ - Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “Mặt trời xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ) *L4:Thực hiện được bn phép tính với phân s . Vận dụng được đĨ tính giá trị cđa biĨu thc và giải bài toán c li văn . Bi tập cần làm: bi 1, bi 3 (a), bi 4 (a). II.Chuẩn bị: *L4: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Lớp3 Lớp4 1/Ổn định 2/KT bài cũ: HS chữa bài tp 2b/169 3/Bài mới * Hoạt động 1: Luyện đọc. Gv đọc diễn cảm toàn bài. - Giọng nhẹ nhàng, vui tươi, nhanh. - Gv cho Hs xem tranh. Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ. - Gv mời đọc từng dòng thơ. - Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp. - Gv cho Hs giải thích các từ mới: cọ. - YC Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ trong bài. - Gv mời 4 nhóm tiếp nối thi đọc đồng thanh 4 khổ thơ. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Gv chốt lại: Lá cọ có hình quạt, có gân lá xòe ra như các tia nắng nên tác giả thấy giống như mặt trời. * Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ. - Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài thơ. - Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ của bài thơ. - Gv mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ. - Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay. 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs làm bài vào bảng con. - Nhận xột chốt ại lời giải đỳng: Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs làm bài vào vở,chấm điểm cú nhận xột đỏnh giỏ. Bài 4: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs làm bài vào nhỏp,1 hs lờn bảng sửa bài. - Nhận xột sửa chữa 4Củng cố, dặn dò Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ. -Nhận xét bài cũ. - Về nhà xem lại bài - Nhận xột tiết học --------------------------------- Tiết:2 *Lớp 3:TOÁN:ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT) *L4:TẬP ĐỌC: CON CHIM CHIỀN CHIỆN I.Mục tiêu: *L3: - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 5. *L4:- Bước đầu biết đc diƠn cảm hai, ba khỉ thơ trong bi với ging vui, hn nhiên. - HiĨu ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiỊn chiƯn t do bay lưỵn trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thy s m no, hạnh phĩc và tràn đầy tình yêu thương trong cuc sng (Trả lời được cỏc cu hỏi; thuc hai, ba khỉ thơ). II.Chuẩn bị: *L4: Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc. Tranh minh hoạ. III.Hoạt động dạy học: Lớp3 Lớp4 1/Ổn định 2/KT bài cũ: HS lên bảng làm bài tập 3 hs đọc truyện Vương quốc vắng nụ cười(phần 2) theo 2 cỏch phõn vai và nờu nội dung của bài. 3/Bài mới * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. Bài 1:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. - Gv yêu cầu Hs nhận xét - Gv nhận xét, chốt lại Bài 2:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: a) Số lớn nhất trong các số là: 42 360 b) .. : 27 998 Bài 3. - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - Mời 1 Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100 . Bài 5. - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. -GV cho hs thi đua viết câu trả lời đúng. -Gv chốt lại :viết theo thứ tự từ bé đến lớn. (8763 ; 8843 ; 8853) 1.Giới thiệu bài: 2. HD đọc và tỡm hiểu bài: a) Luyện đọc - Gọi HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn của bài + Lần 1: Kết hợp sửa lỗi phỏt õm: chiền chiện, ngọt ngào, chuỗi, chan chứa + Lần 2: giảng từ : cao hoài, cao vọi, thỡ, lỳa trũn bụng sữa - HS luyện đọc theo cặp - 1 hs đọc cả bài - GV đọc diễn cảm toàn bài: bài thơ với giọng hồn nhiờn, vui tươi, tràn đầy tỡnh yờu cuộc sống. Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả tiếng hoỏt của chim trờn bầu trời cao rộng: ngọt ngào, cao hoài, cao vợi, long lanh, sương chúi, chan chứa. b.Tỡm hiểu bài - Gọi 1 hs đọc to cả bài - Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiờn nhiờn như thế nào? - Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lờn hỡnh ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa khụng gian cao rộng? -Tỡm những cõu thơ núi về tiếng hút của chim chiền chiện? ) -Tiếng hút của chiền chiện gợi cho em những cảm giỏc như thế nào ? c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL bài thơ - Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ của bài -GV treo lờn bảng khổ thơ 1,2,3 -GV đọc mẫu - HS luyện đọc theo nhúm 2 -Y/c 2 nhúm thi đọc - nhận xột tuyờn dương - Y/c hs nhẩm HTL bài thơ 4Củng cố, dặn dò Về tập làm lại bài. Nhận xét tiết học. 1 hs đọc cả bài,cả lớp đọc thầm tỡm hiểu nội dung của bài -Về nhà đọc bài nhiều lần ------------------------------- Tiết:3 *Lớp 3:Luyện từ v câu: NHÂN HOÁ *L4:KÓ THUAÄT LẮP MÔ HÌNH TỰ CHỌN ( Tiết ) I.Mục tiêu: *L3:- Nhận biết hiện tượng nhân hóa, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1) - Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa (BT2) *L4:- Choïn được caùc chi tieát ñeå laép gheùp caùc moâ hình töï choïn. -Laép gheùp ñöôïc moâ hình töï choïn. Moâ hình laép töông ñoái chaéc chaén, söû duïng ñöôïc. *L4: - Maãu caùi ñu ñaõ laép saün- Boä laép gheùp moâ hình kó thuaät III.Hoạt động dạy học: Lớp3 Lớp4 1/Ổn định 2/KT bài cũ: 3/Bài mới * Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập. . Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu bài và đoạn văn trong bài tập. - Gv yêu cầu Hs trao đổi theo nhóm. - Trình bày ý kiến của mình. - Gv nhận xét, chốt lại:a) Sự vật được nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Mầm cây tỉnh giấc Hạt mưa mải miết, trốn tìm Cây đào mắt lim dim, cười b) Sư vật được nhân hoá Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Cơn dông kéo đến Lá (cây) gạo anh em múa, reo, chào Cây gạo Thảo, hiền, đứng, hát *Hoạt động 2: Làm bài 2. - Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv yêu cầu cả lớp viết bài vào vở. - Gv gọi vài Hs đứng lên đọc bài viết của mình. - Gv nhận xét, chốt lại: * Hoaït ñoäng 2: (tt) c) Laép raùp xe oâ toâ taûi - Gv thöïc hieän laép raùp caùc böôùc nhö SGK - Sau cuøng caùc em kieåm tra söï chuyeån ñoäng cuûa xe. d) HD hs thöïc hieän thaùo rôøi caùc chi tieát vaø xeáp goïn vaøo hoäp - GV thaùo rôøi caùc chi tieát vaø noùi: khi thaùo phaûi thaùo rôøi töøng boä phaän, tieáp ñoù môùi thaùo rôøi töøng chi tieát theo trình töï ngöôïc laïi . - Khi thaùo xong, caùc em xeáp goïn vaøo hoäp * Hoaït ñoäng 3: HS thöïc haønh laép caùi ñu - Goïi hs ñoïc phaàn ghi nhôù - Nhaéc nhôû: Caùc em phaûi quan saùt kó hình trong SGK cuõng nhö noäi dung cuûa töøng böôùc laép. a) HS choïn caùc chi tieát ñeå laép caùi ñu - YC hs choïn ñuùng vaø ñuû caùc chi tieát theo SGK vaø xeáp töøng loaïi vaøo naép hoäp. - Quan saùt, giuùp ñôõ ñeå caùc em choïn ñuùng vaø ñuû caùc chi tieát laép caùi ñu. b) Laép töøng boä phaän - Nhaéc nhôû: Caùc em chuù yù vò trí trong, ngoaøi giöõa caùc boä phaän cuûa giaù ñôõ ñu. + Thöù töï böôùc laép tay caàm vaø thaønh sau gheá vaøo taám nhoû khi laép gheá ñu. + Vò trí cuûa caùc voøng haõm - YC hs thöïc haønh laép raùp töøng boä phaän - GV quan saùt, giuùp ñôõ nhöõng hs coøn luùng tuùng 4Củng cố, dặn dò Về tập làm lại bài và tập thể hiện tình cảm của mình đối với thiên nhiên vào lời văn. -Nhận xét tiết học. Veà nhaø xem laïi baøi . Nhận xét. ---------------------------- Tiết:4 *Lớp 3:THỦ CÔNG: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (tiết 3) *L4:TẬP LÀM VĂN: MIÊU TẢ CON VẬT (Kiểm tra viết) I.Mục tiêu: *L3: - HS biết lm quạt giấy trịn cc nếp gấp cĩ thể cch đều nhau hơn một ô và chưa đều nhay, quạt có thể chưa trịn.. - HS kho tay: Làm được quạt giấy trịn cc nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau, quạt trịn. *L4: Biết vận dụng kiến thức, kỉ năng đó học để viết bài văn miờu tả con vật cú đay đủ ba phần( mở bài,thõn bài, kết bài ); diễn đạt thành cõu, thành lời văn tự nhiờn, chõn thực II.Chuẩn bị: *L3:Tranh quy trình gấp; Giấy thủ cơng, sợi chỉ. ko thủ cơng, hồ dn. *L4:- Bảng lớp viết sẵn các đề bài cho HS la chn. - Dàn ý bài văn miêu tả con vật viết sẵn trên bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: Lớp3 Lớp4 1/Ổn định 2/KT bài cũ: 3/Bài mới Hoạt động 3: HS thực hnh lm quạt giấy tròn và trang trí. - GV nhận xét và hệ thống lại các bước làm quạt giấy trịn. - GV uốn nắn, quan sát, giúp đỡ những em cịn lng tng. - GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS và khen ngợi để khuyến khích các em làm được sản phẩm đẹp. - GV đánh giá kết quả học tập của HS. * Nhận xt- dặn dị: - GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành của HS. - Dặn dị HS ơn lại cc bi đ học v chuẩn bị giờ học sau mang giấy thủ cơng, giấy nhp, bt mu, ko thủ cơng để làm bài kiểm tra cuối năm. 4Củng cố, dặn dò ---------------------------- Tiết:5 *Lớp 3:Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người - Trò chơi: “Chuyển đồ vật” *L4:MÔN TỰ CHỌN – NHẢY DÂY I.Mục tiêu: *L3:- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người. Các em thực hiện đ.tác tương đối đúng . - Trò chơi:“Chuyển đồ vật”. Các em biết chơi và tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. *L4:- Ôn một số nội dung của môn tự chọn Yêu cầu: Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. - Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau Yêu cầu: Nâng cao thành tích. III.Hoạt động dạy học: Lớp3 Lớp4 A- Mở đầu: * Ổn định tổ chức: - Báo cáo sĩ số - Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo án: * Khởi động: *Kiểm tra bài cũ: B- Phần cơ bảnI - Hướng dẫn kĩ thuật động tác: *Ôn luyện kỹ thuật tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 mgười . - Toàn lớp tập kĩ thuật tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người. - Gọi HS tập từng cụm kĩ thuật tung và bắt bóng II- Trò chơi: “Chuyển đồ vật” Hướng dẫn kĩ thuật trò chơi Cho HS chơi thử Tiến hành trò chơi C- Kết thúc: Hồi tĩnh: Củng cố: Nhận xét và dặn dò 1 Mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Chạy nhẹ nhàng theo đội hình hàng dọc trên sân trường. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Đứng tại chỗ xoay khớp cỏ tay, đầu gối, hông, bả vai. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Kiểm tra bài cũ 2.Cơ bản: a.Môn thể thao tự chọn. * Đá cầu: - Ôn tâng cầu bằng đùi - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2.3 người. * Ném bóng:- Ôn cầm bóng, đứng chuẩn bị – ngắm đích – ném bóng vào đích. - Thi ném bóng trúng đích b. Nhảy dây - Cho HS thi chọn bạn giỏi nhất. 3. Kết thúc: - GV cùng học sinh hệ thống bài - Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp - Dũ vai lắc tay thả lỏng, nhảy thả lỏng - GV nhận xét kết quả giờ học. - Ôn môn thể thao tự chọn. -------------------------------- Thứ năm ngày 5/5/2016 Tiết:1 *Lớp 3:TNXH: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT *L4:TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I.Mục tiêu: *L3: - Phân biệt được lục địa, đại dương. - Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu và 4 địa dương. Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ “Các châu lục và các đại dương”. - Tạo cho học sinh sự hứng th trong giờ học. *L4:- Chuyển đổi được số đo khối lượng . - Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng. Bi tập cần lm: bi 1, bi 2, bi 4. II.Chuẩn bị: *L3:Các hình 126, 127 SGK, tranh ảnh về lục địa, đại dương. *L4:Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Lớp3 Lớp4 Hoạt động 1: Tìm hiểu bề mặt của Tri Đất - Yu cầu HS quan st hình 1 SGK trang 126 trả lời cc cu hỏi sau: + Quả địa cầu có những màu gì? + Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa cầu? + Cc mu đó mang những ý nghĩa gì? + Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt Trái Đất? Kết luận: Trên bề mặt Trái đất có chỗ là đất, có chỗ là nước. Nước chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái Đất. Những khối đất liền lớn hơn trên bề mặt Trái đất gọi là lục địa. Phần lục địa được chia thành 6 châu lục. Những khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa gọi là đại dương. Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dương. Hoạt động 2: Các châu lục và các đại dương - HS quan sát lược đồ các châu lục và các đại dương, thảo luận nhóm đôi theo các gợi ý sau: + Có mấy châu lục? Chỉ và nói tên các châu lục trên lược đồ hình 3. + Có mấy đại dương? Chỉ và nói tên các đại dương trên lược đồ hình 3. + Chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ. Việt Nam ở châu lục nào? Kết luận: Hoạt động 3: Trị chơi tìm vị trí cc chu lục v cc đại dương. 1. Giới thiệu bài. 2. Thực hành Bài 1:Gọi 1 hs đọc đề bài,hs làm bài vào sgk,nối tiếp nhau đọc kết quả. - Nhận xột sửa chữa Bài 2:Gọi 1 hs đọc đề bài,hs làm bài vào bảng con - Nhận xột sửa chữa Bài 4:Gọi 1 hs đọc đề bài,hs làm bài vào vở,chấm điểm cú nhận xột đỏnh giỏ. - Để tớnh được cả con cỏ và mớ rau nặng bao nhiờu kg ta làm như thế nào? 4Củng cố, dặn dò Vài HS đọc lại kiến thức cần biết của bài. Chuẩn bị: Ôn tập về đại lượng (tt) - Nhận xột tiết học -------------------------------- Tiết:3 *Lớp 3:TOÁN: ÔN TẬP BỐN PHEP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 *L4:LUYỆN TỪ VÀ CÂU: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I.Mục tiêu: *L3: - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. - Biết giải bài toán bằng hai cách. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3. *L4:- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời CH Để làm gỡ? Nhằm mục đớch gỡ ? Vỡ ci gỡ? – ND Ghi nhớ) . - Nhận diện được trạng ngữ ch mơc đích trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ ch mơc đích trong câu cho ph hỵp với ni dung (BT2, BT3). #* Giảm tải: Khơng dạy phần nhận xt, khơng dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yu cầu tỡm hoặc thm trang ngữ ( khơng yu cầu nhận diện trạng ngữ gỡ ?) II.Chuẩn bị: *L3:Bảng phụ *L4:- Phiếu học tập làm BT2,3(phần nhận xột)- 1 tờ phiếu viết nội dung BT1,2 (phần luyện tập) III.Hoạt động dạy học: Lớp3 Lớp4 1/Ổn định 2/KT bài cũ: Ôn tập các số đến 100.000. hs nhắc lại ghi nhớ bài thờm trang ngữ chỉ nguyờn nhõn cho cõu - Nờu vớ dụ 3/Bài mới Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - 4Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: (Đặt tính rồi tính) - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Cả lớp làm bài vào vở. - Gv mời 4 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. - Gv nhận xét, chốt lại Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng giải, mỗi Hs giải một cách. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: 1) Giới thiệu bài .Lluyện tập Bài 1:Gọi 1 hs đọc y/c của bài,hs tự làm bài - Nhận xột sửa chữa Bài 2: Gọi 1 hs đọc y/c
File đính kèm:
- lop_ghep_34_tuan_33.doc