Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 33+34 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố

Nhóm trình độ 2

Tập đọc:

Lượm

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc đúng các từ khó: Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ 4 chữ

- Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi nhí nhảnh hồn nhiên

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu các từ khó trong bài: Loắt choắt , cái sắc, ca lô, thượng khẩn

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm

4. Học thuộc lòng bài thơ

GV: Tranh minh hoạ .

HS: SGK

 HS: Đọc bài: Bóp nát quả cam

GV: Đọc mẫu toàn bài:

Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.

Đọc chú giải

GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm

HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc.

GV: HDHS tìm hiểu bài Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu

Lượm làm nhiệm vụ gì ?

Lượm dũng cảm như thế nào ?

 Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ?

Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?

HS: Thảo luận câu hỏi

Nêu ND bài.

GV: HDHS luyện đọc học thuộc lòng tại lớp.

HS : Luyện đọc thuộc lòng.

Nhận xét bạn đọc.

Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau

 

doc50 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 444 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 33+34 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Tố, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i tập chính tả.
GV: Đọc cho HS viết bài bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 
HS: Làm bài tập 2a + 3a
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử
HS: Làm bài 2
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
-  Nó múa làm sao ?
-  Nó xoà cánh ra?
-  Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
. Có xáo thì xáo nước trongchớ xáo nước đục cò con
5’
6
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Kể chuyện
Bóp nát quả cam
Tự nhiên và xã hội
Bề mặt trái đất
A. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện
- Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Bóp nát quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ với điệu bộ , nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe. Biết theo dõi bạn kẻ chuyện; Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn đang kể.
- Phân biệt được lục địa, đại dương .
- Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 địa dương .
- Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ " cá châu lục và các đại dương ".
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ 
HS: SGK
GV: Tranh SGK
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
 HS: Kể lại chuyện: Giờ trước
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
5’
1
GV: Cho HS Quan sát tranh
Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện.
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
HS: Làm việc theo nhóm
 Chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu .
Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? 
Giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương .
5’
2
HS: Kể đoạn theo tranh trong nhóm
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả
Kết luận: SGV
5’
3
GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện. 
HS: Thảo luận nhóm
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? 
- Có mấy đại dương ? 
HS: 1 số em kể trước lớp . Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
GV; Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
* Kết luận: SGK
5’
4
GV: HDHS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét )
HS: Chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 **********************************************
Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2016
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
LT&Câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Toán
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
A. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp về phẩm chất của nhân dân VN.
2. Rèn luyện kỹ năng đặt câu: Biết đặt câu với những từ tìm được
 - Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000 
- Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau về các số trong phạmvi 100.000 .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
HS: Làm bài tập 1
1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, người bán hàng.
GV: HDHS bài 1 
50.000 + 20.000 = 70.000
80.000 - 40.000 = 40.000
20.000 x 3 = 60.000
60.000 : 2 = 30.000
5’
2
GV: Nhận xét – Chốt lại ý đúng- HD HS làm mẫu bài 2
tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
HS: Làm bài 2 
+ 39178 - 86271 412
 25706 43954 x 5
 64884 42317 2060
5’
3
HS: Làm bài 2
VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV
GV: Nhận xét – HD bài 2 
 25968 6
 19 4328
 16
 48
 0
GV: Nhận xét- HDHS bài 3 Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN.
+ Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng
HS: Làm bài 3 
Bài giải : 
 Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
 Số bóng đèn còn lại là :
80.000 - 64.000 = 16.000
 ( bóng đèn )
 Đáp số : 16.000 bóng đèn 
HS: Làm bài 4 
Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
5’
5
GV: Gọi HS đọc câu của mình.
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng.
+ Bạn Nam rất thông minh.
+ Hương là một HS rất cần cù.
HS: Ghi bài
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán.
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (t1)
Luyện từ và câu
Nhân hoá
A. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kĩ năng + Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100) không nhớ các số có 3 chữ số 
+ Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa biết 
+ Tìm số bị trừ chưa biết 
Ôn luyện về nhân hoá.
1. Nhận biêt hiện tượng nhân hoá, trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân hoá được tác giả sử dụng.
2. Bước đầu nhận biết được những hình ảnh nhân hoá đẹp.
3. Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hoá.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài
HS: SGK
- GV: Phiếu BT 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
GV: Gọi HS làm bài 3 tiết trước?
 Hát
Hs : KT sự chuẩn bị của nhau
5’
1
HS : Làm bài tập 1
500 + 300 = 800
800 – 500 = 300
800 – 300 = 500
400 + 200 = 600
600 – 400 = 200
600 – 200 = 400
GV: HDHS làm bài tập 1
Cho HS trao đổi theo nhóm cặp đôi.
GV: Nhận xét – HD bài 2
HS: Làm bài tập 1
Sự vật được nhân hoá.
Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người.
Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người.
Mầm cây, hạt mưa, cây đào.
Mắt
Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười
Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo.
Anh em
Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát
7'
2
HS : Làm bài tập 2
 + 65
 + 55
 - 100
 29
 45
 72
 94
 100
 28
GV: Nhận xét- HD bài 2
5'
3
GV: Nhận xét – HD bài 3
Bài giải
Số cây đội 2 trồng được là:
530 + 140 = 670 (cây)
 Đ/S: 670 cây
 HS: Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân hoá?
5'
4
HS: làm bài 4
a. x – 32 = 45
 x = 45 + 32
 x = 77
b. x + 45 = 79
 x = 79 – 45
 x = 34
GV: Nhận xét – HD bài 2
HS viết bài vào vở.
5'
5
GV: Nhận xét – Tuyên dương
HS: Đọc bài viết của mình.
2’
CCDD
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2016
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Chính tả (NV)
Lượm
Toán
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
A. Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng dòng đầu của bài thơ Lượm
2. Tiếp tục luyện tập viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn. 
- Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tính nhẩm và tính viết ) 
- Tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .
- Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị 
- Luyện xếp hình 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Viết nội dung bài tập
HS: Vở chính tả
GV: ND bài
HS: SGK
TG
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
Gv: GTB đọc bài viết , cho Hs đọc bài viết, viết chữ khó viết.
GV: HDHS Làm bài 1
80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 - 50.000 = 30.000 
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 
= 6000 : 3 = 2000 
5’
2
HS: đọc bài, viết từ khó viết
HS: Làm bài 2
+ 4038 3608 - 8763 
 3269 x 4 2469
 7352 14432 6294
 40068 7
 50 5724
 16
 28
 0 
5’
3
GV: Đọc cho HS viết bài.
Thu bài chấm chữa
HD làm bài tập 
GV: Nhận xét – HD bài 3
a. 1999 + X = 2005 
 X = 2005 - 1999 
 X = 6 
b. X x 2 = 3998 
 X = 3998 : 2 
 X = 1999 
5’
4
HS: Làm bài tập 2
Lời giải
a. (sen, xen)
- hoa sen, xen kẽ
(xưa, sưa) 
- ngày xưa, say sưa 
(xứ, sứ)
Cư xử, lịch sử
HS: Làm bài 4 
 Bài giải: 
Một quyển hết số tiền là : 
28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 
 8 quyển hết số tiền là : 
 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) 
 Đáp số : 45600 đồng 
5’
5
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
GV: Nhận xét –HD bài 5
HS xếp hình
5’
6
HS: Ghi bài.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Ôn tập về phép nhân và phép chia
Chính tả (Nhớ viết)
Quà của đồng nội
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về: 
	- Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học
	- Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ)
	- Tìm một thừa số chia biết. Giải toán về phép nhân.
1. nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội .
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : 
s / x .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài tập
HS: SGK
GV: Bảng phụ viết bài tập 2.
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS : KT sự chuẩn bị của nhau.
- Hát
- GV: Gọi HS làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
GV: HDHS tự nhẩm điền kết quả vào sgk
Hs : Đọc nội dung đoạn cần viết , tìm từ khó viết hay viết sai nêu trước lớp .
5’
2
HS: làm bài 2
 4 x 6 + 16 =24 + 16 
 = 40
5 x 7 + 25 = 35 + 25
 = 60
20 : 4 x 6 = 5 x 6
 =30
 30 : 5 : 2 = 6 : 2
 = 3
Gv: Hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con .
5’
3
GV: Nhận xét – Hd bài 3
Bài giải
- Số HS lớp 2 A có là :
3 x 8 = 24 (học sinh)
 Đ/S: 24 (học sinh )
Hs: Luyện viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
5’
4
HS: làm bài 4
Hình nào được khoanh hình
tròn. + Hình a đã được khoanh vào số hình tròn
Gv: Cho HS nhớ lại bài và viết bài vào vở.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
GV: Nhận xét – HD bài 5
a. x : 3 = 5
 x = 5 x 3
 x = 15
b. 5 x x = 35
 x = 35 : 5
 x = 7
Hs: Làm bài tập 2 vào vở 
Đổi chéo bài kiểm tra bài tập của nhau .
a) Nhà xanh, đỗ xanh
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 5: Sinh hoạt lớp
 Nhận xét trong tuần
A. Mục tiêu:
	- HS nhận xét các bạn trong lớp mình.Từ đó biết tự sửa chữa và hoàn thiện trong tuần tới.
	- Biết kế hoạch và hoạt động tuần sau. 
B. Các hoạt động chính: 
* Đại diện các tổ báo cáo kết quả học tập và các hoạt động khác của tổ.
* Lớp trưởng nhận xét.
* GV nhận xét 
* Nề nếp: - Duy trì tốt nề nếp đi học đều, đúng giờ.
 - Thực hiện tốt các nếp đi học chuyên cần truy bài 15' trước giờ vào lớp, vệ sinh sạch sẽ. nhất là vệ sinh cá nhân.
* Học tập: Có ý thức học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. 
	- Thể dục: Tập đều, thường xuyên - liên tục. 
 - Lao động: Hoàn thành kế hoạch lao động . 
C. Phương hướng tuần sau :
	- Tiếp tục thi đua học tập tốt lập nhiều thành tích cao.
	- Duy trì số lượng đảm bảo 2 buổi / ngày.
	- Tiếp tục chăm sóc bồn hoa cây cảnh của lớp, chăm sóc và bảo vệ cây trồng 
	- Vệ sinh sạch sẽ, tập thể dục đều đặn
 - Vệ sinh cá nhân gọn gàng.
Tuần 34: 
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2016
Tiết 1:
 Chào cờ
Tiết 2:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Người làm đồ chơi
 Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 
A. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng 
- Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng 
-Bước đầu biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm , đọc phân biệt lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ ngữ : ế (hàng), hết nhẵn 
 - Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
- Suy luận tìm các số còn thiếu.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:Tranh minh hoạ bài đọc 
HS: SGK
GV: ND bài 
HS: Giấy KT
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS : Đọc bài: Lượm
 Hát
Gv: Gọi HS làm bài 3 tiết trước.
5’
1
GV đọc mẫu: HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
HS: Làm bài tập 1
 300 + 200 x 2 = 300 + 400
 = 700
14000-8000 : 2 = 14000: 4000
 = 10000
5’
2
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu. 
- GV : Nhận xét – HD bài 2
 + 998 3056 10712 4
 5002 x 6 27 2678
 6000 18336 31 
 32
 0 
5’
3
GV: HDHS đọc đoạn trước lớp 
Bài chia làm mấy đoạn?
HS: Làm bài 3 
 Bài giải :
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( l ) 
Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( l ) 
 Đáp số : 4300 l dầu 
5’
4
HS: Đọc đoạn trước lớp- đọc chú giải
GV: Nhận xét – HD bài 4
5’
5
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm
HS: Làm bài 4
Đổi vở KT kết quả theo nhóm đôi. 
5’
6
HS: Thi đọc giữa các nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
GV: Nhận xét – Sửa chữa 
2’
DD
Nhận xét chung giờ học - HS về nhà chuẩn bị bài giờ sau 
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Người làm đồ chơi
Đạo đức
phòng chống dịch cúm gia cầm a/h5n1
A. Mục tiêu:
- Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Nói về sự thông cảm đáng quý và cách an ủi rất tế nhị của 1 bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. Vốn rất yêu nghề nghiệp, yêu trẻ nhỏ. Qua bài văn hs học được ở bạn nhỏ lòng nhân hậu tình cảm quý trọng người lao động.
Cho HS biết cách phòng bệnh gia cầm ở vùng chưa có dịch, biết cách tiêm chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm gà.
Biết được 4 biện pháp khẩn cấp phòng chống dịch cúm A/H5N1 lây sang người.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:Tranh minh hoạ bài đọc 
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: Đọc lại bài.
 Hát
GV: Gọi HS nêu nội dung bài trước.
5’
1
GV: Cho HS đọc lại bài .
HS: Thảo luận nhóm.
- Hãy nêu cách phòng bệnh cho gia cầm ?
5’
2
HS: Đọc bài và trả lời câu hỏi tìm hiểu bài.
- Bác Nhân làm nghề gì ? 
- Các bạn nhỏ thích đồ chơi của Bác như thế nào ?
- Vì sao bác Nhân định chuyển về quê ?
Bạn nhỏ trong bài có thái độ ntn ?
- Bạn nhỏ trong chuyện đã làm gì để để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng ?
- Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn nhỏ là người ntn ? 
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết luận
- Không thả rông gia cầm.
- Không mua gia cầm hoặc tiêu thụ sản phẩm không có nguồn gốc.
5’
3
GV: Nội dung bài nói gì?
HS: Thảo luận
 Khi gia cầm có hiện tượng mắc dịch ta phải làm gì ?
- Nêu các biện pháp tiêu huỷ gia cầm
5’
4
HS: Thảo luận nội dung bài và 
Câu chuyện này nói về điều gì ?
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết luận
- Tiêm chủng
- Chôn gia cầm
- Đốt gia cầm
5’
5
GV: Gọi HS báo cáo kết quả: HDHS đọc phân vai
Bài có mấy nhân vật? 
HS: Thảo luận:
 Có mấy biện pháp phòng chống dịch?
- Nêu các biện pháp phòng chống dịch?
5’
6
HS: Luyện đọc lại bài theo phân vai.
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết luận:
 Có 4 biện pháp.
1. Tăng cường vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
2. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
3. Tăng cường sức khoẻ và khả năng phòng bệnh.
4. Khi có biểu hiện sốt cao, ho, đau ngực, cần phải đến Sở Y tế để khám và chữa bệnh.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4: 
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán:
ôn tập về phép nhân- phép chia (tiếp)
Tập đọc- Kể chuyện
Sự tích chú cuội cung trăng
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về : 
+ Nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học. Bước đầu nhận tra mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
+ Nhận biết một phần mấy của một số (bắng hình vẽ )
+ Giải bài toán về chia thành phần bằng nhau: 
+ Đặc điểm của số 0 trong các phép tính.
1. Rèn kỹ năng thành tiếng.
Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt 
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội	
- Giải thích hiện tượng tự nhiên.
B. Đồ D
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài 
HS: Giấy KT
GV: Tranh minh hoạ sgk .
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Làm bài tập 3 tiết trước
 Hát 
GV: Gọi HS đọc bài Giờ trước 
– Nêu ND bài.
5’
1
GV: Giới thiệu - ghi bài lên bảng.
HS: Mở SGK tự đọc bài
5’
2
HS: Làm bài 1
4 x 9 = 36
5 x 7 = 35
36 : 4 = 9
35 : 5 = 7
GV: Giới thiệu bài
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc
- Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc nối tiếp theo đoạn.
5’
3
GV: Nhận xét – HD bài 2
2 x 2 x 3 = 4 x 3
 = 12
2 x 7+58=14 + 58
 = 72
4 x 9+ 6 = 36 + 6
 = 42
3 x 5 - 6 = 15 - 6
 = 9
40 : 5 : 4 = 10 : 5 
 = 2
2 x 8+72 =16+ 72
 = 48
HS: Luyện đọc nối tiếp theo câu, đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó.
5’
4
HS: Làm bài 3
Giải
Mỗi nhóm có số bút chì là :
27 : 3 = 9 (bút)
Đ/s : 9 bút
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng?
- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng.
5’
5
GV: Nhận xét – HD làm bài 4
Hình 3 được khoanh 1/4 số ô vuông
Hs: Luyện đọc lại bài
5’
6
HS: Làm bài 5
4 + 0 = 4
0 x 4 = 0
4 - 0 = 4
0 : 0 = 4
Gv: Gọi một số nhóm lên thi đọc trước lớp.
- Nhận xét tuyên dương hs.
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
HS: Đọc đồng thanh.
2’
DD
Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 5
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Đạo đức
 phòng chống dịch cúm gia cầm a/h5n1 (Tiếp)
Tập đọc- Kể chuyện
Sự tích chú cuội cung trăng
A. Mục tiêu:
- Cho HS biết cách phòng bệnh gia cầm ở vùng chưa có dịch, biết cách tiêm chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm gà.
- Biết được 4 biện pháp khẩn cấp phòng chống dịch cúm A/H5N1 lây sang người.
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe.
Lắng nghe và kể tiếp được lời của bạn.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài 
HS: SGK
- GV: Tranh minh hoạ ..
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: Nêu Nội dung bài tiết trước.
- Hát
GV: Cho hs đọc bài giờ trước.
5’
1
- GV: Giới thiệu bệnh cúm gia cầm
Giáo viên đọc tài liệu
Hs: HS quan sát tranh.
Dựa vào gợi ý của truyện kể lại nội dung câu chuyện theo từng đoạn .
10'
2
HS: Thảo luận . Hãy nêu cách phòng bệnh cho gia cầm ?
GV: HDHS kể chuyện theo gợi ý.
5’
3
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả
Kết luận: Không thả rông gia cầm.
- Không mua gia cầm hoặc tiêu thụ sản phẩm không có nguồn gốc.
HS: Tiếp nối nhau kể theo nhóm. HS nêu tóm tắt ND từng đoạn.
5’
4
HS: Thảo luận .
Khi gia cầm có hiện tượng mắc dịch ta phải làm gì ?
- Nêu các biện pháp tiêu huỷ gia cầm
GV: Gọi đại diện các nhóm kể chuyện.
5’
5
GV: Kết luận
- Tiêm chủng
- Chôn gia cầm
- Đốt gia cầm
Hs: 1 HS kể lại cả câu chuyện
5’
6
HS: Thảo luận .
Có mấy biện pháp phòng chống dịch?
- Nêu các biện pháp phòng chống dịch?
GV: Gọi HS nhận xét.
5’
7
GV: Gọi HS nêu trước lớp: Có 4 biện pháp.
1. Tăng cường vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
2. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
3. Tăng cường sức khoẻ và khả năng phòng bệnh.
4. Khi có biểu hiện sốt cao, ho, đau ngực, cần phải đến Sở Y tế để khám và chữa bệnh.
HS: Nêu nội dung chuyện
HS: Ghi bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
2’
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2016
 Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập viết
ôn các chữ hoa : A, M, N, Q, V kiểu 2
Toán
Ôn về các đại lượng
A. Mục tiêu:
1. Ôn tập, củng cố, KN, viết các chữ hoa A, M, N, Q, V kiểu 2
2. Ôn nét nối nét từ các chữ hoa (kiểu 2) sang các chữ thường đứng liền sau:
- Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian 
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học.
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
1
 HS: Nhận xét chữ hoa A, M, N, Q, V Kiểu 2 và nêu cấu tạo.
- GV: HDHS làm bài 1 
 Nêu KQ: B. 703 cm
6’
2
GV: HD viết chữ hoa
Cho HS viết
HS: Làm bài tập 2
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
5’
4
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét -HD bài 3
10’
5
GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập viết.
Cho HS viết
HS: Viết bài trong vở tập viết
HS: Làm bài tập 3
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
5’
6
HS: Viết bài trong vở tập viết
Thu vở chấm.
GV: Nhận xét – HD bài 4
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
 Đ/S: 1300(đ)
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
ôn tập về đại lượng
Tự nhiên và xã hội
Bề mặt lục địa
A. Mục tiêu:
Củng cố xem đồng hồ: (khi kim chỉ số 12 hoặc số 3 hoặc số 6)
- Củng cố biểu tượng đơn vị đo độ dài.
- Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là lít là đồng (tiền VN)
- Mô tả bề mặt lụ

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_LOP_GHEP_23_TUAN_3334_NAM_HOC_20152016.doc
Giáo án liên quan