Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 33+34 - Năm học 2015-2016

 Tiết 6 Khoa học

Tiết 7 Tiếng Việt

Bài 33A. VÌ HẠNH PHÚC TRẺ THƠ ( tiết 2)

I.Mục tiêu:

-Tài liệu hướng dẫn học.

- HSNK BT3

II. Đồ dùng dạy học:

+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

III. Các hoạt động dạy học:

 Khởi động: Hát

B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

 HĐ1. Em hiểu nghĩa của từ trẻ em ntn?

- HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa trong HĐ

 HĐ2. Đánh dấu thích hợp vào ô trống.

 -HS thực hiện

 -GV giúp đỡ HS

 HĐ 3: Tìm hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em.

 -HS thực hiện

-GV giúp đỡ HS

 HĐ 4: Nối .

 -HS thực hiện

-GV giúp đỡ HS

B. Hoạt động ứng dụng.

- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

******************

Tiết 8 Thể dục

 

docx19 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 33+34 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33+34
Ngày soạn: 17/4/2016
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19/4/2016
Tiết 1 Tiếng Anh GVC
Tiết 2Tiếng việt
Bài 32C. VIẾT BÀI VĂN TẢ CẢNH (tiết 2) 
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSNK đọc diễn cảm bài thơ, nêu được nội dung bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
- Phiếu học tập HĐ1 – HĐTH
III. Các hoạt động dạy học:
 Khởi động: Chơi trò chơi 
B- Hoạt động thực hành:
HĐ1. Viết bài văn tả cảnh theo một trong các đề sau
* Đề bài:
1, Tả một ngày mới bắt đầu ở quê em.
2, Tả một đêm trăng đẹp.
3, Tả trường em trước buổi học.
4, Tả một khu vui chơi, giải trí mà em thích.
C. Hoạt động ứng dụng:
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
****************
Tiết 3 Tiếng việt
Bài 33A. VÌ HẠNH PHÚC TRẺ THƠ ( tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSNK đọc diễn cảm bài văn , nêu được ND bài văn.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
III. Các hoạt động dạy học:
 Khởi động: Hát 
A.Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: 
	- GV hướng dẫn giọng đọc.
HĐ3. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ở cột A.
- HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa trong HĐ 
HĐ4. Cùng luyện đọc:
 - Mỗi em đọc một lượt
 - GV quan sát đến giúp đỡ.
(HSNK đọc diễn cảm bài văn)
HĐ 5: Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ở cột A.
 -HS thực hiện
-GV giúp đỡ HS
HĐ 6: Trả lời câu hỏi:
Nêu những bổn phận của trẻ em được quy định trong luật.
Em đã thực hiện được những bổn phận gì..
HĐ7: Thi đọc nối tiếp 4 điều luật.
- GV tổ chức cho HS thi đọc. 
B. Hoạt động ứng dụng:
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
 ************************
Tiết 4 Âm nhạc 
Tiết 5 Toán 
Bài 107: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ ĐO THỜI GIAN (79)
I. MỤC TIÊU:
- SHD (79)
- HSNK làm bài tập 4
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD, - HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Chơi trò chơi “ Đọc đúng, nối nhanh: (Nhóm)
- HS đọc bài, thảo luận nhóm, trình bày kết quả.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
2. Bài 2: Tính (Nhóm)
- HS làm bài cá nhân, trao đổi nhóm, nêu kết quả.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
a) 24 giờ 9 phút : 3 = 8 giờ 3 phút b) 2 giờ 14 phút x 3 = 6 giờ 42 phút
 5 phút 18 giây : 2 = 2 phút 39 giây 14 phút 42 giây x 2 = 29 giờ 24 phút
c) 15,6 phút : 6 + 1,27 phút x 3 = 2,6 phút + 3,81 phút 
 = 6,41 phút
3. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng: (Nhóm)
- HS thực hiện nhóm.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
15 giờ 19 phút – 7 giờ 8 phút 8 giờ 11 phút 
45 phút 24 giây – 5 phút 37 giây	 39 phút 47 giây
 5 giờ 19 phút	 26 giờ 35 phút : 5
5,04 giờ	30,24 giờ : 6
 36 phút 31 giây 	5 phút 13 giây x 7 
4. Giải bài toán (Cá nhân)( HSNK)
- HS làm bài cá nhân.	
- GVQS, HD, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Thời gian người đó đi hết quãng đường là:
9 giờ 30 phút – 7 giờ 15 phút – 25 phút = 1 giờ 50 phút
 = 1,8 giờ
Vận tốc của người đi xe máy là:
55 : 1,8 = 30,5(km/giờ)
Đáp số: 30,5km/giờ
B. Hoạt động ứng dụng
- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
 Tiết 6 Khoa học
Tiết 7 Tiếng Việt
Bài 33A. VÌ HẠNH PHÚC TRẺ THƠ ( tiết 2)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSNK BT3
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
III. Các hoạt động dạy học:
 Khởi động: Hát 
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ1. Em hiểu nghĩa của từ trẻ em ntn?
- HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa trong HĐ 
HĐ2. Đánh dấu thích hợp vào ô trống.
 -HS thực hiện
 -GV giúp đỡ HS
HĐ 3: Tìm hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em.
 -HS thực hiện
-GV giúp đỡ HS
HĐ 4: Nối ...
 -HS thực hiện
-GV giúp đỡ HS
B. Hoạt động ứng dụng.
- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
******************
Tiết 8 Thể dục.
Ngày soạn: 18/4/2016
Ngày giảng: Thứ Tư ngày 20/4/2016
Tiêt 1 Tiếng Việt
Bài 33A. Vì hạnh phúc trẻ thơ ( Tiết 3)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSNK trình bày được bài viết đẹp theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
III. Các hoạt động dạy học:
 Khởi động: Chơi trò chơi “ Ong đốt” 
B.Hoạt động thực hành
HĐ5. a) Nghe và viết bài thơ Trong lời mẹ hát
b) Trao đổi bài với bạn để chữa lỗi
HĐ6. Viết vào vở tên cơ quan, tổ chức có trong đoạn văn.
+Tên các cơ quan đơn vị được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Bộ phận thứ ba là các danh từ riêng thì ta viết hoa theo quy tắc.
C. Hoạt động ứng dụng
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
 ************************
Tiết 2,3 GVC
Tiết 4 Toán:
Bài 108: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH 
I. MỤC TIÊU:
- SHD (82)
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
+ HS có năng khiếu: làm thêm bài 7
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD, - HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Tính: (Cặp)
- HS thực hiện theo cặp.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
2. Bài 2: Thực hiên các hoạt động sau rồi chia sẻ với bạn (Cặp)
- HS thực hiện theo cặp
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
3. Giải bài toán: (Cá nhân)
- HS thực hiện cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật là:
80 x = 120(m)
Chu vi của khu vườn đó là:
(120 + 80) x 2 = 400(m)
Diện tích của khu vườn đó là:
120 x 80 = 9 600(m2)
9 600m2 = 0,96ha
Đáp số: a. 400m
b. 9 600m2, 0,96ha
4. QS hình vẽ bên và tính (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.	
- GVQS, HD, nhận xét, chốt lại.
Giải :
a. Diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích hình tam giác vuông BOC, mà diện tích hình tam giác vuông BOC có thể tính được theo hai cạnh.
Diện tích hình vuông ABCD là:
(4 4 : 2) 4 = 32(cm2)
b. Diện tích phần đã tô màu của hình tròn bằng diện tích hình tròn trừ đi diện tích hình vuông ABCD.
Diện tích hình tròn là:
4 4 3,14 = 50,24(cm2)
Diện tích phần đã tô màu của hình tròn là:
50,24 - 32 = 18,24 (cm2)
ĐS: a. 32cm2
 b. 18,24 cm2
5. Bài 5: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.	
- GVQS, HD, nhận xét, chốt lại.
Bài giải
a) Chiều dài sân bóng là :
15 1000 = 15000 (cm)
15000cm = 150m.
Chiều rộng sân bóng là :
12 1000 = 12 000 (cm)
12 000cm = 120m.
Chu vi sân bóng là :
(150 + 120) 2 = 540 (m)
b) Diện tích sân bóng là :
150 120 = 18 000 (m2)
Đáp số : a) 540m ; b) 18 000m2
6. Giải bài toán: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Cạnh sân gạch hình vuông là:
60 : 4 = 15 (m)
Diện tích sân gạch đó là:
15 x 15 = 225(m2)
Đáp số: 225m2
7. Giải bài toán (Cặp)
- HS làm bài theo cặp.	
- GVQS, HD, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Diện tích hình thang bằng diện
tích hình vuông, đó là:
10 10 = 100 (cm2)
Trung bình cộng hai đáy hình thang:
(12 + 8) : 2 = 10 (cm)
Chiều cao hình thang là:
100 : 10 = 10 (cm)
Đáp số : 10cm.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
Diện tích mảnh vườn hình thang là:
(44 + 65) x 45 : 2 = 2 452,5(m2)
Số phần trăm diện tích trồng chuối là:
100 – 20 = 80%
Diện tích đất trồng chuối là:
2 452,5 : 100 x 80 = 1 962(m2)
- Dặn dò học sinh.
Tiết 5 Tiếng Anh
Tiết 6 Tiếng Việt
Bài 33B EM ĐÃ LỚN (Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSNK đọc diễn cảm bài văn , nêu được ND bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
III. Các hoạt động dạy học:
 Khởi động: Hát 
A.Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Nói về bản thân
- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: 
	- GV hướng dẫn giọng đọc.
HĐ3. Cùng luyện đọc.
 - Mỗi em đọc một lượt
 - GV quan sát đến giúp đỡ.
(HSNK đọc diễn cảm bài Thơ)
 -HS thực hiện
-GV giúp đỡ HS
HĐ 4: Trả lời câu hỏi: 
 -HS thực hiện
-GV giúp đỡ HS
(HSNK nêu ND bài thơ)
HĐ7: Thi đọc thuộc lòng hai khổ thơ cuối
- GV tổ chức cho HS thi đọc. 
B. Hoạt động ứng dụng:
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
 ************************
Tiết 7 Toán
 Bài 109: ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH 
I. MỤC TIÊU:
- SHD (85)
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
+ HS có năng khiếu: làm thêm bài 6
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD, - HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: (Cặp)
- HS thực hiện theo cặp.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
2. Bài 2: Thực hiên các hoạt động sau rồi chia sẻ với bạn (Cặp)
- HS thực hiện theo cặp
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
3. Giải bài toán: (Cá nhân)
- HS thực hiện cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
a) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
25 x 12 x 10 = 3000(cm3)
b) Diện tích xung quanh chiếc hộp chữ nhật là:
(25 + 12) x 2 x 10 = 740(cm2)
Diện tích mặt đáy là:
25 x 12 = 300(cm2)
Số giấy màu dùng để dán mặt ngoài hộp là:
740 + 300 x 2 = 1 340(cm2)
Đáp số: 1 340 cm2
4. Giải bài toán: (Cá nhân)
- HS thực hiện cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Thể tích bể nước là:
1,5 x 0,8 x 1 = 1,2(m3)
Bể sẽ đầy nước sau thời gian là:
1,2 : 0,5 = 2,4 (giờ)
Đáp số: 2,4 giờ
5. Bài 5: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.	
- GVQS, HD, nhận xét, chốt lại.
HH chữ nhật
(1)
(2)
Chiều dài
6cm
1,8m
Chiều rộng
4cm
1,2m
Chiều cao
5cm
0,8m
,
Hình lập phương
(1)
(2)
Độ dài cạnh
7cm
2,5m
Sxq
196cm2
25m2
Stp
294cm2
37,5m2
Sxq
100cm2
4,8m2
ThÓ tÝch
343cm3
15,625m3
Stp
148cm2
6,96m2
Thể tích
120cm3
1,728m3
6. Giải bài toán: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Diện tích đáy bể là:
1,5 x 1,2 = 1,8(m2)
Chiều cao của bể là:
1,44 : ,18 = 0,8(m)
7. Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (cá nhân)
Bài giải:
Thể tích của hình lập phương ban đầu là:
3 x 3 x 3 = 27(cm2)
Cạnh hình lập phương khi lên gấp 2 lần là:
3 x 2 = 6(cm)
Thể tích của hình lập phương sau khi tăng là:
6 x 6 x 6 = 216(cm2)
Thể tích hình lập phương sau khi tăng gấp thể tích hình lập phương ban đầu là:
216 : 27 = 8(lần)
- Khoanh vào D. 8 lần 
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
- Dặn dò học sinh.
**********
Tiết 8 Thể dục GVC
Ngày soạn: 19/4/2016
Ngày giảng: Thứ năm ngày 21/4/2016
Tiết 1 Tiếng Anh
Tiết 2, 3 Tiếng Việt
Bài 33B EM ĐÃ LỚN ( tiết 2,3)
I.Mục tiêu: 
- Tài liệu hướng dẫn học
- HSNK Kể được lưu loát câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
III. Các hoạt động dạy học:
 Khởi động: Chơi trò chơi 
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Lập dàn ý chi tiết cho một trong các đề bài sau:
- Hs đọc gợi ý và thực hiện.
- GV theo dõi giúp đỡ.
2. Dựa theo dàn ý đã lập trình bày miệng.
- Hs thực hiện.
- GV theo dõi giúp đỡ.
****************************
3. Kể một câu chuyện em đac nghe hoặc đã đọc nói về việc gia đình, nhà trường và xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trường và xã hội. 
Gợi ý: HS đọc
- Hs thực hiện.
- GV theo dõi giúp đỡ.
4. Thi kể chuyện trước lớp, trao đổi nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Hs thực hiện.
- GV theo dõi giúp đỡ.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG 
Gv hướng dẫn và yêu cầu hs về nhà cùng gia đình thực hiện.
Gv nhận xét kết quả học tập của học sinh.
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
 Tiết 4 Tin học.
Tiết 5 Toán
Bài 110 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.
I. MỤC TIÊU:
- SHD (89)
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
+ HS có năng khiếu: làm thêm bài 3
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD, - HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: Chơi trò chơi : “Đố bạn” (Cặp)
- HS thực hiện theo cặp.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
2. Giải bài toán: (Cặp)
- HS thực hiện theo cặp.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật:
(60 + 40) x 2 = 200(cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật đó là:
6000 : 200 = 30 (cm)
Đáp số: 30 cm
3. Giải bài toán: (Cặp)
- HS thực hiện theo cặp.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Độ dài thật của các cạnh là:
5 x 1000 = 5000 cm = 50m 2,5 x 1000 = 2 500cm = 25m
4 x 1000 = 4000 cm = 40 m 3 x 1000 = 3000cm = 30
Chia mảnh đất làm 2 hình: 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
50 x 25 = 1 250(m2)
Diện tích mảnh đất hình tam giác là:
40 x 30 : 2 = 600(m2
Diện tích mảnh đất là:
1 250 + 600 = 1 850(m2)
Đáp số: 1 850m2
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
- Dặn dò học sinh.
**********************
Tiết 6,7,8 GVBM
*************************************************
Ngày soạn: 20/4/2016
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22/4/2016
Tiết 1 Thể dục GVC
Tiết 2,3 Tiếng Việt.
Bài 33C GIỮ GÌN NHỮNG DẤU CÂU ( Tiết 1,2)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học
- Lập được dàn ýchi tiết cho bài văn.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
III. Các hoạt động dạy học:
 Khởi động: Hát 
A.Hoạt động thực hành:
1. Thi điền nhanh dấu câu:
Những dấu câu
- HS thực hiện.
- GV quan sát giúp đỡ.
*KL: 1) dấu chấm than !; 2) dấu hỏi; 3) dấu ngoặc kép; 4) dấu 
2. a) Em đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong đoạn văn sau 
+ Dấu ngoặc kép đánh dấu ý nghĩ của nhân vật .
+ Dấu ngoặc kép đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
Tốt- tô- chan  giúp đỡ thầy. Em nghĩ “Phải nói ngay điều này để thầy biết”. Thế là,  ra vẻ người lớn: “Thưa thầy, sau này lớn hơn, em muốn làm nghề dạy học. Em sẽ dạy học ở trường này”
 b) Báo cáo kết quả trước lớp:
3. Viết một đoạn văn khoảng 5 câu thuật lại ...
- HS thực hiện.
- GV quan sát giúp đỡ. 
4. Dựa theo dàn ý đã lập (bài 33B), em hãy viết một bài văn theo một trong các đề bài :
- HS viết bài, trao đổi với bạn trong nhóm.
- Nhận xét, bình chọn bạn tả hay.
B. Hoạt động ứng dụng:
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
************
Tiết 4 Toán
Bài 111: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (91)
I. MỤC TIÊU:
- SHD (91)
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
-HSNK bài tập 3
+ HS có năng khiếu: 
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD, - HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: Chơi trò chơi : “Đố bạn” (Nhóm)
- HS thực hiện theo nhóm.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
2. Giải bài toán: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.
- GV đến kiểm tra, hỗ trợ, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường là:
(15 + 19) : 2 = 17(km)
Trung bình mỗi giờ người đó đi được:
(15 + 17 + 19) : 3 = 17(km)
Đáp số: 17 cm
3. Bài 3: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
160 : 2 = 80(m)
Hiệu của chiều dài và chiều rộng là: 20m
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:
(80 + 20) : 2 = 50(m)
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:
50 – 20 = 30(m)
Diện tích của mảnh đất ình chữ nhật là:
50 x 20 = 1 500(m2)
Đáp số: 1 500(m2)
4. Bài 4: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Mua 1kg gạo phải trả số tiền là:
232 500 : 15 = 15 500(đồng)
Số gạo người thứ hai mua là:
77 500 : 15 500 = 5 (kg)
Đáp số: 5kg
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
- Dặn dò học sinh.
*************
Tiết 5,6,7 GVBM
**************
Tiết 8 Tiếng Việt
Bài 34 A KHÁT KHAO HIỂU BIẾT ( Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSNK đọc diễn cảm bài văn
II. Đồ dùng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
III. Các hoạt động dạy học: 
	Khởi động: Chơi trò chơi 
A.Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
	- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Lớp học trên đường
	- GV hướng dẫn giọng đọc.
HĐ3. Đọc lời giới thiệu truyện Lớp học trên đường.
	- HS đọc.
B. Hoạt động ứng dụng:
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
***************************************************************
Ngày soạn: 21/4/2016
Ngày giảng: Thứ Bảy ngày 23/4/2016
Tiết 1 Tiếng Việt
Bài 34 A KHÁT KHAO HIỂU BIẾT ( Tiết 2)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSNK đọc diễn cảm bài văn, nêu được nội dung câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
III. Các hoạt động dạy học: 
	Khởi động: Chơi trò chơi 
A.Hoạt động cơ bản.
HĐ 4. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A. 
	Đáp án: 1-b; 2-a; 3-d; 4-c
HĐ5. Cùng luyện đọc:
 - Mỗi em đọc một lượt
 - GV quan sát đến giúp đỡ.
HĐ 6: Đánh dấu X vào ô thích hợp
	- HS thảo luận, đánh dấu ý đúng: câu đúng: a,b,d,e,h.
HĐ7: Đọc chuyện theo cách phân vai.
	- HS đọc phân vai trong nhóm.
	- GV quan sát, giúp đỡ.
B. Hoạt động ứng dụng:
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
**********
Tiết 2 Toán.
Bài 112. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.
I. MỤC TIÊU:
- SHD (94)
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
+ HS có năng khiếu: Làm thêm BT4
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD, - HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: Chơi trò chơi : “Rút thẻ” (Nhóm)
- HS thực hiện theo nhóm.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
2. Giải bài toán: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
a) 2 giừ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc của ô tô là:
125 : 2,5 = 50(km/giờ)
b) Nửa giờ = 0,5 giờ
Nhà Hoa cách bến xe số km là:
12 x 0,5 = 6(km)
c) Thời gian để người đó đi hết quãng đường là:
3 : 5 = 0,6(giờ) = 36 phút
Đáp số: a) 50km/giờ; 
 b) 6km; 
 c) 36 phút
3. Bài 3: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Vận tốc của ô tô là:
90 : 1,5 = 60(km/giờ)
Vận tốc của xe máy là:
60 : 2 = 30(km/giờ)
Thời gian xe máy đi hết quãng đường là:
90 : 30 = 3(giờ)
Ô tô đến trước xe máy là:
3 – 1,5 = 1,5 (giờ)
Đáp số: 1,5 giờ
4. Bài 4: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Tổng vận tốc của hai ô tô là:
180 : 2 = 90(km/giờ)
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5(km)
Vận tốc của ô tô đi từ A là:
90 : 5 x 2 = 36(km/giờ)
Vận tốc của ô tô đi từ B là:
90 – 36 = 54(km/giờ)
Đáp số: 36km/giờ và 54km/giờ
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
- Dặn dò học sinh.
***********************
Tiết 3,4,5,6,7,8 GVC
*****************************************************************

File đính kèm:

  • docxTUẦN 33+34.docx
Giáo án liên quan