Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 31+32 - Năm học 2015-2016
Tiết 1 Tiếng việt
Bài 31C ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH( tiết 1)
I.Mục tiêu:
-Tài liệu hướng dẫn học
-HSNK lập được Dàn ý chi tiết bài văn tả cảnh.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.
III. Các hoạt động dạy học:
Khởi động: Hát
A.Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Quan sát và nói vẻ đẹp của cảnh trong các bức ảnh:
- HS quan sát ảnh và nói về vẻ đẹp của mỗi bức ảnh với các bạn trong nhóm.
- Báo cáo GV.
HĐ2. Lập dàn ý miêu tả một trong các cảnh: ( Cho sẵn)
- HS lựa chọn đề bài.
- Lập dàn ý cho đề bài đã chọn vào vở theo gợi ý trong tài liệu trang 45.
HĐ3. Dựa vào dàn ý đã lập, nói về cảnh em đã chọn để tả
- HS trình bày theo dàn ý với các bạn trong nhóm.
- Báo cáo GV, GV nhận xét
HĐ4. Thi tả cảnh trước lóp
- Mỗi nhóm cử một bạn thi nói trước lớp về cảnh mà mình đã chọn tả.
- GV nhận xét
- Bình chọn bạn tả hay nhất.
************************
4 tháng giờ = 50 phút 4. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm(Cá nhân) - HS thực hiện cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) 2 năm 3 tháng = 27 tháng 4 phút 24 giây = 264 giây b) 175 giây = 2 phút 55 giây 76 phút = 1 giờ 16 phút c) 17 tháng = 1 năm 5 tháng 136 phút = 2 giờ 16 phút 5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) 30 phút = 0,5giờ b) 15 giây = 0,25 phút 24 phút = 0,4 giờ 54 giây = 0,9 phút 36 phút = 0,6 giờ 18 phút = 03 giờ 2 phút 54 giây = 2, 9 phút 3 giờ 24 phút = 3,4 giờ B. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ****************** Tiết 8 Thể dục. ********************************************** Ngày soạn: 9/4/2016 Ngày giảng: Thứ ba ngày 12/4/2016 Tiết 1 Tiếng việt Bài 31C ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH( tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học -HSNK lập được Dàn ý chi tiết bài văn tả cảnh. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Hát A.Hoạt động cơ bản: HĐ1: Quan sát và nói vẻ đẹp của cảnh trong các bức ảnh: HS quan sát ảnh và nói về vẻ đẹp của mỗi bức ảnh với các bạn trong nhóm. Báo cáo GV. HĐ2. Lập dàn ý miêu tả một trong các cảnh: ( Cho sẵn) HS lựa chọn đề bài. Lập dàn ý cho đề bài đã chọn vào vở theo gợi ý trong tài liệu trang 45. HĐ3. Dựa vào dàn ý đã lập, nói về cảnh em đã chọn để tả HS trình bày theo dàn ý với các bạn trong nhóm. Báo cáo GV, GV nhận xét HĐ4. Thi tả cảnh trước lóp Mỗi nhóm cử một bạn thi nói trước lớp về cảnh mà mình đã chọn tả. GV nhận xét Bình chọn bạn tả hay nhất. ************************ C. Hoạt động ứng dụng - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ********************** Tiết 4 Toán: Bài 104: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - SHD (67) - HSNK làm bài 5 - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, phiếu HĐ1, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. HĐ1: Chơi trò chơi “Hái hoa toán học (Cặp) - HS thực hiện trong nhóm. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 9972 + 6398 = 16 370 6,376 – 3,459 = 2,917 12,8 + 9,234 = 22,034 = = 2a. Đọc nội dung sau: (Cặp) - HS đọc theo cặp. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. b) Ví dụ: HS nêu 3. Bài 3: Tính (Cá nhân) - HS thực hiện cá nhân - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) 889 972 + 96 308 = 986 280 b) c) 2 - = d) 726,83 – 349,67 =377,16 4. Tính rồi thử lại ( Theo mẫu - Cá nhân) - HS thực hiện cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 7613 – 5908 = 1705 Thử lại 1705 + 5908 = 7613 45 917 – 6534 = 39 383 39 383 + 6534 = 45 917 -> -> 1 - -> 1 8,168 – 5,485 = 2,683 -> 2,683 + 5,485 = 8,168 0,954 – 0,389 = 0,565 -> 0,565 + 0,389 = 0,954 5. Giải bài toán (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) Bài giải: Mỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được: (thể tích bể) Đáp số: 50% thể tích bể b) Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7(phần) Số học sinh nam là: 28 : 7 x 3 = 12 (học sinh) Số học sinh nữ là: 28 – 12 = 16 (học sinh) Số học sinh nữ hơn số học sinh nam là: 16 – 12 = 2 (học sinh) Đáp số: 2 học sinh B. HOẠT ĐỘNG ƯD. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ****************************************** Tiết 5 Tiếng Anh Tiết 6 Kĩ Thuật Tiết 7 Tiếng việt Bài 31C ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH( tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học -HSNK làm được BT3 II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Hát B- Hoạt động thực hành: HĐ1. Đọc các đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu bên dưới -GV phaùt phieáu cho HS. - HS làm bài- Báo cáo kết quả -GV nhaän xeùt, choát yù ñuùng: +Töø nhöõng naêm aùo daøi taân thôøi.( ngaên caùch traïng ngöõ vôùi chuû ngöõ vaø vò ngöõ ) +Chieác aùo taân thôøi hieän ñaïi, treû trung .( ngaên caùch caùc boä phaän cuøng chöùc vuï trong caâu) +Trong taø aùo daøi thanh thoaùt hôn .(Ngaên caùch traïng ngöõ vôùi CN-VN; ngaên caùch caùc boä phaän cuøng chöùc vuï trong caâu) +Nhöõng ñôït soùng nhö voøi roàâng .(ngaên caùch caùc veá caâu trong caâu gheùp) + Con taøu bao lôn.( ngaên caùch caùc veá trong caâu gheùp ) HĐ2( Thay đổi lôgo) a) Đọc mẩu chuyện vui ” Anh chàng láu lỉnh” b) Trả lời câu hỏi trong bảng: - HS làm vào bảng nhóm - Báo cáo kết quả Lôøi pheâ cuûa xaõ Boø caøy khoâng ñöôïc thòt Anh haøng thòt ñaõ ñem daáu caâu gì vaøo choã naøo trong lôøi pheâ cuûa xaõ ñeå hieåu laø xaõ ñoàng yù cho laøm thòt con boø ? Boø caøy khoâng ñöôïc, thòt Lôøi pheâ trong ñôn caàn ñöôïc vieát nhö theá naøo ñeå anh haøng thòt khoâng theå chöõa moät caùch deã daøng . Boø caøy , khoâng ñöôïc thòt ? Vì sao câu chuyện gây cười? ( Vì tờ đơn thiếu dấu phẩy đã gây nên hiểu nhầm) HĐ3. Trong đoạn văn có 3 dấu phẩy bị dùng sai vị trí. Em hãy sửa lại cho đúng. Viết câu đã điền đúng vào vở. HS viết bài. GV theo dõi, giúp đỡ, nhận xét. Söa l¹i: - S¸ch ghi nÐt ghi nhËn chÞ Ca- r«n lµ ngêi phô n÷ nÆng nhÊt hµnh tinh (bá dÊu phÈy) - Cuèi mïa hÌ n¨m 1994, chÞ ph¶i ®Õn cÊp cøu... Ph¬ - lin, bang Mi - chi - g©n, níc MÜ (söa vÞ trÝ 1 dÊu phÈy) - §Ó cã thÓ ®a chÞ ®Õn 1 bÖnh viÖn, ngêi ta ph¶i nhê sù gióp ®ì cña 22 nh©n viªn cøu ho¶.(Bá dÊu phÈy) C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ************* Tiết 8 Toán: Bài 104: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - SHD (67) - HSNK làm bài 9 - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, phiếu HĐ1, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 6. Tính (cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) = = = b) 675,39 + 342,14 = 1017,53 563,87 + 403,13 – 328,35 = 967 – 328,35 = 638,65 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) = = = = = 2 = b) 69,78 + 35,97 + 30,22 = (69,78 + 30,22) + 35,97 = 100 + 35,97 = 135,97 83,45 – 30,98 – 42,47 = 83,45 - ( 30,98 + 42,47) = 83,45 – 73,45 = 10 8. HĐ 8: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) x = 0 b) x+ 3,72 = 8,16 x – 0,25 = 3,148 x = 8,16 – 3,72 x = 3,148 + 0,25 x = 4,44 x = 3,398 9. Giải bài toán: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Diện tích đất trồng hoa là: 540,8 – 385,5 = 155,3 (ha) Diện tích đất trồng lúa và trồng hoa là: 540,8 + 155,3 = 696,1(ha) Đáp số: 696,1ha B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. ******************************* Ngày soạn: 11/4/2016 Ngày giảng: Thứ Tư ngày 13/4/2016 Tiết 1 Tiếng Anh Tiêt 2+3 Tiếng Việt Bài 32A. Em yêu đường sắt quê em ( Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HS NK đọc diễn cảm bài văn. Nêu được nội dung bài văn. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Ong đốt” A.Hoạt động cơ bản: HĐ1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Út Vịnh. - GV hướng dẫn giọng đọc. HĐ3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. - HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa trong HĐ HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. (HSNK đọc diễn cảm bài văn) HĐ 5:Thảo luận, trả lời các câu hỏi: 1. Đoạn đường sắt đoanh Gần nhà Út Vịnh lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên đường tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các thanh ray. Nhiều khi, trẻ chăn trâu còn ném đá lên tàu. -> Những sự cố thường xảy ra ở đoạn đường sắt gần nhà út Vịnh. 2. Vịnh đã tham gia phong trào Em yêu đường sắt quê em; nhận thuyết phục Sơn – một bạn thường chạy trên đường tàu thả diều và em đã thuyết phục được Sơn không thả diều trên đường tàu. 3. Út Vịnh thấy Hoa, Lan đang ngồi chơi chuyền thẻ trên đường tàu. 4. Vịnh lao ra khỏi nhà như tên bắn, la lớn báo tàu hoả đến, Hoa giật mình, ngã lăn khỏi đường tàu, còn Lan đứng ngây người, khóc thét. Đoàn tàu ầm ầm lao tới. Vịnh nhào tới ôm Lan lăn xuống mép đường HĐ 6: Trả lời câu hỏi: Em đã học được ở Út Vịnh: Trách nhiệm, tôn trọng quy định về an toàn giao thông đường sắt. (HSNK)* Nội dung: Câu chuyện ca ngợi út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ. HĐ7: Thi đọc một đoạn trong bài Út Vịnh - GV tổ chức cho HS thi đọc. ************************ B- Hoạt động thực hành: HĐ1: Đọc mẩu chuyện vui và trả lời câu hỏi: Bức thư 1:....“ Thưa ngài(,) tôi xin trân trọng gửi tới ngài một sáng tác mới của tôi(.) Vì viết vội(,) tôi chưa kịp đánh các dấu chấm(,) dấu phẩy(.) Rất mong ngài đọc cho và điền giúp tôi những dấu chấm(,) dấu phẩy cần thiết(.) Xin cảm ơn ngài.” Bức thư 2: ...“ Anh bạn trẻ ạ(,) tôi rất sẵn lòng giúp đỡ anh với một điều kiện là anh hãy đếm tất cả những dấu chấm(,) dấu phẩy cần thiết rồi bỏ chúng vào phong bì(,) gửi đến cho tôi(.) Chào anh.” HĐ2. Viết vào vở một trong hai bức thư trong mẩu chuyện ở HĐ1 sau khi đã dặt dúng các dấu chấm, phẩy. HS làm bài các nhân HĐ3. Viết một đoạn văn khoảng 3-5 câu nói về các hoạt động của HS trong giờ ra chơi ở sân trường em. - HS Làm bài vào vở . HĐ4. Lần lượt đọc đoạn văn của mình và nêu tác dụng của từng dấu phẩy. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. B. HOẠT ĐỘNG ƯD. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ****************************************** Tiết 4 Tin Học GVC Tiết 5 Toán Bài 105: Ôn tập về phép nhân và phép chia ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - SHD (72) - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. + HS chậm, KT: Làm được các BT: 1,2,3,4,6,7,8,9 + HS có năng khiểu: làm thêm bài 5,10 II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1a. Đọc nội dung sau: (Cặp) - HS đọc cá nhân, kiểm tra theo cặp. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. b) Ví dụ: HS nêu 2. Bài 2: Tính (Cá nhân) - HS thực hiện cá nhân - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) 4802 x 324 = 1 555 848 b) = c) 26,4 x 7,8 = 205,92 d) 32,54 x 2,05 = 66,707 3. Tính nhẩm: Cá nhân) - HS thực hiện cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) 4,23 x 10 = 42,3 b) 214,56 x 100 = 21 456 c) 34,7 x 100 = 3 470 4,23 x 0,1 = 0,423 214,56 x 0, 01 = 2,1456 34,7 x 0,01= 0,347 ? Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 ta làm thế nào? ? Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01; 0,001 ta làm thế nào? 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) 2,5 x 9,3 x, 4 b) 0,5 x 3,8 x 2 =( 2,5 x 4) x 9,3 = (0,5 x 2) x 3,8 = 10 x 9,3 = 1 x 3,8 = 93 = 3,8 c) 7,61 x 5 x 02 d) 5,3 x 6,7 + 6,7 x 4,7 = 7,61 x (5 x 0,2) = (5,3 + 4,7) x 6,7 = 7,61 x 1 = 10 x 6,7 = 7,61 = 67 5. Giải bài toán sau: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Quãng đường ô tô và xe máy đi được trong 1 giờ là: 48,5 + 33,5 = 82(km) Thời gian ô tô và xe máy đi để gặp nhau là 1 giờ 30 phút hay 1,5 giờ Độ dài quãng đường AB là: 82 x 1,5 = 123(km) Đáp số: 123km B. HOẠT ĐỘNG ƯD. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ********************* Tiết 6,7,8 GVC ************************************** Ngày soạn: 12/4/2016 Ngày giảng: Thứ năm ngày 14/4/2016 Tiết 1 Thể dục GVC Tiêt 2 Tiếng Việt Bài 32A. Em yêu đường sắt quê em ( Tiết 3) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSNK trình bày được bài viết đẹp theo yêu cầu. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Ong đốt” A.Hoạt động cơ bản: HĐ5. a) Nhớ và viết vào vở 14 dòng thơ đầu bài Bầm ơi b) Trao đổi bài với bạn để chữa lỗi HĐ6. Phân tích tên mỗi cơ quan, đơn vị dưới đây thành các bộ phận cấu tạo ứng với các ô trống trong bảng sau: Tên cơ quan, đơn vị Bộ phận thứ nhất Bộ phận thứ hai Bộ phận thứ ba Trường Tiểu học Bế Văn Đàn Trường Tiểu học Bế Văn Đàn Trường Trung học cơ sở Đoàn Kết Trường Trung học cơ sở Đoàn Kết Công ti Dầu khí Biển Đông Công ti Dầu khí Biển Đông +Tên các cơ quan đơn vị được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Bộ phận thứ ba là các danh từ riêng thì ta viết hoa theo quy tắc. * Đáp án: a) Nhà hát Tuổi trẻ b) Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam c) Trường Mầm non Sao Mai. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Tiêt 3 Tiếng Việt Bài 32B. Ước mơ của em ( Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSNK đọc diễn cảm bài thơ, nêu được cảm nhận về bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi A.Hoạt động cơ bản: HĐ1. Cùng chơi trò chơi: Ước mơ của ai? - HS thực hiện trò chơi như hướng dẫn trong tài liệu. - Báo cáo GV. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Những cánh buồm. - GV hướng dẫn giọng đọc. HĐ3. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. (HSNK đọc diễn cảm bài thơ.) HĐ4:Thảo luận, trả lời các câu hỏi: Miêu tả cảnh hai cha con dạo chơi trên bãi biển: Ví dụ: Những hình ảnh đã được gợi ra trong bài thơ miêu tả cảnh hai cha con dạo trên bãi biển: Sau trận mưa đêm, bầu trời và bãi biển như được gội rửa sạch bong. Mặt trời nhuộm hồng cả không gian bằng những tia nắng rực rỡ.... Có hai cha con dạo chơi trên bãi biển. Bóng họ trải dài trên cát. Người cha cao, gầy, bóng dài lênh khênh. Cậu con trai bụ bẫm, lon ton bước bên cha làm nên một cái bóng tròn chắc nịch. Thay nhau đối đáp để hoàn chỉnh cuộc trò chuyện giữa hai cha con: Con: "Sao ở xa kia chỉ thấy nước, thấy trời, không thấy nhà, không thấy người?” Cha: “ Theo cánh buồm đi mãi đến nơi xa, sẽ có cây, có cửa, có nhà...” Con: “ Cha mượn cho con cánh buồm trắng nhé. Để con đi...” Những câu hỏi thơ ngây cho thấy con mơ ước được khám phá những điều chưa biết về biển, những điều chưa biết trong cuộc sống. Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến ước mơ thuở nhỏ của mình. * Nội dung: Bài thơ nói lên cảm xúc tự hào của người cha khi thấy con mình cũng ấp ủ những ước mơ đẹp như ước mơ của mình thời thơ ấu. Ca ngợi ước mơ khám phá cuộc sống của trẻ thơ, những ước mơ làm cho cuộc sống không ngừng tốt đẹp hơn. HĐ5. Học thuộc lòng hai khổ thơ cuối hoặc cả bài thơ - HS học thuộc lòng theo cặp. HĐ6. Thi đọc thuộc lòng trước lớp GV tổ chức cho lớp đọc thuộc lòng trước lớp. HS bình chọn bạn thuộc bài và đọc hay nhất. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. **************** Tiết 4 Toán. Bài 105: Ôn tập về phép nhân và phép chia ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - SHD (72) - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. + HS chậm, KT: Làm được các BT: 1,2,3,4,6,7,8,9 + HS có năng khiểu: làm thêm bài 5,10 II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 6a. Đọc nội dung sau: (Cặp) - HS đọc cá nhân, kiểm tra theo cặp. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. b) Ví dụ: HS nêu 7. Tính rồi thử lại (Theo mẫu - cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) 3675 : 35 = 105 Thử lại: 105 x 35 = 3 675 20 219 : 37 = 546 (dư: 17) 546 x 37 + 17 = 20 219 b) 81,92 : 32 = 2,56 2,56 x 32 = 81,92 97,65 : 21,7 = 4,5 4,5 x 21,7 = 97,65 8. Tính: (cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) = = b) == 9. Tính nhẩm: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) 25 : 0,1 = 250 42 : 0,01 = 4 200 72 : 0,1 = 720 25 x 10 = 250 42 x 100 = 4 200 83 : 0,01 = 8 300 b) 13 : 0,25 = 52 42 : 0,5 = 84 75 : 0,5 = 150 13 x 4 = 52 42 x 2 = 84 125 : 0,25 = 500 ? Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001 ta làm thế nào? ? Muốn chia một số thập phân cho 0,5; 0,25 ta làm thế nào? 10. Giải bài toán: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Dân số nước ta tăng thêm trong năm 2014 là: 90 000 000 : 100 x 1,2 = 1 080 000(người) Dân số nước ta tính đến cuối năm 2014 là: 90 000 000 + 1 080 000 = 91 080 000 (người) Đáp số: 91 080 000 người B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. 1. Bài 1: Bài giải: Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng là: 22,6 + 2,2 = 24,8(km/giờ) Thuyền máy đi từ bến A đến bến B hết 1 giờ 15 phút hay 1,35 giờ Độ dài quãng sông AB là: 24,8 x 1,25 = 31(km) Đáp số: 31 km ****************************** Tiết 5,6,7 GVC Tiết 8 Toán Bài 106: Em ôn lại những gì đã học ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - SHD 76 - HSNK bài 4 - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1.Tính ( Cá Nhân) - HS thực hiện. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 2. Tính nhẩm ( Cá nhân0 - HS thực hiện . - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 3.Viết KQ phép chia dưới dạng phân số và số thập phân( Theo mẫu) (Cá nhân) - HS thực hiện cá nhân - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. - HS thực hiện cá nhân - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. **************** Ngày soạn: 13/4/2016 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15/4/2016 Tiết 1 Tiếng Việt Bài 32B. Ước mơ của em (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi B- Hoạt động thực hành: HĐ1. a) Nghe thầy cô nhận xét chung về bài văn tả vật em đã làm b) Chữa một số lỗi chung theo hướng dẫn của thầy cô HĐ2. a)Tự đánh giá bài làm của em. HS tự đánh giá theo gợi ý. b) Tự chữa lỗi trong bài làm của em c) Trao đổi bài với bại để chữa lỗi. HĐ3. a) Mỗi nhóm chọn một bài văn hay nhất của nhóm. Bạn có bài văn hay nhất đọc bài văn hay nhất cho cả nhóm nghe b) Thảo luận để tìm ra cái hay của đoạn văn, bài văn. c) Mỗi bạn chọn một đoạn trong bài làm của mình để viết lại theo cách khác hay hơn. ************************ Tiết 2 Toán Bài 106: Em ôn lại những gì đã học ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - SHD 76 - HSNK bài 4 - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọ
File đính kèm:
- TUAN 31 +32.docx