Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 23 - Năm học 2015-2016

Tiết 7 Luyện tiếng

Luyện đọc. PHÂN XỬ TÀI TÌNH.

I.Mục tiêu

-Rèn đọc cho HS

 - Đọc đúng lại bài Phân xử tài tình.

* HS mũi nhọn đọc diễn cảm câu chuyện.

II. Các Hoạt động dạy học.

 *Hoạt động thực hành

 1.HS luyện đọc

 - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm

 - GV kiểm tra

2.Trả lời câu hỏi.

- HD HS TL câu hỏi.

- Nội dung:

- Nx giờ học

3.Củng cố dặn dò

Dặn hs về nhà chuẩn bị bài.

********************************

Tiết 8 L. Toán

THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH

I.Mục tiêu:

- GV HD hs thực hiện các bài tập đã học.

*HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS

II. Tài liệu - phương tiện:

III. Các hoạt động dạy học:

* Khởi động: Lớp hát.

B. Thực hành.

1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập

HS làm bài .

GV giúp đỡ học sinh.

2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung

Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 20cm

3.Củng cố dặn dò

Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.

 

docx26 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 23 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Khởi động
- Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích.
Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học.
- Học sinh ghi đầu bài vào vở
- Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học	
- HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó.
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1.Tìm hiểu về cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu thân 1968.
a.Đọc kĩ hội thoại và quan sát bức ảnh tư liệu
- Hs thực hiện
- GV theo dõi giúp đỡ
b.Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Hs thực hiện
- GV theo dõi giúp đỡ
-Trình bày kết quả thảo luận
- Gv nhận xét
2.Tìm hiểu tổng tiến công và nổi dậy ở các đô thị khác.
a.Đọc thông tin và quan sát ảnh
- Hs thực hiện
- GV theo dõi giúp đỡ
b.Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Hs thực hiện
- GV theo dõi giúp đỡ
- Báo cáo kết quả
- Gv nhận xét
 3. Đọc và ghi vở.
- Hs thực hiện
- GV theo dõi giúp đỡ
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.
1.Làm bài tập
- Hs thực hiện
- GV theo dõi giúp đỡ
- Báo cáo kết quả 
Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả những việc các em đã làm
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng
******************
Tiết 7 Luyện tiếng
Luyện đọc. PHÂN XỬ TÀI TÌNH.
I.Mục tiêu
-Rèn đọc cho HS
 - Đọc đúng lại bài Phân xử tài tình.
* HS mũi nhọn đọc diễn cảm câu chuyện.
II. Các Hoạt động dạy học.
 *Hoạt động thực hành
 1.HS luyện đọc
 - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm
 - GV kiểm tra
2.Trả lời câu hỏi.
HD HS TL câu hỏi.
Nội dung:
Nx giờ học
3.Củng cố dặn dò
Dặn hs về nhà chuẩn bị bài.
********************************
Tiết 8 L. Toán
THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I.Mục tiêu: 
- GV HD hs thực hiện các bài tập đã học.
*HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS
II. Tài liệu - phương tiện:
III. Các hoạt động dạy học: 
* Khởi động: Lớp hát.
B. Thực hành.
1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập
HS làm bài .
GV giúp đỡ học sinh.
2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung
Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 20cm
3.Củng cố dặn dò
Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.
********************************************************
Ngày soạn: 14/02/2016 
Ngày giảng: Thứ ba 16/02/2016 
Tiết 1, 2 Tiếng Anh GVC
Tiết 3 Toán
Bài 73. XĂNG TI MÉT KHỐI. ĐỀ XI MÉT KHỐI. 
I. MỤC TIÊU:
- SHD (28)
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
- HSMN: BiÕt ®ổi đơn vị đo xăng-ti-mét khối, đề-xi mét khối một cách thuần thục.
II. CHUẨN BỊ.
- SHD. Ê ke, thước kẻ có chia vạch cm
- HS: SHD, thước kẻ có chia vạch cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài.
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”: 
- HS thực hiện trò chơi theo yêu cầu BT.
- GV theo dõi, nhận xét.
a) cm, dm là đơn vị đo độ dài
 + 1dm = 10cm
b) cm2, dm2 là đơn vị đo diện tích.
 + 1dm2 = 100cm2, .
2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn: 
- HS đoc.
- GV hướng dẫn.
3. HĐ 3: 
- HS thực hiện theo cặp.
- GV QS, hướng dẫn, nhận xét.
a) sáu mươi tám xăng-ti-mét khối.
 Năm mươi tư phẩy ba đề-xi-mét khối.
 Bốn phần năm xăng-ti-mét khối.
b) 37dm3, cm3
c) 8cm3, 10dm3
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1:
 - HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại.
Viết
Đọc
85cm3
Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối
604dm3
Sáu trăm linh bốn đề-xi-mét khối
23,02dm3
Hai mươi ba phẩy không hai đề-xi-mét khối
cm3
Ba phần tám xăng-ti-mét khối
428 cm3
Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối
9,103 dm3
Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối 
 cm3
Bốn phần chín xăng-ti-mét khối
2. Bài 2: 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại.
a) 1dm3 = 1000cm3 634dm3 = 634 000cm3
 10,2dm3 = 10 200cm3 0,8dm3 = 800cm3
b) 6000cm3 = 6dm3 234 000 cm3 = 234dm3
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
 Tiết 4 Tiếng Việt
Bài 23B GIỮ CHO GIẤC NGỦ BÌNH YÊN( Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSMN đọc diễn cảm bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
 	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Các hoạt động dạy học 
* Khởi động:
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
 HĐ 1: Quan sát các tấm ảnh và trả lời câu hỏi
- Hs cùng thảo luận và TLCH.
- Gv theo dõi, giúp đỡ.
HĐ 2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Chú đi tuần.
	- hướng dẫn đọc.
HĐ 3: Đọc thầm các từ ngữ và lời giải nghĩa.
HĐ 4. Cùng luyện đọc:
 - Mỗi em đọc một lượt
 - GV quan sát đến giúp đỡ.
 	 HĐ 5. Trao đổi, hoàn thành các bài tập.
	1. a)-Đ ; b)-S ; c)- Qua các từ ngữ xưng hô: S; Qua các từ ngữ:..: Đ ; d)-Đ ; c)- Đ.
	2. Học thuộc lòng những câu thơ em thích.
 HĐ 6: Thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
	- Thi đọc trước lớp.
	- Lớp bình chọn nhóm đọc hay nhất.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Nhắc lại nội dung bài học.
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
*******************
Tiết 6 Khoa học
Bài 25 SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN (Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học (T27)
-HSMN nêu được tác dụng của năng lượng điện trong đời sống hàng ngày.
- GD học sinh có ý thức SD điện an toàn
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH tập 2
+ HS: Tài liệu HDH tập2
III. Các hoạt động dạy học:
- Khởi động: HS chơi trò chơi
- Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Quan sát và trả lời
- Hs thực hiện 
- Gv theo dõi, giúp đỡ
- Gv nhận xét
2. Kẻ bảng và ghi vào vở rồi ghi tên một số dụng cụ, phương tiện ...
- Hs thực hiện
-Báo cáo kq 
3.Đọc và trả lời
- Hs thực hiện 
- Gv theo dõi, giúp đỡ
- Báo cáo kết quả.
4. Tìm hiểu về việc sử dụng năng lượng gió và nước chảy.
- Hs thực hiện 
- Gv theo dõi, giúp đỡ
- Gv nhận xét
5. Đọc và trả lời câu hỏi.
a. Đọc thông tin.
- Hs thực hiện
- Gv theo dõi giúp đỡ.
b. Trả lời câu hỏi
- Hs thực hiện 
- Gv theo dõi, giúp đỡ
- Gv nhận xét
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
**********************
Tiết 7 Luyện Tiếng
LuyÖn viÕt
PHÂN XỬ TÀI TÌNH
I.Môc ®Ých, yªu cÇu. 
 - Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
 - HS biÕt tr×nh bµy ®óng vµ s¹ch sÏ một đoạn trong bµi Phân xử tài tình.
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
1, GTB.
2, HD luyÖn viÕt.	
- YC hs ®äc bµi sÏ viÕt chÝnh t¶.
- 2 hs nªu.
- HD viÕt ®óng nh÷ng tõ khã 
- Nh¾c hs c¸ch tr×nh bµy đoạn văn cho ®óng.
- 2 hs nèi tiÕp ®äc , líp ®äc thÇm theo
- Líp ®äc thÇm l¹i bµi vµ chó ý nh÷ng ch÷ dÔ viÕt sai 
- Nªu c¸ch tr×nh bµy khæ th¬ cho ®óng.
- HS viÕt bµi.
- ViÕt xong , ®æi vë ®Ó so¸t lçi
-NX chung
3, cñng cè d¨n dß.
- NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ.
**********************************
Tiết 8 P ĐHS
 ÔN TOÁN
I.Mục tiêu.
- Củng cố về các dạng toán đã học.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
HSCĐC
HSMN
Khởi động.
Hoạt động thực hành.
Bài tập Một cái thùng tôn có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 32 cm, chiều rộng 28 cm, chiều cao 54 cm. Tính diện tích tôn cần để làm thùng (không tính mép dán).
Lời giải : 
Diện tích xung quanh cái thùng là:
 (32 + 28) x 2 x 54 = 6840 (cm2)
Diện tích hai đáy cái thùng là:
 28 x 32 x 2 = 1792 (cm2)
Diện tích tôn cần để làm thùng là:
 6840 + 1792 = 8632 (cm2)
 Đáp số: 8632cm2
*Củng cố dặn dò.
Bài tập 1 Chu vi đáy của một hình hộp chữ nhật là 28 cm, DTxq của nó là 336cm2.Tính chiều cao của cái hộp đó?
Bài tập2: 
 Người ta quét vôi toàn bộ tường ngoài, trong và trần nhà của một lớp học có chiều dài 6,8m, chiều rộng 4,9m, chiều cao 3,8 m 
a) Tính diện tích cần quét vôi, biết diện tích các cửa đi và cửa sổ là 9,2m2 ?
b) Cứ quét vôi mỗi m2 thì hết 6000 đồng. Tính số tiền quét vôi lớp học đó?
Lời giải: 
Chiều cao của một hình hộp chữ nhật là:
 336 : 28 = 12 (cm)
 Đáp số: 12cm
Lời giải:
 Diện tích xung quanh lớp học là:
 (6,8 + 4,9) x 2 x 3,8 = 88,92 (m2)
 Diện tích trần nhà lớp học là:
 6,8 x 4,9 = 33,32 (m2)
 Diện tích cần quét vôi lớp học là: 
(88,92 x 2 – 9,2 x 2) + 33,32 = 192,76 (m2) 
 Số tiền quét vôi lớp học đó là: 
 6000 x 192,76 = 1156560 (đồng)
	Đáp số: 1156560 đồng.
Ngày soạn: 16/02/2016 
Ngày giảng: Thứ năm 18/02/2016
Tiết 1+2 Tiếng Việt
Bài 23B: GIỮ CHO GIẤC NGỦ BÌNH YÊN( Tiết 2+3)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSMN lập được chương trình hành động hoàn chỉnh.
II. Đồ dùng dạy học:
	+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
 	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Các hoạt động dạy học: 
 * Khởi động:
	*******
B. Hoạt động thực hành:
HĐ 1. Lập chương trình hoạt động:
	- HS đọc yêu cầu.
	- Chọn và lập chương trình hoạt động theo gợi ý vào bảng nhóm.
	- GV theo dõi, giúp đỡ. 
 HĐ 2: Trình bày chương trình hoạt động.
	- Đại diện các nhóm trình bày chương trình hoạt động.
	- Lớp bình chọn nhóm lập được chương trình hoạt động cụ thể, hợp 
 *********************
Tiết 3 Thể dục (GVC)
Tiết 4 Tin học (GVC)
**********************
 Tiết 5 Toán
 Bài 74. MÉT KHỐI
I. MỤC TIÊU:
- TLHDH (68)
- HSMN Thực hiện tốt BT2
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- SHD. Ê ke, thước kẻ.
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài.
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Chơi trò chơi “Ghép thẻ”:
 - HS thực hiện trò chơi theo yêu cầu BT.
- GV theo dõi, nhận xét.
Mười lăm phẩy năm đề-xi-mét khối
28cm3
Ba phần tư xăng-ti-mét khối
15,5dm3
Hai mươi tám xăng-ti-mét khối
 cm3
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe cô hướng dẫn: 
- GV hướng dẫn.
3. HĐ 3: 
- HS thực hiện theo cặp.
- GV QS, hướng dẫn, nhận xét.
b) 2 m3 = 2000dm3 2m3 = 2 000 000cm3
 2dm3 = 0,002m3 2cm3 = 0,000 002m3
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại.
a) Đọc số:
- Ba mươi mốt mét khối.
- Năm trăm linh bẩy mét khối.
- Bảy phần tám mét khối.
- Không phẩy một trăm hai mươi ba mét khối.
b) Viết số:
+ 300m3, 6003m3, m3, 23,56m3.
2. Bài 2: 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại.
a) 1m3 = 1000dm3 209m3 = 209 000dm3
 34,6m3 = 34 600dm3 m3 = 400dm3
b) 1dm3 = 1000cm3 2,643 dm3 = 2 643cm3
 m3 = 625 000cm3 51,17m3 = 51 170 000cm3
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Tiết 6,7,8 GVC
*********************************** 
Ngày soạn: 16/02/2016 
Ngày giảng: Thứ năm 18/02/2016
Tiết 1 Thể dục GVC
Tiết 2+3 Tiếng Việt
Bài 23C.HOÀN THIỆN BÀI VĂN KỂ CHUYỆN (Tiết 1+2)
I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A
 Phiếu BT 2/HĐTH/ Trang 92
	+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Hoạt động thực hành
HĐ 1: Mẫu chuyện vui Người lái xe đãng trí có một câu ghép sử dụng cặp quan hệ từ không chỉ...mà còn. Tìm và phân tích cấu tạo của câu ghép đó.
 	- HS làm theo mẫu
- GV theo dõi, giúp đỡ
Câu ghép
Cặp QHT
Vế câu 1
Vế câu 2
Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh.
không chỉ...mà còn
Bọn bất lương ấy
ăn cắp tay lái
chúng
lấy luôn cả bàn đạp phanh
HĐ 2. Điền cặp quan hệ từ thích hợp với mỗi ô trống.
	- HS làm việc với phiếu học tập.
	a) chẳng những ...mà
	b) không những...mà
	c) không chỉ....mà
	*******
B. Hoạt động thực hành:
HĐ 3: Nghe thầy cô nhận xét chung và hướng dẫn chữa bài trong giờ trả bài văn kể chuyện.
	- GV nhận xét bài làm của HS.
- HS tham gia chữa những lỗi chung.
- Gv đọc một số đoạn văn hoặc bài làm tốt.
- Tổ chức cho HS thảo luận để tìm ra cái hay của đoạn văn, bài văn.
HĐ 4. Đọc lại bài và chữa lỗi theo nhận xét của thầy cô:
	- HS xem lại các lỗi trong bài.
	- Trao đổi với bạn để kiểm tra kết quả chữa lỗi.
	- Tự chữa bài làm của mình.
C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
*************************
Tiết 4 Toán:
Bài 75. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU:
- SHD (72)
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
-hs chậm tiến bộ: Làm được các BT 1,2,3.
- HSMN Làm thêm BT4.
II. CHUẨN BỊ.
- SHD. 
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài.
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Chơi trò chơi “Đố bạn”:
 - HS thực hiện theo cặp.
- GV nhận xét, chốt lại.
b) 7m3 = 7000dm3; cm3 = 1,4dm3; 34,19m3 = 34 190 000cm3 ; 
2. Bài 2: 
- HS làm bài cá nhân.
- GVQS nhận xét, chốt
b) 7 022dm3; dm3; 0,55m3; 8,301m3
3. Bài 3: 
- HS làm bài cá nhân.
- GVQS nhận xét, chốt
a - Đ b - Đ c - S
4. Bài 4: 
- HS làm bài cá nhân.
- GVQS nhận xét, chốt
a) 913,232 413 = 913 232 413
b) m3 = 12,345m3
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
Bình nước nhà bạn Mạnh có số lít nước là:
1,5 x 1000 = 1 500(l)
- Nhận xét tiết học.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5 Địa Lí.
Bài11 CHÂU ÂU ( Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học 
*HSMN dựa vào lược đồ chỉ được tên các nước thuộc Châu Âu trên lược đồ.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tài liệu HDH 
HS: Tài liệu HDH 
III. Hoạt động dạy học:
A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1 Tìm hiểu vị trí địa lí, giới hạn của Châu Âu.
HS thực hiện.
GV giúp đỡ hs.
Báo cáo kết quả với thầy cô.
2. Tìm hiểu địa hình và cảnh quan thiên nhiên của Châu Âu.
-HS thực hiện.
GV giúp đỡ hs.
Báo cáo kết quả với thầy cô.
3. Tìm hiểu khí hậu và thực vật châu Âu
-HS thực hiện.
GV giúp đỡ hs.
Báo cáo kết quả với thầy cô.
4. Tìm hiểu dân cư Châu Âu.
-HS thực hiện.
GV giúp đỡ hs.
Báo cáo kết quả với thầy cô.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng
Tiết 6 Mĩ thuật
 Tiết 7 Luyện toán
EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.
I.Mục tiêu: 
- GV HD hs thực hiện các bài tập đã học.
*HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS
II. Tài liệu - phương tiện:
III. Các hoạt động dạy học: 
* Khởi động: Lớp hát.
B. Thực hành.
1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập
HS làm bài .
GV giúp đỡ học sinh.
2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung
Bài tập
a) 2m3 = 2000dm3 208m3 = 208 000dm3
 35,6m3 = 35 600dm3 m3 = 400dm3
b) 3dm3 = 3000cm3 4,456 dm3 = 4456cm3
3.Củng cố dặn dò
Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.
****************************
Tiết 8 BDHS 
ÔN TOÁN
I.Mục tiêu.
- Củng cố về các dạng toán đã học
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
HSMN
HS ĐẠI TRÀ
Khởi động
Hoạt động thực hành
Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số
	* Kiến thức cần nhớ :
- Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy.
- Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ số tận cùng của tích các chữ số hàng đơn vị của các thừa số trong tích ấy.
- Tổng 1 + 2 + 3 + 4 + ...... + 9 có chữ số tận cùng bằng 5.
- Tích 1 x 3 x 5 x 7 x 9 có chữ số tận cùng bằng 5.
Tích a ì a không thể có tận cùng bằng 2, 3, 7 hoặc 8.
 * Bài tập vận dụng :
Bài 1: 
a) Nếu tổng của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tích của chúng có thể là 1 số lẻ được không?
b) Nếu tích của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tổng của chúng có thể là 1 số lẻ được không?
c) “Tổng” và “hiệu” hai số tự nhiên có thể là số chẵn, và số kia là lẻ được không?
	Giải :
 a)	Tổng hai số tự nhiên là một số lẻ, như vậy tổng đó gồm 1 số chẵn và 1 số lẻ, do đó tích của chúng phải là 1 số chẵn (Không thể là một số lẻ được).
 b) Tích hai số tự nhiên là 1 số lẻ, như vậy tích đó gồm 2 thừa số đều là số lẻ, do đó tổng của chúng phải là 1 số chẵn(Không thể là một số lẻ được). 
 c) Lấy “Tổng” cộng với “hiệu” ta được 2 lần số lớn, tức là được 1 số chẵn. Vậy “tổng” và “hiệu” phải là 2 số cùng chẵn hoặc cùng lẻ (Không thể 1 số là chẵn, số kia là lẻ được).
Bài tập 1Một cái thùng tôn có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 32 cm, chiều rộng 28 cm, chiều cao 54 cm. Tính diện tích tôn cần để làm thùng (không tính mép dán).
Lời giải : 
Diện tích xung quanh cái thùng là:
 (32 + 28) x 2 x 54 = 6840 (cm2)
Diện tích hai đáy cái thùng là:
 28 x 32 x 2 = 1792 (cm2)
Diện tích tôn cần để làm thùng là:
 6840 + 1792 = 8632 (cm2)
 Đáp số: 8632cm2
Bài tập2: Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ chấm.
a) 3 m3 142 dm3 .... 3,142 m3
b) 8 m3 2789cm3 .... 802789cm3
Lời giải : 
a) 3 m3 142 dm3 = 3,142 m3
b) 8 m3 2789cm3 > 802789cm3
*Củng cố dặn dò.
Ngày soạn: 17/02/2016 
Ngày giảng: Thứ sáu 19/02/2016 
Tiết 1 Toán
Bài 76. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- SHD (75)
-HSMN thực hiện tốt các bài tập.
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- SHD, hình hộp chữ nhật.
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài.
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau :
 - HS thực hiện theo nhóm
- GV HD HS, nhận xét, chốt lại.
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Số hình lập phương 1cm3
Thể tích hình hộp chữ nhật
Hình A
3cm
2cm
2cm
12 hình
12cm3
Hình B
5cm
2cm
2cm
20 hình
20cm3
Hình C
4cm
2cm
3cm
24 hình
24cm3
2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
 - HS thực hiện theo yêu cầu bài tập.
- GVQS nhận xét, chốt.
b) Mỗi lớp có: 6 x 4 = 24 (hình lập phương 1cm3)
 5 lớp có: 24 x 5 = 120 (hình lập phương 1cm3)
 Thể tích hình hộp chữ nhật là:
 6 x 4 x 5 = 120(cm3)
c) HS đọc qui tắc, công thức: 4 học sinh đọc.
 Công thức: V = a x b x c
3. HĐ 3: 
- HS thực hiện theo cặp.
- GVQS nhận xét, chốt.
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
 20 x 16 x 10 = 3 200(cm3)
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
a) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
6 x 4 x 3 = 72(m3)
b) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
4 x 4 x 4 = 64(dm3)
c) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
9 x 5 x 2 = 90(cm3)
2. Bài 2: 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
a) 7 x 4 x 8 = 224(cm3)
 b) 3,5 x 1,5 x 0,5 = 2,625(m3)
c) xx=(dm3)

File đính kèm:

  • docxTUẦN 23.docx