Giáo án Lớp 5 - Tuần 1 - Năm học 2013-2014

Môn

Tên bài

I.YCCĐ Đạo đức

 TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 1 )

-Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập

-Biết được trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu mến .

-Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh

II.ĐD-DH -Tranh SGK, phiếu bài tập.

III.HDDH HSĐT HSYK-HSKT

H.động 1

10’

 - GV : Giới thiệu và ghi đề bài .

- Cho hs tự xem tranh ở sgk BT3 và đọc thầm nội dung các tình huống

- Gọi hs trình bày cách giải quyết

- GV tóm tắt 4 cách giải quyết chính

- Kết luận : Cách giải quyết C là phù hợp thể hiện tính trung thực trong học tập . - .HS quan sát tranh nêu vắn tắt ND tranh

H.đọng 2

10’ GV: - Gọi hs nêu y/c BT1

- Cho HS thảo luận và trình bày ý kiến

- GV kết luận : Các việc C là trung thực trong học tập ; các việc A,B,D là thiếu trung thực . -.HS nêu y/c của bài

H.động 3

15’ -. Cho hs nêu y/c BT2

- HS thảo luận theo cặp

- Gọi hs trình bày

-GV chốt ý đúng .

 - HS đọc ghi nhớ nhiêu lần .

H.đọng nối

tiếp

5’

-GV nhận xét giờ học. -

 

doc20 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 1 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoàn toàn và từ ĐN không hoàn toàn .
-GV cho hs rút ra ghi nhớ .
3
10’
-GV : Cho HS kể chuyện theo cặp từng đoạn câu chuyện 
-HS khá , giỏi kể toàn bộ câu chuyện 
-GV theo dõi gợi ý..
-HS : Nêu y/c bài tập 1 .
- Cho HS thảo luận nhóm đôi làm vào VBT
- HS trình bày bài làm .
-GV nhận xét 
4
10’
-HS : Trao đổi ý nghĩa câu chuyện trên.
-Trình bày trước lớp .
-GV : Nhận xét tuyên dương.
-GV : Y/c học sinh làm BT2 tìm từ ĐN với từ : đẹp , to lớn , học tập . .
-HS làm bài và trình bày kết quả 
-GV : Nhận xét chốt lại kết quả 
- HS tiếp tục làm BT3 đặt câu với 1 từ đồng nghĩa đã tìm được ở BT2 .
- Cho HS làm bài , gọi hs trinh bày , GV sửa sai .
5
5’
GV : nhận xét tiết học .
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Tiết 2
NTĐ4
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YC-CĐ
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT) 
-Thực hiện được các phép cộng , phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân ( chia ) số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số .
-Biết so sánh , xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000
BTCL: bài 1 (cột 1), bài 2a , bài 3(dòng 1,2) ; bài4 .
Chính tả
 NV: VIỆT NAM THÂN YÊU 
- Nghe và viết đúng bài “ Việt Nam thân yêu” , không mắc quá 5 lỗi trong bài , trình bày đúng hình thức lục bát 
- Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo y/c BT2 , thực hiện đúng BT3.
I ĐD-DH
 GV: Phiếu bài tập.
 HS : Sách giáo khoa
 HS : Sách giáo khoa
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung hoạt động
1
5’
 HS: đổi vở kiểm tra chéo BT tiết trước
-GV: Giới thiệu và ghi đề 
2
10’
-GV : ghi các phép tính ở BT1 lên bảng 
-HS thi đua tính nhẩm 
- GV xét tuyên dương 
-HS: Đọc lại bài chính tả, nêu nội dung của đoạn chính tả.
-Viết các từ ngữ dễ viết sai.
-GV: Nhận xét .
3
10’
-HS nêu y/c BT2 .
-GV :.gọi 2hs lên bảng đặt tính rồi tính
-HS :nhận xét , gv chữa bài .
-GV : Đọc cho HS viết vào vở .
-Chấm bài nhận xét.
4
8’
-GV : gọi HS nêu yêu cầu BT3
- 2 hs lên bảng làm đúng , làm nhanh 
- Gọi HS nhận xét - chữa bài 
-HS : Làm vào vở bài tập 2.
- GV : Theo dõi nhận xét.
5
5’
-HS : nêu y/c BT4 
-GV : Gọi 1 hs lên bảng sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé 
- Goi hs nhận xét .
GV :Giao nhiệm vụ cho HS làm vào phiếu bài tập ( BT3)
-HS trình bày trên lớp .
GV đánh giá nhận xét.
6
3’
 GV :Nhận xét giờ học.
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Tiết 3
NTĐ4
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YC-CĐ
Luyện từ và câu
 CẤU TẠO CỦA TIẾNG
-Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng ( âm đầu , vần , thanh )
- Điền các bộ phận câu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu (mục III) 
Toán
ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
- Biết tính chất cơ bản của phân số 
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số .
- BTCL: bài 1 , 2 .
I ĐD-DH
 GV: Phiếu bài tập
 HS : Sách giáo khoa
 GV : Phiếu bài tập.
 HS : Sách giáo khao
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung hoạt động
1
5’
 -HS: Nêu yêu bài tập 1, và đọc đề 
- HS nêu các tiếng có trong câu tục ngữ 
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
-HS : 2 hs lên bảng làm BT3 tiết trước.
-HS ở dưói theo dõi nhận xét .
2
12’
-GV : Yêu cầu hs đọc đề BT2 
- Cho HS đánh vần tiếng “ bầu” ghi lại cách đánh vần .
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài .
-Nhận xét chốt lời giải đúng.
- GV: cho hs nêu y/c BT3 
- HS trả lời câu hỏi : Tiếng bầu do những bộ phân nào tạo thành 
- GV chốt lại ý đúng 
-GV : cho hs dựa vào sgk nêu 2 tính chất cơ bản của phân số 
- GV đưa ra 2 ví dụ để hs nắm được t/c cơ bản của phân số 
3
12
-HS: Làm bài tập 4 /SGK.
-GV : cho hs phân tích các bộ phân tạo thành những tiếng khác nhau trong câu tục ngữ ở BT1 và rút ra nhân xét theo câu hỏi a,b SGK .
- HS đọc ghi nhớ 
-HS : Ứng dụng để rút gọn và quy đồng 1 số psố nêu ở sgk
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng 
-GV : Nêu yêu cầu bài tập 1
-HS : làm bài và chữa bài .
- GV cho hs làm BT2 và chữa bài .
5
3`
GV : nhận xét tiết học .
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&& 
Tiết 4
NTĐ4
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YC-CĐ
Tập làm văn 
 THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ? 
-Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện 
- Bước đầu biết kể lại 1 câu chuyện ngắn có đầu có cuối , liên quan đến một hai nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa ( mục III ) 
Tập làm văn
CÂU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH 
- Nắm được cấu tạo của bài văn tả cảnh ( Mở bài , thân bài , kết bài ) 
- Chỉ rỏ được 3 phần của bài “ Nắng trưa” .
- GDBVMT: Những ngữ liệu để nhân xét ( bài Hoàng hôn trên sông Hương ) và Luyên tập ( bài Nắng trưa ) đếu có nôi dung giúp hs cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên , có tác dụng giáo dục BVMT.
I ĐD-DH
- GV : bảng phụ 
- HS : VBT, SGK .
 -GV : Bảng phụ 
 - HS: VBT, SGK 
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung hoạt động
1
10’
-GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu phần nhận xét 
- HS đọc ndung bài tập 1 
- Gọi hs khá kể lại câu chuyện “ Sự tích hồ Ba Bể” 
- HS thực hiện các y/c sau 
+ Tìm các nhân vật 
+ Các sự việc xảy ra và kết quả 
+ Ý nghĩa truyện 
--HS : Đọc nội dung BT1 phần nhận xét 
- GV yêu cầu hs tìm các phần mở bài , thân bài , kết bài trong bài văn
- HS nêu ý từng đoạn 
- GV chốt ý 
_ Gọi hs nêu y/c Bt2
- HS nhận xét sự khác nhau về thứ tự miêu tả của 2 bài văn , rút ra kết luận về cấu tạo của bài văn tả cảnh .
2
15’
-GV : gọi hs đọc y/c BT2 
- HS thảo luận TLCH: 
+ Bài văn có nhân vật không ? 
+ Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật không ? 
GV : Hỏi theo em thế nào là kể chuyện ? 
- HS đọc phần ghi nhớ SGK .
-HS : Đọc phần ghi nhớ SGK 
- GV : chốt lại cấu tạo của bài văn tả cảnh 
3
10’
-Cho hs làm bài tập 1,2 SGK 
-HS trình bày bài tập 
-GV nhận xét bổ sung 
-GV : y/c học sinh làm 2 bài tập ở sgk 
- HS làm bài và trình bày 
- GV chốt lại kết quả . Giáo duc hs cảm nhận được vẻ đẹp của MT thên nhiên .
Tiết 5
NTĐ4 – NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YCCĐ
Đạo đức
 TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 1 )
-Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập 
-Biết được trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu mến .
-Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh 
II.ĐD-DH
-Tranh SGK, phiếu bài tập.
III.HDDH
HSĐT
HSYK-HSKT
H.động 1
10’
- GV : Giới thiệu và ghi đề bài .
- Cho hs tự xem tranh ở sgk BT3 và đọc thầm nội dung các tình huống 
- Gọi hs trình bày cách giải quyết 
- GV tóm tắt 4 cách giải quyết chính 
- Kết luận : Cách giải quyết C là phù hợp thể hiện tính trung thực trong học tập .
- .HS quan sát tranh nêu vắn tắt ND tranh 
H.đọng 2
10’
GV: - Gọi hs nêu y/c BT1 
- Cho HS thảo luận và trình bày ý kiến 
- GV kết luận : Các việc C là trung thực trong học tập ; các việc A,B,D là thiếu trung thực .
-.HS nêu y/c của bài 
H.động 3
15’
-. Cho hs nêu y/c BT2 
- HS thảo luận theo cặp 
- Gọi hs trình bày 
-GV chốt ý đúng .
- HS đọc ghi nhớ nhiêu lần . 
H.đọng nối
tiếp
5’
-GV nhận xét giờ học.
-
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
 Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013
Tiết 1
NTĐ4
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YC-CĐ
Tập đọc
 MẸ ỐM 
-Đọc rành mạch trôi chảy , bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật ; đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giong nhẹ nhàng , tình cảm .
-Hiểu ND bài : tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo , biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm 
Toán
 ÔN TẬP : SO SÁNH 2 PHÂN SỐ
- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số 
- Biết sắp xếp 3 phân số theo thứ tự từ bé đến lớn 
I ĐD-DH
 GV: Tranh minh họa
 HS : Sách giáo khoa
 HS : Vở bài tập , Phiếu bài tập
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung hoạt động
1
10’
-GV: Lên bảng đọc bài cũ và trả lời câu hỏi 1 SGK.
-GV : Nhận xét ghi điểm .
-GV : Hướng dẫn hs so sánh 2 phân số cùng mẫu số 
-GV : ghi ví dụ và hướng dẫn cách so sánh 
2
15’
-HS : Nối tiếp nhau đọc các đoạn của truyện. 
-Luyện đọc theo cặp .
-Luyện đọc cả bài.
 *Hướng dẫn so sánh 2 phân số khác mẫu số 
- GV đưa ra ví dụ cụ thể hướng dẫn hs làm 
- HS nêu cách so sánh
- Cho hs nêu y/c BT1
- HS làm bài và trình bày 
3
13’
-GV : Nêu câu hỏi 1, 2, 3,4 SGK.
-Yêu cầu HS đọc thầm và thảo luận mhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV  : gọi hs nêu y/c BT2 
- Goi 2hs lên bảng làm 
- HS nhận xét và chữa bài 
Dặn dò
2’
GV : nhận xét tiết học .
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Tiết2
NTĐ4
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YC-CĐ
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TT )
-Tính nhẩm , thực hiện được phép cọng , phép trừ các số có đến 5 chữ số , nhân (chia ) số có đến 5 chữ số với ( cho ) số có 1 chữ số 
- Tính được giá trị của biểu thức 
- BTCL: bài 1 , 2b , 3 a,b .
Tập đọc
QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA
-Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài , nhấn giọng những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật 
- Hiểu nội dung : Bức tranh làng quê vào ngày mùa thật đẹp .
- GDBVMT: GV chú ý khai thác ý “ thời tiết” ở câu hỏi 3 : Những chi tiết nào về thời tiết và côn người đã làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp ? Qua đó , giúp hs hiểu biết thêm về môi trương thiên nhiên đẹp đẽ ở làng quê Việt Nam . 
I ĐD-DH
 GV: Phiếu bài tập.
 HS : Vở bài tập.
 GV : Tranh SGK
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung hoạt động
1
5’
HS : 2 HS lên bảng thực hiện bàitập 1 .
-Cả lớp nhận xét , giáo viên ghi điểm
 -GV: Gọi hs đọc bài tiết trước và TLCH
2
10’
-GV : Hướng dẫn cách làm bài tập 1 tính nhẩm 
- HS : tính nhẩm nêu kết quả .
- Các em ở dưới nhận xét kết quả.
-GV: Giới thiệu bài và đọc diễn cảm toàn bài, chia đoạn , HDHS luyện đọc, giải nghĩa từ khó.
- Yêu cầu HS đọc , lớp trưởng điều khiển.
HS: HS nối tiếp nhau đọc các đoạn của bài 
- Luyện đọc theo cặp.
- Lụyện đọc cả bài.
-GV : Theo dõi gợi ý.
3
20
-HS : Nêu yêu cầu bài tập 2 đặt tính rồi tính
-HS : Làm vào phiếu bài tập, và trình bày.
- Cả lớp nhận xét kết quả.
-GV : cho hs làm BT3 tính giá tri của biểu thức 
- Gọi hs lên bảng làm bài , lớp làm vở 
- Cho hs nhận xét kết quả và chữa bài 
- Nhận xét tiết học 
-GV : Nêu câu hỏi 1, 2, 3,4 SGK.
-Yêu cầu HS đọc thầm và thảo luận mhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
- GDMT : Khi hs trả lời câu hỏi 3 . GVKL giúp hs hiểu biết thêm về môi trường thiên nhiên tươi đẹp ở làng quê Việt Nam .
-GV : Nhận xét câu trả lời, tuyên dương nhóm trình bày đúng.
- HS luyện đọc lại và thi đọc diễn cảm 1 đoạn 
- GV nhận xét tuyên dương 
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Tiết3
NTĐ4
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YC-CĐ
Khoa học
CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG 
- Nêu được con người cần thức ăn , nước uống , không khí , ánh sáng , nhiệt độ để sống .
Khoa học
 SỰ SINH SẢN 
- HS nhận biết mọi người đề do bố , mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ mình 
I ĐD-DH
- GV: Tranh minh hoạ 
 - HS : Sách giáo khao
 -GV : Tranh ánh SGK, Bộ phiếu dùng cho trò chơi “ Bé là con ai” .
 -HS : SGK , ảnh gia đình .
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung hoạt động
1
5’
 -HS: Mở SGK đọc thầm bài 
-GV : giới thiệu và ghi đề bài 
2
16’
-GV : . y/c hs suy nghĩ liệt kê tất cả những gì các em cần có cho cuộc sống 
-HS : Trình bày 
- GV ; chốt ý 
- HS làm vào phiếu học tập phân biệt những yếu tố mà con người cũng như sinh vật khác cần để duy trì cuộc sống 
- Gọi hs trình bày , gv chốt ý đúng 
-HS : Tham gia trò chơi “ Bé là con ai”
- GV nêu tên trò chơi 
- Phổ biến cách chơi 
- Tổ chức cho hs chơi 
- GV : Nhận xét kết luận.
3
16’
-HS : chơi trò chơi cuộc hành trình đến hành tinh khác 
- GV tổ chức cho HS chơi 
- Nhân xét , tuyên dương những hs chơi tốt 
- HS đọc phần bài học 
-GV  : Cho hs làm việc với sgk 
- HS quan sát các hình 1,2,3 trang 5 và dọc lời thoại giữa các nhân vật trong hình 
- Gọi HS nêu tên các nhân vật trong hình và liên hệ đến gia đình mình 
- GV : cho hs thảo luận nêu ý nghĩa của sự sinh sản 
Dặn dò
3’
GV : nhận xét tiết học .
¬¬¬¬¬¬
Tiết 2
NTĐ4
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YC-CĐ
Toán
VIẾT SỐ TN TRONG HỆ THẬP PHÂN
Biết sử dụng 10 chữ số đẻ viết số trong hệ thập phân.Nhận biết được giá trijcuar mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Luyện từ và câu
LUYỆNTẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp theo ý nghĩa chung của 1 số tục ngữ.viết 1 đoạn văn tả sự vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa.
I ĐD-DH
 - GV: Phiếu bài tập.
 - HS : Sách giáo khoa
 -GV : Phiếu bài tập .
 -HS : Sách giáo khoa .
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung hoạt động
1
4’
 -HS: Làm bài tập 1 SGK trên bảng 
 -GV : Nhận xét kết quả ghi điểm.
-GV: Gọi 1 HS trả lời ntn là từ đồng nghĩa.
-Cả lớp nhận xét .
2
12’
GV lấy VD
10 đơn vị =1 chục
10 chục =1 trăm 
10 trăm= 1 nghìn
GVKL:Các số TN từ o-9 có thể viết đươc mọi số TN.Giá trị của mỗi số phụ thuoocjvaofvij trí của nó trong mỗi số
HS QS lắng nghe-.
-HS : Nêu yêu cầu bài tập1,2
HSHĐ 2 nhóm
Đ D trình bày.
- 
-.
3
12’
-BT 1,2 HS HĐ 2 nhóm 
Đ DTrình bày trên bảng.
-GV : nhận xét kết quả.
-
-Cả lớp nhận xét.
HS chữa bài
4
10’
- GV  : Nêu yêu cầu bài tập 3.
-HS : XP trình bày
-Cả lớp nhận xét kết quả.
-HS : Nêu yêu cầu bài tập3
GVHD gợi ý
HS XP trình bày
-GV : Nhận xét tuyên dương 
HS chữa bài.
5
2’
GV : Nhận xét tiết dạy.
 ¬¬¬¬¬¬
Tiết 4
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.YCCĐ
Mĩ thuật
VẼ TRANH TRÍ:MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU
Biết thêm cách pha màu :da ,xanh ía câyvà tím .
Nhận biết được các cặp màu bổ túc .
Pha được các màu theo hướng dẫn.
II.ĐD-DH
-GV : Tranh .
-HS : Bút màu, màu ,vở tập vẽ.
III.HDDH
Hoạt động giáo viên
Hoạt dộng học sinh
H.động 1
5’
-GV: Giới thiệu bài mới , treo tranh.
- HS quan sát.
H.đọng 2
8’
-GV: -Chia 2 nhóm giao nhiệm vụ.
-Gợi ý : cách pha màu
-GV : Nhận xét kết luận.
-HS : Trao đổi về nội dung đề tài.
- HS : Thực hiện
Đại diên các nhóm trình bày.
H.động 3
10’’
-GV : Yêu cầu HS quan sát mẩu .
-GV :Gợi ý cách pha màu .
-HS : Quan sát.
H.động 4
10’
-GV : Quan sát gợi ý, động viên HS làm .
-HS lắng nghe.
-HS thực hành .
H.động 5
5’
-GV : Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm.
-GV : Nhận xét tuyên dương.
- HS : Trưng bày theo nhóm.
 -- HS nhận xét.
Dặn dò
2’
-GV : Nhận xét tết học.
Tiết 5
NTĐ4
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YC-CĐ
Địa lý
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ .
-HS biết bảng đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo 1 tỉ lệ nhất định 
-Biết 1 số yếu tố của bản đồ : Tên bản đồ , phương hướng , kí hiệu bản đồ 
Địa lý
VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA 
- Mô tả sơ lươcj về vị trí địa lý và giới hạn của Việt Nam trên bản đồ 
I ĐD-DH
 GV: 1số loại bản đồ 
 HS : Sách giáo khoa.
 GV : Bản đồ địa lý tự nhiên VN, quả địa cầu 
 HS : Sách giáo khoa.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung hoạt động
1
5’
-GV : Giới thiệu bài 
-HS : Mở sgk đọc thầm bài 
2
10’
- GV giới thiêu các loại bản đồ cho hs làm quen , y/c hs đọc tên 
- GV kết luận : Bản đồ là một hình vẽ thu nhỏ một khu vực .
-GV :Cho HS đọc sgk 
- GV nêu mốt số câu hỏi gợi ý để hs tìm hiểu và trả lời về vị trí giới hạn của nước ta .
-HS : Trình bày.
 GV : Kết luận 
3
10’
-GV : hướng dẫn hs tìm hiểu một số yếu tố khác của bản đồ 
-HS : Thảo luận trình bày .
-GV : Kết luận.
-HS : Thảo luận tìm hiểu hình dạng và diện tích nước ta 
- Gọi HS trình bày 
- GV chốt ý 
4
10’
-HS : Thực hành chỉ phương hướng đọc kí hiệu trên bản đồ 
-GV : cho hs đọc phần bài học 
- HS làm bài tập ở VBT .
5
5’
GV : nhận xét tiết học .
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
 Thứ năm ngày 22 tháng 8 năm2013
Tiết 1
NTĐ4
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YC-CĐ
Toán
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
-HS bướcđầu nhận biết được biêu thức có chứa một chữ 
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ băng số cụ thể 
- BTCL: bài 1,2,3
Kể chuyện 
LÝ TỰ TRỌNG 
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước dũng cảm bảo vệ đông chí , hiên ngang bất khuất trước kẻ thù 
- Dựa vào lời kể của gv và tranh minh hoạ , HS kể toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu chuyện 
I ĐD-DH
 GV: Phiếu bài tập.
 HS : Sách giáo khoa
 GV : Mẩu chuyện , tranh MHoạ
 HS : Sách giáo khoa
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung hoạt động
1
5’
 HS: Làm bài tập 1 SGK trên bảng 
GV : Nhận xét kết quả ghi điểm.
-GV: Giơí thiêu và ghi đề bài 
2
10’
 -GV :giới thiệu biểu thức có chứa một chữ 
- Ghi bảng và nêu : 3+a là biểu thức có chứa một chữ 
- GV lần lượt thay từng giá trị của a là 1,2,3 để tính giá trị 
-HS : Đọc đề bài trên bảng .
- GV kể chuyện 2 lần nhần giọng những từ ngữ đặc biệt 
- HS lắng nghe 
3
10’
-GV : gọi hs đọc nd BT1
- HS làm bài vào phiếu học tập 
- Cho hs trình bày
- GV chốt kết quả đúng : 
- GV : cho hs quan sát tranh và kể lại chuyện .
- HS khá kể toàn bộ câu chuyện 
4
10’
- HS : đọc yêu cầu BT2
-GV : cho hs làm và chũa bài 
_HS : đọc y/c BT3 
- Cho hs làm bài và chữa 
-GV : hs thảo luận nêu ý nghĩa câu chuyện 
-HS : Trình bày .
- Cho hs thi kể lại câu chuyện 
 GV : nhận xét kết luận, tuyên dương HS kể hay.
5
5’
GV : Nhận xét tiết dạy.
&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Tiết1
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.YCCĐ
Âm nhạc
Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3
-Biết hát theo giai điệu và lời ca của 3 bài hát đã học ở lớp 3: Quốc ca Việt Nam ,Bài ca đi học, Cùng múa hát dưới trăng .
 Biết hát kết hợp vỗ tay ,hoặn vận động theo bài hát .
-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đẹm theo bài hát 
II.ĐD-DH
-GV : Nhạc cụ , Tranh ảnh .
-HS : SGK, nhạc cụ gõ.
III.HDDH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
H.động 1
10’
-Phần mở đầu.
-GV : Cho HS ôn tập lại 3 bài hát .
-Nhận xét .
-HS :Tập trung và lắng nghe.
-Thực hiện.
-HS hát .
Hoạt đông2
22’
-Phần hoạt động
-GV : hát cho hs nghe
- Vừa hát vừa gõ đệm
-Yêu cầu một nhóm hát một nhóm khác gõ đẹm và ngược lại. 
- Cho HS thi đua giữa các tổ.
-Nhận xét tuyên dương.
-HS : Lắng nghe.
- Hs hát .
Thi đua các tổ.
H.đọng 3
8’
Phần kết thúc :
-GV : Cho HS ôn lại bài hát đã học.
-Nhận xét và trình bày cho HS nghe lại bài hát và giao bài tập về nhà.
-HS : ôn bài hát và biểu diễn trước lớp.
-HS : Ôn lại bài ở nhà.
Tiết 5
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.YCCĐ
Thể dục
BÀI 2
-Biết cách dàn hàng,dồn hàng, đông tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh.
- Bước đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.
--Biết cách chơi và tham gia chơi. được các trò chơi.
II.ĐD-DH
- GV : Sân tập, Còi
III.HDDH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
H.động 1
10’
-Phần mở đầu.
-GV : Nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
-Cho HS khởi động và chạy nhẹ nhàng trên sân. 
-HS :Tập trung và thực hiện.
H.đọng 2
22’
Phần cơ bản :
-GV : Cho HS ôn lại cách dồn hàng, dàn hàng, quay phải ,quay trái,quay sau ,đi đều
-Điều khiển cho HS tập.
-GV : Theo dõi quan sát sửa sai.
-Cho HS thi đua giữa các tổ.
-Nhận xét tính điểm.
-Trò chơi vận động ‘ Thỏ nhảy ’’
- GV : Nêu tên trò chơi cách chơi và luật chơi.
-Nhận xét.
-HS : Thực hiện theo tổ nhóm
HS : Thi đua giữa các tổ.
-HS : Tham gia chơi.
H.động 3
8’’
-Phần kết thúc : 
-GV : Cho HS tập trung và thực hiện các động tác thả lỏng.
-Hệ thống lại nội dung bài học.
-Nhận xét và đánh giá tiết học, và giao bài tập về nhà.
-HS :Tập trung thực hiện.
-HS : Chú ý.
-Học bài ở nhà.
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Tiết 4
NTĐ4
NTĐ5
Môn
Tên bài
I.YC-CĐ
Chính tả
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU 
-Nghe- viết đúng bài CT ; trình bày đúng bài chính tả không mắc quá 5 lỗi trong bài 
-làm đúng bài tập CT (2 a )
Toán
ÔN TẬP SO SÁNH 2 PHÂN SỐ (TT)
- Biết so sánh 2 phân số với đơn vị , so sánh 2 phân số cùng tử số 
- BT: 1,2,3 
I ĐD-DH
 GV: Phiếu bài tập.
 HS : Sách giáo khoa.
 GV : Phiếu bài tập.
 HS : Sách giáo khoa , VBT.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung hoạt động
1
5’
-GV : Giới thiệu và ghiđề bài 
-HS : HS lên bảng làm bài tập 1 SGK.
-GV : Theo dõi nhận xét .Ghi điểm .
2
10’
-GV : Đọc đoạn chính tả.
-HS : Nêu nội dung đoạn chính tả, lên bảng viết các từ khó .
-Cả lớp nhận xét cách viết.
-HS : đọc thầm ví dụ gv ghi ở bảng 
- GV yêu cầu hs so sánh phân ssố với đơn vị 
- HS rút ra cách so sánh 
+ Tiếp tục hdẫn hs so sánh 2 psố có cùng tử số tượng tự như trên 
.
3
10’
-HS : Viết bài chính tả vào vở. Đổi vở cho nhau và chữa lỗi.
-GV : quan sát nhận xét kết quả.
-GV : Nêu yêu cầu bài tập 1
-HS : Làm vào phiếu bài tập.
- Gọi HS trình bày kết quả 
- HS ở dưới lớp nhận xét.
GV : Theo dõi chốt lại kquả đúng 
4
10’
-GV : Nêu yêu cầu bài tập 2 (a)
-HS : Làm vào phiếu bài tập .
-HS : tiếp tục làm BT2,3
-GV : 

File đính kèm:

  • docGiao_an_5_tuan_1.doc