Giáo án Lớp 5 cả năm

Địa lý : TL:35’

§14. GIAO THÔNG VẬN TẢI

I . MỤC TIÊU :

- Biết nước ta có nhiều loại hình về phương tiện giao thông. Loại hình vận tải đường ô tô có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hóa và hành khách.

 - Nêu được một vài đặc điểm phân bố mạng lưới giao thông của nước ta.

 - Xác định được trên BĐ giao thông Việt Nam một số tuyến đường giao thông, các sân bay Quốc tế và cảng biển lớn.

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bản đồ giao thông VN.

 

doc757 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 5 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sống ở đâu?
- Dân tộc ít người sông ở đâu?
- Những cảng biển lớn nhất nước ta.
- Kể tên các sân bay quốc tế
HS lên bảng chỉ BĐ.
Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Thảo luận về địa hình khoáng sản.Khí hậu , sông ngòi
Đại diện nhóm trình bày.
54 dân tộc.
Sống ở đồng bằng.
Sống ở miền núi, cao nguyên.
Hải Phòng, Đà Nẵng, TPHCM.
Sân bay Nội Bài (Hà Nội)
Tân Sơn Nhất (TPHCM)
Sân bay Đà Nẵng
3. Củng cố - Dặn dò : (3’)
Gv nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị tiết sau.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Tập làm văn TG: 35’
§34. TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục tiêu:
-Nắm được vững bài văn tả người theo những đề đã cho: bố cụ, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
-Biết tham gia sử lỗi chung; tự sửa lỗi của bản thân, tự viết lại 1 đoạn văn (hoặc cả bài) cho hay hơn . 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. bảng phụ viết đề bài và 1 số lỗi điển hình trong bài làm của học sinh.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Chấm 1 số đơn xin học môn tự chọn.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Nhận xét chung kết quả bài làm của HS .
- Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, rõ ràng.
-Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều; bài viết sơ sài, câu văn lủng củng.
c) Trả bài và HDHS chữa lỗi.
-Trả bài
-GV HD sửa 1 số lỗi điển hình.
-Y/c HS sửa lỗi
d) Học tập đoạn văn, bài văn hay
-GV đọc đoạn văn hay.
-Y/c HS tìm ra cái hay
-Gọi HS trình bày đoạn đã viết lại
- Lắng nghe
Nhận bài và sửa lỗi
-Cùng tham gia sửa lỗi.
-Lắng nghe
-Phát hiện cái hay
-Chọn 1 đoạn văn viết lại cho hay hơn.
-1 số em trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài- Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
§85. HÌNH TAM GIÁC
 I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh, 3góc, 3cạnh.
- Nhận biết đáy và đường cao của hình tam giác .
- Phân biệt 3 dạng hình tam giác (phân laọi theo góc) 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Các dạng hình tam giác
-HS:Sgk, vở trắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c Hs làm phần còn lại của bài 2,3 Tr84
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác.
 A
 B C
-Giới thiệu 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh của hình tgiác
+Ba cạnh: Cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC
+Ba đỉnh đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C
+Ba góc: góc A, góc B, góc C
c) Giới thiệu 3 dạng hình tam giác theo góc.
(như Sgk)
d)Giới thiệu đáy và đường cao
 A
 B C
 H
-Hình tam giác ABC, có đáy (BC) và đường cao là (AH) tương ứng với đáy BC.
=> Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của tam giác.
e) Thực hành:
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài,
-Nhận xét
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài,
-Nhận xét
-2 em thực hiện
-HS nêu tên 3 cạnh, 3góc, 3 đỉnh của htg
-HS nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng (góc)
-HS dùng ê ke nhận biết đường cao.
-1 em thực hiện
-3 em lên bảng, lớp làm vở.
3góc: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C
3Cạnh: Cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC
-1 em thực hiện
-3 em lên bảng, lớp làm vở.
-AB là đáy, CH là đg cao ứng với đáy AB
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 5 SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 17.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 18.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Tham gia kế hoạch nhỏ tương đối tốt.
-Chữ viết còn cẩu thả.
b)Công tác tuần tới
1.Duy trì việc thực hiện nề nếp, sĩ số.
2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS
3.Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Ra vào lớp đúng quy định
6.Tiếp tục rèn chữ giữ vở .
7. Ôn tập và thi cuối kì I 
TUẦN 18
 Thứ hai
 NS:15/12/2013 Tiết 2 
 ND:17/12/2013 Tập đọc TL:35’
§35. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 1)
I. Mục tiêu:
 -Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng; kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu.
-Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong tuần 11 đến 17 của sách Tiếng Việt 5 tập 1(phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật). 
- HS lập được bảng thống kê các bài bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh. 
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét đó.
*HS có kĩ năng thu thập, xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể). 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Phiếu ghi sẵn những bài tập đọc 
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)Kiểm tra đọc và học thuộc lòng.
*Cách tiến hành:
-Số lượng HS kiểm tra: Khoảng 1/4 số HS trong lớp.
-Tổ chức cho HS kiểm tra.
-Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc.
-Gọi HS lên đọc bài
-Đặt câu hỏi về đoạn văn, bài thơ vừa đọc
-GV ghi điểm .
Bài tập 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài 
-Nhận xét, bổ sung.
Bài tập 3: Nêu y/c
-HD cần nói về bạn nhỏ - con của người gác rừng như kể về 1 người bạn cùng lớp.
-Cho HS làm bài 
-Nhận xét, bổ sung.
-HS lần lượt lên bốc thăm bài đọc.
-Mỗi em được chuẩn bị trong 2’.
-HS đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) + trả lời câu hỏi .
- 1 em nêu
-Lập bảng thống kê theo nhóm 3
-Đại diện trình bày.
- 1 em nêu
-HS làm bài cá nhân vào vở.
-1 số em trrình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài- Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.
Tiết 3. Toán TG: 35’
§86. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu: 
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bộ đồ dùng dạy toán.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 3
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Nội dung bài.
* Cắt hình tam giác
-Lấy 1 trong hai hình tam giác bằng nhau.
-Vẽ 1 đường cao lên hình tam giác đó.
-Cắt theo đường cao, đc 2 mảnh tgiác ghi là 1 và 2.
* Ghép thành hình chữ nhật.
-Ghép 2 mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành 1 hình chữ nhật ABCD.
-Vẽ đường cao EH.
* So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép.
H: So s chiều dài hcn và độ dài đáyDC của htg?
H: So sánh chiều rộng hcn và chiều cao htgiác ?
H: Dựa vào hình vẽ so sánh S hình cn với S tgiác?
-Diện tích hcn ABCD là DC x AD = DC x EH.
-Vậy diện tích hình tam giác EDC là 
*Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác.
S = hoặc S = a x h :2
( S: diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao).
*Thực hành:
Bài1:Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét
Bài2:Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét
-1 em thực hiện
-HS thực hiện
-Cùng thực hiện.
-Chiều dài hcn = độ dài đáyDC của htg
-Chiều rộng hcn = chiều cao htgiác
-S hình cn gấp 2 lần S tgiác 
- 2 em nhắc quy tắc và công thức tính.
-1 em nêu
- HS làm vào vở, 2 em lên bảng.
a. (24cm2 ); b. 1,38 (dm2)
-1 em nêu
a.Đổi 5m = 50 dm hoặc 24dm = 2,4m
600 (dm2) hoặc 6 (m2) ; b. 110,5( m2)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® 
BUỔI CHIỀU
 Tiết 1. Đạo đức TG: 35’ 
§18. THỰC HÀNH CUỐI KỲ I
I. MỤC TIÊU
Củng cố khắc sâu kiến thức cho hs từ bài 5-8.
HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
B. Bài mới: 
1. Giới thiêu bài(1’)
GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng.
2. Tiến trình bài học: (31’)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Đóng vai.
Tình bạn. Các nhóm đóng vai
Nhận xét rút ra bài học.
Hãy kể tên các phụ nữ có tên tuổi trong xã hội Việt Nam.
 Chị Võ Thị Sáu, Chị Út Tịch, chị Nguyễn Thị Bình. 
Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ (bài tập 2, SGK). 
 + Em có tự hào về truyền thống đó không?
 + Em cần phải làm gì để xứng đáng với truyền thống đó?
Hoạt động 3: Nêu cách hợp tác trong công việc đồng thời nêu hiêu quả của việc hợp tác.
Mỗi gia đình, dòng họ đều có những truyền thống tốt đẹp của riêng mình.
- Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và phát huy các truyền thống đó. 
- 3 HS trình bày, HS cả lớp trao đổi, bổ sung. 
3. Củng cố –dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 2. Chính tả: TG: 35’ 
§35. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 2)
I. Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
-Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người.
-Biết thể hiện t/c về cái hay của những câu thơ được học. 
*HS có kĩ năng thu thập, xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể). 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Phiếu ghi tên bài đọc. Bảng phụ
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Tiến hành tương tự tiết 1
Bài tập 2:Nêu y/c
-HS lập bảng thống kê tên bài, tên tác giả, thể loại. Các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người
-Nhận xét
Bài tập 3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
Nhận xét, tuyên dương,khen những HS lí giải hay, thuyết phục.
-Lần lượt lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
-Làm việc nhóm 3
-đại diện trình bày.
Làm việc cá nhân.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.	
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tập đọc
Tiết 3. BÀI : ÔN TẬP TG: 35’
I.MỤC TIÊU:
- Giúp hs nhớ lại tện bài và tác giả, nội dung các bài bài tập đọc đã học từ tuần 11-> tuần 17
-Giúp hs đọc bài lưu loát hơn
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung ôn tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài tập 1:
Điền vào bảng tên truyện , nhân vật , nội dung tóm tắt các bài tập đọc là truyện kể từ tuần tuần 11-tuần 17
Bài tập 2:
Viết tên hai bài thơ hoặc bài ca dao có hình ảnh diễn tả nỗi vất vả của người nông dân khi làm ra hạt gạo đã học từ tuần 11- tuần 17
-Hs làm việc theo nhóm 
-Đại diện trình bày 
-Hs làm vào vở
+Hạt gạo làng ta
+ca dao về lao động sản xuất
3.Củng cố, dặn dò : hệ thống lại bài 
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ ba
 NS:16/12/2013 
 ND:18/12/2013 Toán TG: 35’
§87. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác. 
- Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông khi biết độ dài độ dài hai cạnh góc vuông của nó.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk. vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 2, nêu cách tình S tam giác?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS luyện tập.
Bài tập 1: Nêu y/c
-Y/cHS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm
Bài tập 2: Nêu y/c
-Y/cHS làm bài.
-Nhận xét 
Bài tập 3: Nêu y/c
-HD cách tính S hình tam giác vuông.
=> Muốn tính S hình tam giác vuông, ta lấy tích độ dài 2 cạnh góc vuông chia cho 2.
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm
Bài tập 4: Nêu y/c
-Y/cHS làm bài.
MN = QP = 4cm
MQ = NP = 3cm
ME = 1cm
EN = 4 -1 = 3 cm
-Nhận xét 
-2 em thực hiện.
-1 thực hiện
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở
a. 183 (dm2) ; 
b. 16dm = 1,6m; 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)
-1 thực hiện
-Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì AB là đường cao tương ứng và ngược lại coi AB là đáy thì AC là đường cao tương ứng.
-1 thực hiện
-2 em nhắc lại
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở
a. 3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
b.5 x 3: 2 = 7,5 (cm2)
 b. Diện tích hình tam giác MQE là:
 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2)
 Diện tích hình tam giác NEP là: 
 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
Tổng diện tích của hình tam giác MEQ và hình tam giác NEP là:1,5 + 4,5 = 6 (cm2)
Diện tích tam giác EQP là: 4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Luyên từ và câu TG: 35’
§35. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 3)
I. Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
-Biết lập bảng thống kê vốn từ về môi trường.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Phiếu ghi tên bài đọc. Bảng phụ
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Tiến hành tương tự tiết 1
Bài tập 2:Nêu y/c
-HS lập bảng thống kê các từ ngữ về chủ đề môi trường.
-Nhận xét
-Lần lượt lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
-Làm việc nhóm 3
-đại diện trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài. 
 - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
BUỔI CHIỀU
Tiết 1. Kĩ thuật : TG: 35’
§18. THỨC ĂN NUÔI GÀ (tt)
I/ Mục tiêu :
HS cần phải :
-Nêu được tên và biết tác dụng cgủ yếu của 1 số thức ăn thường dùng để nuôi gà.
-Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của 1 số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).
II/ Đồ dùng dạy học :
-Một số mẫu thức ăn nuôi gà.
III/ Các hoạt động dạy học :
1/ Giới thiệu bài :
2/ HĐ 1: Trình bày tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min, thức ăn tổng hợp.
-Chia nhóm, y/c : 
+KL : Khi nuôi gà cần sử dụng nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho gà. Nên nuôi gà bằng thức ăn tổng hợp giúp gà lớn nhanh, đẻ trứng nhiều.
3/ HĐ 2 : Đánh giá kết quả học tập của HS.
. Vì sao phải sử dụng nhiều loại thức ăn để nuôi gà ?
. Vì sao khi cho gà ăn thức ăn hỗn hợp sẽ giúp gà khỏe mạnh, lớn nhanh và đẻ trứng to và nhiều ?
4/ Củng cố, dặn dò :
-Chuẩn bị bài tiết sau Nuôi dưỡng gà.
-Nhận xét tiết học.
-Các nhóm thảo luận, nêu tóm tắt tác dụng và cách sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min, thức ăn tổng hợp.
-Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-HS trả lời.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 2. KỂ CHUYỆN TG: 35’
§18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4)
I. Mục tiêu: 
-Tiếp tục kiểm tra láy điểm tập đọc và HTL.
-Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Phiếu ghi tên bài đọc. 
-HS:Sgk, vở trắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Tiến hành tương tự tiết 1
c) HDHS nghe viết bài Chợ Ta-sken
-GV đọc lần 1
H: Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu?
-Luyện viết: Ta-sken, nẹp thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài, ve vẩy.
-GV đọc cho HS viết.
-Chấm 1 số bài
-Nhận xét
-Lần lượt lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
-Làm việc nhóm 3
-HS trả lời
-HS viết bảng con.
-Viết bài vào vở.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 3. Toán ôn TG: 35’
ÔN CHUẨN BỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I.Mục tiêu :
- Giúp HS nắm vững cách cộng ,trừ,nhân,chia phân số
- Giúp HS nắm vững cách giải bài toán về tỉ số phần trăm . 
 - Biết vận dụng quy tắc để làm toán có liên quan.
 - Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng : 
GV : Nội dung ôn tập .
HS : VBT .
III.Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Ổn định tổ chức 
II.Hướng dẫn làm bài tập 
*Phần 1:
Bài 1(VBT- 111)
Cả lớp đọc y.c rồi làm bài
Bài 2 (VBT- 111)
Bài 3(VBT- 111)
 *Phần 2:
Bài 1(VBT- 111)Đặt tính rồi tính (Nhãm ®«i) 
Gọi HS nêu yêu cầu bài .
HS thảo luận nhóm đôi để làm bài .
GV giúp đỡ HS yếu .
Gọi HS dưới lớp nêu kết quả bài làm .
Nhận xét bài trên bảng .
Bài 2 (VBT- 112) 
Gọi HS nêu yêu cầu bài .
GV nhận xét, sửa sai, cho điểm .
III. Cñng cè - dÆn dß 
GV nhËn xÐt giê häc 
HS vÒ «n bµi 
-ChuÈn bÞ bµi sau .
- HS lần lượt làm bài
* Ý C. 20%
* Ý .C. 
* Ý .B. 
- 4HS lên bảng làm bài .
605,16 +247,64 = 852,8
362,95 – 77,28 = 285,67
 36,14 x 4,2 = 151,788 
 45,15 : 8,6 = 5,25
- h.s nêu yêu cầu.
 - 2HS lên bảng làm bài .
Bài giải
 Độ dài đáy của HTG ABM là : 
20 : 2 = 10 (cm)
 Diện tích của HTG ABM là :
 10 x12 : 2 = 60 (cm)
 Đ/S : 60 cm
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ tư
 NS:17/12/2013 Tiết 1 
 ND:19/12/2013 Tập đọc TL:35’
§35. ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (tiết 5)
I. Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng văn viết thư, biết viết một lá thư giử người thân ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của em.
*HS có kĩ năng thể hiện sự thông cảm.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, giấy viết thư
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)Viết thư.
 Đề bài: Hãy viết thư gửi một người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của em trong học kì 1.
-Xácđịnh y/c của đề.
-Lưu ý: Cần viết chân thực, kể đúng những thành tích và cố gắng của em trong HKI vừa qua, thể hiện được tình cảm của người thân.
-Nhận xét, bình chọn người viết thư hay nhất.
-HS đọc đề và gợi ý.
-Viết thư
-Nối tiếp đọc lá thư mình viết.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 2. Toán TG: 35’
§88. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
-Củng cố ôn tập về các hàng của số thập các phép tính công, trừ, nhân,chia với số thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân có đơn vị cho trước 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 4.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HS làm bài tập.
Phần 1. (T89)
Phần 2. (T90)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
-Nhận xét, chữa bài.
-1 em lên bảng
1. B ; 2. c ; 3. c
a. 85,9 ; b. 68,29 ; c. 80,73 ; d.31
a. 8m 5dm = 8,5m ; 8m2 5dm2 = 8,05m2
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Tập làm văn TG: 35’
§35. ÔN CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra Tập đọc- HTL - Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm, 1 số tờ giấy khổ to đã phô tô bài tập cho HS làm bài.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Kiểm tra bài tập đã cho về nhà.
 - GV nhận xét - ghi điểm - nhận xét chung.
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài: (1’) - GV nêu mục tiêu bài học. Ghi đề bài lên bảng.
b) Tiến trình bài học. (29’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra những hs còn lại.
HS thực hiện theo yêu cầu của gv.
Đọc và trả lời câu hỏi bài: 
Chiều biên giới.
- HS đọc yêu cầu + bài thơ Chiều biên giới.
b) Cho HS trả lời câu hỏi.
a) Biên giới
b) Nghĩa chuyển
c) Em và ta.
d) Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng, trên những thửa ruộng bạc thang. 
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học. 
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Lịch sử
§18. KIỂM TRAHỌC KÌ I.
 (thời gian: 35’) 
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ năm
 NS:18/12/2013 Tiết 1 
 ND:20/12/2013 Luyện từ và câu TG: 35’
§36. KIỂM TRA ĐỌC- HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 40’
 §89. KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
BUỔI CHIỀU
Tiết 2. Toán ôn TG: 35’
CHỮA BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Ôn luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. Mục tiêu:
- Ôn những kiến thức về từ và cấu tạo từ, nghĩa của từ qua những bài tập cụ thể.
- Biết sử dụng những kiến thức đã có về từ đồng nghĩa, trái nghĩa để làm BT về từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
II Các hoạt động dạy- học:
1) Giới thiệu bài: (1’)GV nêu mục tiêu bài học.Ghi đề bài lên bảng.
2) Tiến trình bài học.(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 1: 
- Trong tiếng việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào?
Từ đơn, từ phức.
- Từ đơn: 
Tìm,nơi, rừng,sâu, trắng,màu,bờ,biển, sóng,tràn,hàng,cây, chắn,bảo, mùa,hoa
- Từ ghép:
Hoa chuối,hoa ban
- Từ láy:
Thăm thẳm, bập bùng, dịu dàng
Bài tập 2: 
- Từ nhiều nghĩa:
Đánh cá, đánh đàn, đánh giày
- Từ đồng nghĩa:
Đồng lúa xanh rờn, bãi ngô xanh biếc, nước da xanh xao
- Từ đồng âm:
Quyển từ điển ở trên giá sách, giá bán lẻ, giá như tôi là cậu ta
Bài tập 3: 
-Cho HS đọc yêu cầu đề và đọc bài văn.
Từ ven có thể thay thế từ hé, từ chuyền có thể thay thế từ sà.Tuy nhiên khi thay từ đi thì câu văn không hay bằng câu văn trước 
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ sáu
 NS:19/12/2013 Tiết 1.
 ND:21/12/2013 Địa lý TL:35’
§18. KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Tập làm văn TG: 40’
§36. KIỂM TRA VIẾT

File đính kèm:

  • docGiáo án lớp 5.doc