Giáo án Lớp 5 (Buổi sáng) - Tuần 16 - Năm học 2020-2021
Luyện từ và câu
Ôn tập về từ và cấu tạo từ
I-Mục tiêu:
- Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm theo yêu cầu của các BT trong SGK.
II-Đồ dùng:Bảng phụ.
III-Hoạt động dạy học:
A-Bài cũ: (5’)
- HS làm lại BT 1,3 tiết trước.
- Gv nhận xét.
B-Bài mới:28'
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 1
- Giúp HS nắm vững y/c bài tập.
- Trong tiếng việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào?
- HS phát biểu ý kiến,GV treo bảng phụ viết nội dung ghi nhớ.
1.Từ có hai kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức.
+Từ đơn gồm một tiếng.
+Từ phức gồm hai hay nhiều tiếng.
2.Từ phức gồm hai loại từ ghép và từ láy.
- HS làm bài tập và báo cáo kết quả.
- GV và cả lớp nhận xét,góp ý.
Bài 2:
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- Hs trao đổi theo cặp làm bài tập.
- Hs báo cáo trước lớp.
- Gv nhận xét, kết luận.
a. Đánh trong các từ đánh cờ, đánh giặc, đánh trống là một từ nhiều nghĩa.
b.Trong veo, trong vắt, trong xanh là những từ đồng nghĩa với nhau.
c.đậu trong các từ ngữ thi đậu, chim đậu trên cành, xôi đậu là những từ đồng âm với nhau.
Bài tập 3:
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- Hs làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
- Gv kết luận.
- Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh nghịch, tinh khôn, tinh ranh, ranh mãnh,
ranh ma, ma lanh, khôn ngoan, khôn lõi.
- Các từ đồng nghĩa với dâng là tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa.
- Các từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm.
- Các từ dùng đúng nhất là: tinh ranh, dâng, êm đềm.
C - Củng cố, dặn dò: 2'
- GV nhận xét tiết học.
- HS ôn lại các kiến thức đã học.
hóm 4. - Hs nêu từ khó đọc, Gv ghi trên bảng. - Một số học sinh đọc từ khó đọc. - Gv hướng dẫn học sinh đọc những câu văn dài. - Hs đọc phần chú giải theo cặp. - 1 cặp đọc phần chú giải trước lớp. - Một số nhóm đọc bài trước lớp. - Hs cả lớp nhận xét. - Gv nhận xét chung. b. Tìm hiểu bài. - Hs đọc thầm theo nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi trong SGK ( Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm thảo luận) - Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước vào thôn? - Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào? - Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước? - Câu chuyện đã giúp em hiếu điều gì? - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. - GV kết luận. - Nội dung của bài tập đọc này là gì ? - Hs trả lời câu hỏi. - Gv kết luận. c. Luyện đọc diễn cảm. - Hs nối tiến nhau đọc diễn cảm lại từng đoạn. - Gv tổ chức cho Hs đọc diễn cảm đoạn 1. + Gv đọc mẫu. + Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Tổ chức thi đọc diễn cảm trước lớp cho một số em. - Hs cả lớp nhận xét. - Gv nhận xét và tuyên dương. C- Củng cố, dặn dò: (1 phút) - HS nhắc lại nội dung chính của bài. - GV nhận xét tiết học. Chính tả Người mẹ của 51 đứa con. I-Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập2 . II-Hoạt động dạy học: A-Bài cũ: (5’) - HS làm BT 2 trong tiết chính tả trước. B-Bài mới:28' 1. Giới thiệu bài : - GV nêu yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn HS nghe-viết. - GV đọc toàn bài chính tả một lượt. HS đọc thầm trong SGK. - Nhắc HS cách viết các chữ số, tên riêng, từ ngữ khó: 51, Lí Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm - GV đọc chính tả, HS chép bài. - GV đọc lại bài, HS khảo lỗi. 3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả: Bài 2a. - HS đọc yêu cầu bài tập, GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - Cả lớp làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi một số HS đọc bài, nhận xét sau đó cùng HS chữa bài ở bảng nhóm. 2b. HS nêu yêu cầu BT - HS nêu ý kiến, GV chốt lại lời giải đúng - GV nói thêm : trong thơ lục bát, tiếng thứ 6 của dòng 6 bắt vần với tiếng thứ 6 của dòng 8. C- Củng cố, dặn dò: 1' - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS nhớ mô hình cấu tạo vần. Khoa häc ¤n tËp häc k× I I-Môc tiªu: Gióp HS ôn tập c¸c kiÕn thøc: - §Æc ®iÓm vÒ giíi tÝnh. - Mét sè biÖn ph¸p phßng bÖnh cã liªn quan ®Õn viÖc gi÷ vÖ sinh c¸ nh©n. - Tính chất, c«ng dông cña mét sè vËt liÖu ®· häc. II-§å dïng: - H×nh minh häa trang 68 SGK. - B¶ng gµi ®Ó ch¬i trß ch¬i :¤ ch÷ k× diÖu. III-Ho¹t ®éng d¹y häc: A-Bµi cò:5' - H·y nªu ®Æc ®iÓm vµ c«ng dông cña mét sè lo¹i t¬ sîi tù nhiªn? - Nªu ®Æc ®iÓm vµ c«ng dông cña t¬ sîi nh©n t¹o? B-Bµi míi:28' 1. §Æc ®iÓm vÒ giíi tÝnh: - T×m mét sè ®iÓm gièng nhau vµ kh¸c nhau gi÷a b¹n nam vµ b¹n n÷ ? -Khi mét em bÐ míi sinh dùa vµo c¬ quan nµo cña c¬ thÓ ®Ó biÕt ®ã lµ bÐ trai hay bÐ g¸i ? 2. Con ®êng l©y truyÒn mét sè bÖnh. - HS th¶o luËn nhãm 2, cïng ®äc c©u hái trang 68 SGK vµ tr¶ lêi. + Trong c¸c bÖnh: sèt xuÊt huyÕt, sèt rÐt, viªm n·o, viªm gan A, AIDS, bÖnh nµo l©y qua ®êng m¸u vµ ®êng sinh s¶n? + BÖnh sèt xuÊt huyÕt l©y qua con ®êng nµo? + BÖnh sèt rÐt l©y truyÒn qua con ®êng nµo? + BÖnh viªm n·o l©y truyÒn qua con ®êng nµo? + BÖnh viªm gan A l©y truyÒn qua con ®êng nµo? - HS tr¶ lêi, GV bæ sung. H§ 2: Mét sè c¸ch phßng bÖnh. + HS ho¹t ®éng theo nhãm: Quan s¸t tranh minh häa vµ cho biÕt. - H×nh minh häa chØ dÉn ®iÒu g×? - Lµm nh vËy cã t¸c dông g×? V× sao? + HS tr×nh bµy ý kiÕn - GV tæng kÕt. H§3 : Trß ch¬i : §o¸n ch÷ MT : Gióp HS cñng cè l¹i mét sè kiÕn thøc trong chñ ®Ò “Con ngêi vµ søc khoΔ - GV phæ biÕn luËt ch¬i vµ c¸ch ch¬i - GV nªu lÇn lît tõng c©u - HS nªu ®¸p ¸n. C- Cñng cè, dÆn dß:2' - ¤n l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc. - NhËn xÐt giê häc. Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2021 Toán Giới thiệu máy tính bỏ túi và sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm. I-Mục tiêu: - Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, chuyển một số phân số thành số thập phân. Bài 1, 2, 3. - HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm - Bài 1 ( dòng 1, 2); bài 2( dòng 1, 2); bài 3(a, b) II-Đồ dùng: Máy tính bỏ túi cho các nhóm. III-Hoạt động dạy học: 1. Làm quen với máy tính bỏ túi. - Các nhóm quan sát máy tính bỏ túi, trả lời câu hỏi. + Em thấy trên mặt máy tính có những gì? + Em thấy ghi gì trên các bàn phím? + Hãy nêu những phím em đã biết trên bàn phím ? + Dựa vào nội dung các phím, em hãy cho biết máy tính bỏ túi có thể dùng làm gì ? - HS ấn phím ON/C và phím OFF nói kết quả quan sát được. 2. Thực hiện các phép tính. - Gv yêu cầu học sinh thực dùng máy tính để thực hiện phép tính: 23,5 + 7,09 - Hs nêu những phím mà mình bấm. - Hs trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét và tuyên dương. - Hs đọc kết quả hiện trên màn hình. - Đọc cho HS ấn các nút cần thiết đồng thời quan sát kết quả trên mà hình. 3. Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 - Một HS nêu cách tính theo quy tắc - GV h/d thực hiện tính trên máy tính bỏ túi và so sánh kết quả, 4. Tính 34% của 56. - Một HS nêu cách tính theo quy tắc đã học. - Cho các nhóm tính trên máy,đọc,GV ghi kết quả lên bảng. 5. Tìm một số biết 65% của số đó bằng 78 - Một HS nêu cách tính theo quy tắc. - HS thực hành tính trên máy và nêu kết quả. 3. Thực hành: 15' Bài tập 1: - Các nhóm HS tự làm. - Tất cả HS phải tự bấm máy tính - Thi tính nhanh bằng máy tính bỏ túi. Bài tập 2: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài toán. - 1Hs nêu cách sử dụng máy tính bỏ túi để chuyển phân số 3/4 thành phân số thập phân. - Gv cho Hs cả lớp làm bài rồi nêu kết quả. Bài tập 3: - Gv yêu cầu Hs tự viết rồi đọc hiểu biểu thức trước lớp. - GV yêu cầu HS nêu giá trị của biểu thức: 4,5 x 6 - 7 = Bài 1 ( dòng 1, 2). HSNK làm cả bài. - 1 Hs đọc yêu cầu của bài tập. - Hs tự làm bài tập sau đó báo cáo kết quả và cách làm bài trong nhóm. - Hs báo cáo kết quả. - Hs cả lớp nhận xét. - Gv kết luận. - Một số Hs nêu cách mình thực hiện trên máy tính. Bài 2( dòng 1, 2) HSNK làm cả bài - 1 Hs đọc yêu cầu của bài tập. - Hs tự làm bài tập theo cặp. - Hs báo cáo kết quả. - Hs cả lớp nhận xét. - Gv kết luận. - Một số Hs nêu cách mình thực hiện trên máy tính. Bài 3(a, b) HSNK làm cả bài - 1 Hs đọc yêu cầu của bài tập. - HS thực hành lần lượt từng bài 1,2 ,3 theo nhóm 2 - GV tổ chức cho HS tính nhanh bằng máy tính bỏ túi. * Củng cố, dặn dò: 2' - Gv nhận xét tiết học. Luyện từ và câu Ôn tập về từ và cấu tạo từ I-Mục tiêu: - Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm theo yêu cầu của các BT trong SGK. II-Đồ dùng:Bảng phụ. III-Hoạt động dạy học: A-Bài cũ: (5’) - HS làm lại BT 1,3 tiết trước. - Gv nhận xét. B-Bài mới:28' 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1 - Giúp HS nắm vững y/c bài tập. - Trong tiếng việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào? - HS phát biểu ý kiến,GV treo bảng phụ viết nội dung ghi nhớ. 1.Từ có hai kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức. +Từ đơn gồm một tiếng. +Từ phức gồm hai hay nhiều tiếng. 2.Từ phức gồm hai loại từ ghép và từ láy. - HS làm bài tập và báo cáo kết quả. - GV và cả lớp nhận xét,góp ý. Bài 2: - 1 Hs đọc yêu cầu của bài tập. - Hs trao đổi theo cặp làm bài tập. - Hs báo cáo trước lớp. - Gv nhận xét, kết luận. a. Đánh trong các từ đánh cờ, đánh giặc, đánh trống là một từ nhiều nghĩa. b.Trong veo, trong vắt, trong xanh là những từ đồng nghĩa với nhau. c.đậu trong các từ ngữ thi đậu, chim đậu trên cành, xôi đậu là những từ đồng âm với nhau. Bài tập 3: - 1 Hs đọc yêu cầu của bài tập. - Hs làm bài theo nhóm 4. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Gv kết luận. - Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh nghịch, tinh khôn, tinh ranh, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, khôn ngoan, khôn lõi. - Các từ đồng nghĩa với dâng là tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa. - Các từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm. - Các từ dùng đúng nhất là: tinh ranh, dâng, êm đềm. C - Củng cố, dặn dò: 2' - GV nhận xét tiết học. - HS ôn lại các kiến thức đã học. KÓ chuyÖn KÓ chuyÖn ®· nghe, ®· ®äc. I-Môc tiªu: - Chän ®îc mét truyªn nãi vÒ nh÷ng ngêi biÕt sèng ®Ñp, biÕt mang l¹i niÒm vui, h¹nh phóc cho ngêi kh¸c. vµ kÓ l¹i ®îc râ rµng, ®ñ ý, biÕt trao ®æi vÒ néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn . - HSNK: T×m ®îc truyÖn ngoµi SG kÓ mét c¸ch tù nhiªn sinh ®éng. II-§å dïng: - Mét sè truyÖn b¸o cã liªn quan. III-Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Giíi thiÖu bµi: 2' 2. Híng dÉn HS kÓ chuyÖn. (32') - GV gióp hS n¾m y/c ®Ò bµi. - GV kiÓm tra viÖc HS t×m hiÓu truyÖn - Mét sè HS giíi thiÖu c©u chuyÖn m×nh sÏ kÓ. - HS kÓ chuyÖn theo cÆp, trao ®æi vÒ ý nghÜa c©u chuyÖn. - HS thi kÓ chuyÖn tríc líp, trao ®æi vÒ ý nghÜa c©u chuyÖn. - C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, b×nh chän ngêi kÓ chuyÖn hay nhÊt. C- Cñng cè, dÆn dß: 1' - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - HS vÒ nhµ kÓ l¹i c©u chuyÖn c¸c em võa kÓ ë líp cho ngêi th©n. Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2021 Toán Hình tam giác I-Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết được đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. - Nhận biết ba dạng hình tam giác. - Nhận biết đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác. II-Đồ dùng: - Các dạng hình tam giác. - E ke. III-Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác: 5’ - HS chỉ ra 3 cạch, 3 góc, 3 đỉnh của mỗi hình tam giác theo cặp. - HS viết tên 3 góc, 3 cạnh của mỗi hình tam giác. 2. Giới thiệu ba dạng hình tam giác theo góc: 5’ - GV giới thiệu đặc điểm Hình tam giác có 3 góc nhọn;có một góc tù và 2 góc nhọn; có 1 góc vuông và 2 góc nhọn. - HS nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng. - Hs báo cáo trước lớp. 3. Giới thiệu đáy và đường cao( tương ứng): 10’ - Giới thiệu hình tam giác ABC, tên đáy BC và đường cao AH tương ứng. - HS nhận biết đường cao của hình tam giác(dùng ê ke) trong các trường hợp GV nêu. 4. Thực hành: 15’ Bài tập 1: - 1Hs đọc yêu cầu bài tập. - Hs tự làm bài vào vở - Hs đọc bài làm mình trong nhóm. - Một số Hs báo cáo trước lớp. - Gv kết luận Bài tập 2: - 1 HS đọc yêu cầu BT. - Hs làm việc theo cặp - Một số HS báo cáo trước lớp - Hs cả lớp nhận xét. - GV kết luận. Bài tập 3: - 1HS đọc yêu cầu BT - HS làm việc theo nhóm 4 để so sánh diện tích của các hình. - Hs báo cáo trước lớp. - GV kết luận. C. Củng cố, dặn dò: 2’ - Gv nhận xét tiết học Tập đọc Ca dao về lao động sản xuất I-Mục tiêu: - Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên đồng ruộng của người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. - Thuộc lòng 2-3 bài ca dao. II-Đồ dùng: Tranh minh họa trong SGK. III-Hoạt động dạy học: A- Bài cũ: (5') Các nhóm trưởng đi kiểm tra các bạn đọc Ngu công xã Trịnh Tường và trả lời câu hỏi trong SGK. - GV nhận xét. B. Bài mới:28' 1. Giới thiệu bài mới. - HS quan sát tranh theo cặp nói cho nhau biết nội dung của bức tranh trong SGK. - 1 Hs nói nội dung của bức tranh. - Gv nhận xét bức tranh và giới thiệu bài mới. 2. Hướng dẫn học sinh đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - HS và giáo viên cùng chia đoạn. - HS đọc bài trong nhóm 4. - Hs nêu từ khó đọc, Gv ghi trên bảng. - Một số học sinh đọc từ khó đọc. - Gv hướng dẫn học sinh đọc những câu văn dài. - Hs đọc phần chú giải theo cặp. - 1 cặp đọc phần chú giải trước lớp. - Một số nhóm đọc bài trước lớp. - Hs cả lớp nhận xét. - Gv nhận xét chung. b. Tìm hiểu bài. - Hs đọc thầm theo nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi trong SGK ( Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm thảo luận) - Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả,sự lo lắng của người nông dân trong sản xuất? - Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân? - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. - GV kết luận. - Nội dung của bài tập đọc này là gì ? - Hs trả lời câu hỏi. - Gv kết luận. c. Luyện đọc diễn cảm. - Hướng dẫn HS đọc cả 3 bài ca dao. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm các bài đó. + Gv đọc mẫu. + Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp. - HS đọc thuộc lòng 3 bài ca dao và thi đọc thuộc lòng. - Hs cả lớp nhận xét. - Gv nhận xét và tuyên dương. 3. Củng cố:2' - Gv liên hệ thực tế. - Gv nhận xét tiết học. Toán DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU : - Biết tính diện tích hình tam giác. * BT cần làm 1, HSNK làm cả BT2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học toán của GV và HS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - 3 HS nhắc lại các đặc điểm của hình tam giác; các dạng tam giác theo góc; thế nào là đường cao của một hình tam giác. - GV nhận xét. B. Dạy bài mới: (28phút) 1. Giới thiệu bài: GV nêu nhiệm vụ học tập. 2. Hướng dẫn tính diện tích hình tam giác: a. Cắt, ghép hình tam giác - GV hướng dẫn HS các thao tác cắt ghép hình theo SGK. - HS thực hành cắt ghép hình. b. So sánh đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. - GV yêu cầu HS so sánh: + Em hãy so sánh chiều dài DC của hình chữ nhật và độ dài đáy DC của hình tam giác. + Em hãy so sánh chiều rộng AD của hình chữ nhật và chiều cao EH của hình tam giác. + Em hãy so sánh diện tích của hình chữ nhật và diện tích của hình tam giác EDC. - HS trình bày - HS nhận xét., GV kết luận. c. Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác - GV hướng dẫn HS tìm công thức và quy tắc tính diện tích hình tam giác. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - GV kết luận: S = hoặc a x h : 2 (S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao). 3. Luyện tập: Bài 1: HS vận dụng kiến thức vừa học để tính diện tích hình tam giác. - GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn khi làm bài. - GV hướng dẫn HS chữa bài. a. 8 x 6 : 2 = 24(cm2) b. 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38(dm2) Bài 2(dành cho HS NK): 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Em có nhận xét gì về các số do trong bài tập? (chưa cùng đơn vị đo). - HS làm bài, GV theo dõi, giúp đỡ. (2HS làm trên bảng phụ). - Nhận xét, chữa bài. ĐS: a. 6m2 hoặc 600 dm2 b. 110,5 m2 C. Củng cố, dặn dò: (2 phút) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị bài mới. Luyện từ và câu Ôn tập về câu I-Mục tiêu: - Tìm được 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó.BT1 - Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào?Ai là gì?); xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu theo yeu cầu của BT2. II-Đồ dùng: Bảng phụ III-Hoạt động dạy học: A-Bài cũ: (5') HS làm lại bài 1 tiết trước. B-Bài mới:28' 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - HS đọc nội dung bài tập 1. - Hs trao đổi làm bài trong nhóm. Các kiểu câu Chức năng Các từ đặc biệt Dấu câu Câu hỏi Câu kể Câu khiến Câu cảm - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Một số Hs khác nhận xét. - Gv kết luận. - Một HS đọc lại kiến thức cần ghi nhớ. - HS đọc thầm mẫu chuyện vui Nghĩa của từ “cũng”,viết vào VBT các kiểu câu theo y/c. Bài 2: - HS đọc nội dung bài 2. - Các em đã biết những kiểu câu kể nào? - GV ghi nhanh lên bảng các kiểu câu kể. Các kiểu câu kể. Kiểu câu kể Chủ ngữ Vị ngữ Trạng ngữ Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? - Một số HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ - HS đọc thầm mẫu chuyện Quyết định độc đáo, Hs làm bài theo cặp. - HS trình bày kết quả, cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. C- Củng cố, dặn dò: 2' - GV nhận xét tiết học. - HS nắm vững các kiểu câu kể, các thành phần câu. Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua - Triển khai kế hoạch trong tuần tới. II. Hoạt động dạy học. 1. Đánh giá hoạt động - Các tổ sinh hoạt theo nhóm đánh giá lại hoạt động của tổ trong tuần qua. - Các tổ trưởng báo cáo trước lớp. - Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung. - Ý kiến của các bạn trong lớp. - Hs cả lớp bình chọn tổ, cá nhân xuất sắc. - Gv nhận xét và tuyên dương. + Vệ sinh sạch sẽ, đồng phục đầy đủ. Lớp đã làm vệ sinh kịp thời. + Hs tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp của nhà trường. + Tiếp tục nâng cao chất lượng chữ viết. + Triển khai cho học sinh viết thư quốc + Có 17 em tham gia viết bài tạp Chí Toán Tuổi thơ 1. + Có 12 em tham gia viết bài trên báo Văn tuổi thơ. + Có 17 em tham gia thi trang nguyên Tiếng Việt. + Tham gia lao động đồng hành xây dựng nông thôn mới. + Số lượng học sinh tham gia mua BHYT đúng tiến độ + Việc học bài cũ của học sinh tiến hành thường xuyên. + Phụ huynh quan tâm tới việc học tập của con cái. II. Kế hoạch. a) Nền nếp. - Ổn định nền nếp sĩ số, vệ sinh sạch sẽ. - Đi học đúng giờ, mặc đồng phục đúng quy định. - Tiếp tục đôn đốc học sinh giữ gìn vệ sinh môi trường, phân loại rác thải. b) Chuyên môn. - Dạy học đúng chương trình thời khóa biểu. - Soạn giảng đúng CKTKN, giảm tải, nội dung lồng ghép. - Dạy học phân hóa đối tượng học sinh. - Tập trung rèn chữ cho học sinh viết chữ nghiêng. - Tiếp tục đẩy mạnh việc kiểm tra bài cũ theo cặp ( Bài toán về tỉ số phần trăm) - Rèn kĩ năng chi số thập phân cho học sinh. - Phụ đạo HSCHT: Nguyễn Hưng, Chí Khang, Bảo Linh, Quỳnh Trang - Rèn chữ viết đẹp cho học sinh NK: Long Nhật, Võ Như, Thanh Thanh,... - Tập trung vào giáo dục kĩ năng sống cho học sinh. - Động viên học sinh tham gia các sân chơi trí tuệ. + Tham gia thi viết thư quốc tế UPU. + Học sinh tham gia Trạng nguyên Tiếng Việt cấp trường. + Tiếp tục tham gia giải toán qua thư kịp thời. + Tham gia viết bài trên Văn tuổi thơ. c) Công tác khác. - Chăm sóc bồn hoa cây cảnh. - Giáo dục học sinh ý thức tự quản, tự phục vụ. - Chuẩn bị tham gia HĐNGLL - Đôn đốc đóng BHYT . Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2016 Khoa học Tơ sợi I-Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết một số tính chất của tơ sợi. - Nêu một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi. - Phân biệt được tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. II-Đồ dùng: - HS chuẩn bị các mẫu vải. - Hình minh họa trong SGK. III-Hoạt động dạy học: A-Bài cũ: 5’ - Chất dẻo được làm ra từ vật liệu nào? có tính chất gì? - Ngày nay chất dẻo có thể thay thế những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường dùng hằng ngày? Tại sao? B-Bài mới:28' HĐ1: Nguồn gốc của một số loại tơ sợi. - HS hoạt động theo cặp: Quan sát hình trong SGK và cho biết hình nào liên quan đến việc làm ra sợi đay, sợi tơ tằm, sợi bông. - Sợi bông, sợi đay, tơ tằm, sợi lanh, loại nào có nguồn gốc từ thực vật, loại nào có nguồn gốc từ động vật? HĐ 2: Tính chất của tơ sợi. - HS trong từng nhóm làm thí nghiệm, quan sát hiện tượng, ghi lại kết quả. - Đại diện nhóm lên trình bày thí nghiệm và nêu kết quả quan sát được. Các nhóm khác bổ sung. Loại tơ sợi Khi đốt lên Khi nhúng nước Đặc điểm chính 1.Tơ sợi tự nhiên - Sợi bông Có mùi khét, tạo thành tàn tro Thấm nước Vải bông thấm nước, có loại mỏng,nhẹ, có loại dày dùng làm lều, bạt,buồm - Sợi đay Có mùi khét, tạo thành tàn tro Thấm nước Thấm nước, bền,dùng làm buồm, vải đệm ghế, lều, bạt, ván ép - Tơ tằm Có mùi khét, tạo thành tàn tro Thấm nước óng ả, nhẹ nhàng 2.Tơ sợi nhân tạo - Sợi ni lông Không có mùi khét, sợi sun lại Không thấm nước Không thấm nước, dai, mềm, không nhàu. Dùng trong y tế, làm bàn chải, dây câu cá, đai lưng... C- Củng cố, dặn dò: 3’ - Hãy nêu công dụng và đặc điểm của một số tơ sợi tự nhiên? - Hãy nêu đặc điểm và công dụng của một số tơ sợi nhân tạo? - Học kĩ phần thông tin về tơ sợi. Thø n¨m ngµy 24 th¸ng 12 n¨m 2015 Thø s¸u ngµy 25 th¸ng 12 n¨m 2015 ___________________________________________ __________________________________________ Ho¹t ®éng tËp thÓ. Sinh ho¹t líp. I. §¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn qua : - C¸c tæ trëng nhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua cña tæ m×nh. - GV nhËn xÐt chung vÒ c¸c mÆt. + Häc tËp + VÖ sinh + C¸c ho¹t ®éng kh¸c - NhËn xÐt vÒ viÖc tham gia thi Nghi thøc §éi, trß ch¬i d©n gian do §éi tæ chøc. II. KÕ häach tuÇn tíi : - Thi ®ua häc tËp tèt chuÈn bÞ cho thi kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng 12, kh¶o s¸t vë s¹ch ch÷ ®Ñp th¸ng 12, thi ch÷ viÕt lÇn 2. - Lµm tèt c¸c c«ng t¸c trêng giao. LÞch sö HËu ph¬ng nh÷ng n¨m sau chiÕn dÞch biªn giíi.
File đính kèm:
giao_an_lop_5_buoi_sang_tuan_16_nam_hoc_2020_2021.docx