Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2015-2016

Luyện từ và câu

@&?

Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời

I. môc tiªu:

1. Kiến thức:

 - Hiểu nghĩa từ lạc quan.

2. KÜ n¨ng

- Biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa, xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa, biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan không nản trí trước khó khăn.

3. Thái độ:

- HS có ý thức lạc quan trong cuộc sống.

II. đồ dùng:

 Bảng nhóm, bút dạ.

III. hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức : 1 phút.

2. Tiến trình bài dạy.

Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

3’ A. Kiểm tra: - Yêu cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân. - 2 HS lên bảng.

 - Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. - Nhận xét.

 - Nhận xét từng HS.

32’ B. Bài mới:

 1, Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài. - HS nghe.

 2, Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .

 * Bài 1: - Yêu cầu HS làm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm bài.

 Xác định nghĩa của từ "lạc quan" - Gợi ý: Các em xác định nghĩa của từ "lạc quan" sau đó nối câu với nghĩa phù hợp. - 1 HS làm bảng lớp. HS dưới lớp dùng bút chì nối vào SGK.

 - Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét.

 - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Chữa bài.

 

doc34 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tu dưỡng đạo đức là người có ích cho xã hội.
II. .®å dïng d¹y häc:
 Tư liệu, tranh, ảnh về chủ đề này.
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2-3’
30’
2-3’
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Tìm hiểu bài:
* Hoạt động1: HS đi thăm các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương.
*Hoạt động 2: Những việc cần làm để giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ.
C .Củng cố
. Dặn dò:
-Vì sao phải bảo vệ môi trường?
+Nêu ghi nhớ SGK ?
- Nhận xét, đánh giá.
-Tiến hành : GV chia nhóm và giao nhiệm vụ 
-HS thực hành giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ.
- Nhận xét việc làm của HS
-GV giao nhiệm vụ thảo luận:Kể những việc cần làm để giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ.
-Yêu cầu HS trình bày, trao đổi , nhận xét
- GV chốt lại: Ở địa phương chúng ta có rất nhiều các gia đình thương binh, liệt sĩ. Những người thân của họ đã hi sinh hoặc bỏ lại một phần xương máu của mình vì Tổ quốc. Để tỏ lòng biết ơn, bằng những việc làm cụ thể như thăm hỏi, giúp đỡ những gia đình đó.
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nơi mình sống nếu có gia đình thương binh, liệt sĩ, em hãy làm tốt nhiệm vụ của mình. 
-HS trả lời.
-HS nhận xét.
-HS nghe.
-Nhận nhiệm vụ theo nhóm.
-Tiến hành làm việc.
-Các nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác trao đổi, bổ sung.
-HS nghe.
-HS nghe.
-HS nghe.
LuyÖn tõ vµ c©u
@&?
Më réng vèn tõ: L¹c quan- Yªu ®êi
I. môc tiªu:
1. Kiến thức:
 - Hiểu nghĩa từ lạc quan.
2. KÜ n¨ng
- Biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa, xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa, biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan không nản trí trước khó khăn.
3. Thái độ:
- HS có ý thức lạc quan trong cuộc sống.
II. ®å dïng:
 Bảng nhóm, bút dạ.
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút.
2. Tiến trình bài dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A. Kiểm tra:
- Yêu cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
- 2 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
- Nhận xét.
- Nhận xét từng HS.
32’
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài.
- HS nghe.
2, Hướng dẫn làm bài tập:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
* Bài 1:
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm bài.
Xác định nghĩa của từ "lạc quan" 
- Gợi ý: Các em xác định nghĩa của từ "lạc quan" sau đó nối câu với nghĩa phù hợp.
- 1 HS làm bảng lớp. HS dưới lớp dùng bút chì nối vào SGK.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Chữa bài.
*Bài 2:
Xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa.
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Phát bảng nhóm và bút dạ cho 2 nhóm.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
- Hoạt động trong nhóm: trao đổi, xếp từ vào nhóm hợp nghĩa. 2 nhóm đính trên bảng lớp, cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
a. Những từ trong đó "lạc" có nghĩa là "vui mừng": lạc quan, lạc thú.
b. Những từ trong đó"lạc" có nghĩa là "rớt lại, sai": lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
+ Em hãy nêu nghĩa của mỗi từ có tiếng "lạc quan" ở bài tập.
- Tiếp nối nhau giải thích theo ý hiểu.
- Nếu HS chưa hiểu đúng nghĩa GV có thể giải thích cho HS.
-Lắng nghe.
*Bài 3: đặt câu.
+ Em hãy đặt câu với mỗi từ có tiếng "lạc" vừa giải nghĩa.
- Tiếp nối nhau đọc câu của mình trước lớp.
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 tương tự như cách tổ chức làm bài tập 2.
*Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- 4 HS tiếp nối nhau phát biểu.
- GV nhận xét, bổ sung.
3’
C. Củng cố -
Dặn dò:
- Tổng kết toàn bài.
- Liên hệ thực tế.
- HS nghe.
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngữ, tục ngữ và chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2015
To¸n 
@&?
¤n tËp c¸c phÐp tÝnh víi ph©n sè ( tiÕp theo)
I. môc tiªu:
1. Kiến thức:
 - Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
 - Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
2. Kĩ năng:
- HS làm được các bài tập: bài 1 (a,c) , bài 2 (b) , bài 3 trang 169.
3. Thái độ:
 - HS yêu thích môn học.
II. ®å dïng:
 Bảng nhóm, bảng con. 
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút.
2. Tiến trình bài dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
32’
2’
A.Kiểm tra:
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn ôn tập:
*Bài 1:
- Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
*Bài 2:
*Bài 3: 
- Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
C. Củng cố -
 Dặn dò:
 Nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức. 
- GV giới thiệu bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- GV yêu cầu HS áp dụng các tính chất đã học để làm bài.
 Cách 1:
a) 
b) 
- GV yêu cầu HS nêu cách thuận tiện nhất.
- Kết luận.
 Rút gọn 3 với 3 
 Rút gọn 4 với 4 
Ta có 
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài.
- Đọc đề bài, phân tích đề và nêu cách giải. 
- GV chấm điểm một số bài.
- GV tổng kết giờ học.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu.
- Lớp nhận xét.
- HS nghe.
- 2 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào vở.
Cách 2:
- Cả lớp phát biểu chọn cách thuận tiện nhất. 
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- 3 HS nêu.
- 1 HS làm bài vào bảng nhóm và trình bày trước lớp, cả lớp làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau.
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
 Bài giải
Đã may áo hết số mét vải là:
Còn lại số mét vải là:
20 – 16 = 4 (m)
Số túi may được là:
 (cái túi)
Đáp số: 6 cái túi
- HS nghe.
Nhận xét bổ xung
..
..
TËp ®äc
@&?
Con chim chiÒn chiÖn
I. môc tiªu:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc hai, ba khổ thơ). 
2. Kĩ năng:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng vui, hồn nhiên.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
II. ®å dïng:
- Tranh minh họa trong GSK.
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút.
2. Tiến trình bài dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
4’
A. Kiểm tra:
- Đọc truyện Vương quốc vắng nụ cười và trả lời câu hỏi về nội dung bài. 
 - HS thực hiện yêu cầu .
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi. 
- Nhận xét từng HS .
32’
B. Bài mới:
1, gtb
- GV giới thiệu bài.
- HS nghe.
2, Hướng dẫn luyện đọc.
 - Đọc tiếp nối từng khổ thơ trong bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 khổ thơ. GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS .
 - 6 HS tiếp nối đọc thành tiếng .
- Đọc phần chú giải để tìm hiểu nghĩa của các từ khó. 
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp đọc thầm .
- Luyện đọc theo cặp.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối từng khổ thơ.
- Gọi HS đọc toàn bài
- 2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
3. Tìm hiểu bài:
 - Đọc thầm bài thơ, trao đổi, trả lời những câu hỏi trong SGK.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi. 
- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên như thế nào? 
+ Con chim chiền chiện bay lượn trên cánh đồng lúa, giữa một không gian rất cao, rất 
+ Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ nên hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa không gian cao rộng ? 
+ Những từ ngữ và hình ảnh: bay vút, vút cao, cao hoài, cao vợi, chim bay, chia sà, lúa tròn bụng sữa, cánh đập trời xanh, chim biến mất rồi, chỉ còn tiếng hót, làm xanh da trời, lòng chim vui nhiều, hót không biết mỏi. 
+ Hãy tìm những câu thơ nói về tiếng hót của con chim chiền chiện ? 
+ Những câu thơ: ... 
+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho em những cảm giác như thế nào? 
+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho em thấy một cuộc sống yên bình, hạnh phúc .
+ Qua bức tranh bằng thơ của Huy Cận, em hình dung được điều gì ? 
- GV kết luận và ghi ý chính của bài .
+ Qua bức tranh bằng thơ, em thấy một chú chim chiền chiện rất đáng yêu ... là cuộc sống ấm no, hạnh phúc của con người. 
4, Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ:
- Tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. HS cả lớp theo dõi, tìm giọng đọc hay. 
 - 6 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS cả lớp tìm giọng đọc hay (như ở phần luyện đọc).DH
- Cho HS đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu hoặc 3 khổ thơ cuối.
+ Đọc mẫu.
+ Theo dõi GV đọc .
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
+ 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc diễn cảm.
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ 3 đến 5 HS thi đọc.
- Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc lòng theo cặp.
- 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm đọc thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng tiếp nối từng khổ thơ.
- 2 lượt HS đọc tiếp nối từng khổ thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài thơ .
- 3 HS thi đọc toàn bài .
2’
C. Củng cố -
Dặn dò:
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sauTiếng cười là liều thuốc bổ.
- HS nghe.
TËp lµm v¨n
@&?
 Miªu t¶ con vËt ( KiÓm tra viÕt)
I. môc tiªu:
 1. Kiến thức:
 - Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực.
2. Kĩ năng:
 - HS viết được bài văn vào vở.
3. Thái độ:
 - HS biết yêu quý và chăm sóc con vật có ích.
II. ®å dïng:
 - Bảng lớp viết sẵn các đề bài cho HS lựa chọn.
 - Dàn ý bài văn miêu tả con vật viết sẵn trên bảng phụ.
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút.
2. Tiến trình bài dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy của học sinh
Hoạt động học của học sinh
2’
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra giấy bút của HS.
- HS thực hiện yêu cầu.
32’
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Thực hành viết:
- GV giới thiệu bài.
- GV có thể sử dụng 3 đề gợi ý trang 149, SGK để làm bài kiểm tra hoặc tự mình ra đề cho HS. 
- HS nghe.
- HS chọn một trong ba đề văn để viết vào vở.
- Lưu ý ra đề: 
+ Ra đề mở để HS lựa chọn khi viết bài .
+ Nội dung đề phải là miêu tả con vật mà HS đã từng nhìn thấy. 
Ví dụ: 
1. Viết một bài văn tả con vật mà em yêu thích. Trong đó sử dụng lối mở bài gián tiếp .
2. Viết một bài văn tả con vật nuôi trong nhà . Trong đó sử dụng cách kết bài mở rộng . 
3. Viết một bài văn tả con vật nuôi ở vườn thú mà em có dịp quan sát. Trong đó sử dụng lối mở bài gián tiếp .
4. Viết một bài văn tả con vật lần đầu tiên em nhìn thấy trong đó sử dụng cách kết bài mở rộng . 
- Cho HS viết bài .
- HS viết bài.
- Thu, chấm một số bài .
2’
C. Củng cố -
Dặn dò:
- Nêu nhận xét chung .
 - Về ôn lại toàn bộ các thể loại văn đã học.
- HS mghe.
Nhận xét bổ xung
..
..
Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2015
To¸n
@&?
¤n tËp c¸c phÐp tÝnh víi ph©n sè ( tiÕp theo)
I. môc tiªu:
1. Kiến thức:	
- Thực hiện được bốn phép tính với phân số.
-Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán.
2. Kĩ năng:
- HS làm được các bài tập: bài 1, bài 3 ( a ), bài 4 ( a ) trang 170.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
II. ®å dïng
 Bảng nhóm, bảng con.
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút.
2. Tiến trình bài dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
32’
2’
A.Kiểm tra:
B. Bài mới:
1,Giới thiệu bài: 
2,Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: 
 - Thực hiện được bốn phép tính với phân số.
*Bài 3: 
-Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức
*Bài 4:
- Giải toán.
C. Củng cố-
Dặn dò:
- Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- GV nhận xét .
- GV giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS viết tổng, hiệu, tích, thương của 2 phân số và rồi tính.
-Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
- Cả lớp cùng GV chữa bài.
- Đọc đề bài toán.
- Phân tích đề và nêu cách làm. 
- GV tổng kết giờ học.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 số HS nêu.
- HS nghe.
- HS làm vào bảng con. 
- 2 HS lên bảng làm bài. 
;
- 2 HS nêu.
- HS cả lớp làm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS đọc.
- 2 HS nêu.
- 1 HS làm bài vào bảng nhóm và trình bày trên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là :
 (bể)
Số lượng nuớc còn lại chiếm số phần bể là:
 (bể)
Đáp số: bể
- HS nghe.
Nhận xét bổ xung
..
..
chÝnh t¶ (Nhớ -viết)
@&?
Ng¾m tr¨ng – Kh«ng ®Ò
I. môc tiªu:
1. Kiến thức:
- Nhớ - viết đúng bài chính tả Ngắm trăng – Không đề.
2. Kĩ năng:
- Biết trình bày hai bài thơ ngắm theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ bài tập 3 a/b.
3. Thái độ:
- HS có ý thức cẩn thận khi viết.
II. ®å dïng:
 Bảng nhóm, bút dạ.
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút.
2. Tiến trình bài dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
A.Kiểm tra:
- GV đọc các từ: xứ sở, sương mù, gắng sức, xin lỗi.
- HS viết vào nháp, 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét chữ viết của HS.
32’
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài.
- HS nghe.
2, Hướng dẫn viết chính tả:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng và Không đề.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng từng bài thơ.
* Trao đổi về nội dung bài thơ:
- Hỏi: + Qua hai bài thơ, em biết được điều gì ở Bác Hồ?
+ Qua hai bài thơ, em học được ở Bác điều gì?
+ Qua bài thơ, em thấy Bác là người sống rất giản dị, luôn lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống cho dù gặp bất kì hoàn cảnh khó khăn nào.
+ Qua hai bài thơ em học được ở Bác tinh thần lạc quan, không nản chí trước mọi hoàn cảnh khó khăn, vất vả.
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm các từ khó khi viết chính tả, luyện đọc và luyện viết.
- Luyện đọc và luyện viết các từ ngữ : không rượu, hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đường non, xách bương.
3) Nhớ - viết chính tả:
-HS nhớ viết vào vở chính tả.
4) Soát lỗi, thu, chấm bài:
- GV chấm một số bài và nhận xét.
-HS tự soát lỗi.
5, HD làm bài tập:
*Bài 3:
 - Đọc yêu cầu và mẫu.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hỏi: + Thế nào là từ láy?
+ Từ láy là từ phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần giống nhau.
+ Các từ láy ở bài tập yêu cầu thuộc kiểu từ láy nào?
+ Từ láy bài tập yêu cầu thuộc kiểu phối hợp những tiếng có âm đầu giống nhau.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- 4 HS cùng trao đổi, thảo luận, viết các từ láy vừa tìm được vào giấy nháp, 2 nhóm làm vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung từ trên bảng nhóm.
- HS viết vào vở.
a, tròn trịa, trong trẻo...
 chông chênh, chầm chậm ..
b, liêu xiêu, 
 líu ríu, 
3’
C. Củng cố-
Dặn dò:
- Tổng kết toàn bài.
- Về luyện viết cho chữ đúng và đẹp hơn.
-HS nghe.
Thø n¨m ngµy 7 th¸ng 5 n¨m 2015
To¸n
@&?
¤n tËp vÒ ®¹i l­îng
I. môc tiªu:
1. Kiến thức:
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng. 
- Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
2. Kĩ năng:
- HS làm được các bài tập: bài 1, bài 2, bài 4 trang 170.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
II. ®å dïng:
- Bảng nhóm.
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút.
2. Tiến trình bài dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
32’
3’
A.Kiểm tra:
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, HD làm bài tập:
*Bài 1: 
Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng.
*Bài 2:
- Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
*Bài 4:
C. Củng cố -
Dặn dò:
- Đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền nhau.
- GV nhận xét .
- GV giới thiệu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo. 
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- Đọc đề bài trước lớp.
- Nêu cách làm.
- GV tổng kết giờ học.
 -Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g.
- HS nêu.
- HS nghe.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg 1tấn = 100 yến
- HS theo dõi.
- HS làm bài vào vở.
a) yến = 5kg
1yến 8kg = 18kg 
- Các phần còn lại làm tương tự.
-2 HS đọc.
- HS nêu.
- HS cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm và trình bày trước lớp.
 Bài giải
1kg700g = 1700g
Cả con cá và mớ rau nặng:
1700 + 300 = 2000g = 2kg
ĐS: 2kg.
-HS nghe.
	Nhận xét bổ xung
..
..
LuyÖn tõ vµ c©u
@&?
Thªm tr¹ng ng÷ chØ môc ®Ých cho c©u
I. môc tiªu:
1. Kiến thức:
 - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời CH Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì ? – ND Ghi nhớ).
 2. Kĩ năng:
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III) ; bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2, BT3).
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
II. ®å dïng:
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút.
2. Tiến trình bài dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
4’
A. Kiểm tra:
- Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu mỗi HS đặt 2 câu trong đó có sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm: lạc quan - yêu đời .
- 2 HS lên bảng.
- Gọi HS dưới lớp đọc thuộc từng câu tục ngữ của chủ điểm, nói ý nghĩa và tình huống sử dụng câu tục ngữ ấy.
- 2 HS đứng tại lớp trả lời.
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét .
32’
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
- HS nghe.
2, Tìm hiểu ví dụ:
- Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
 *Bài 1:
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Gọi HS phát biểu ý kiến .
- HS nêu: Trạng ngữ Để dẹp nỗi bực mình bổ sung ý nghĩa chỉ mục đích cho câu .
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Chữa bài.
- Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho những câu hỏi nào ? 
+ Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho những câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì ? Vì ai ? 
- Kết luận .
3, Ghi nhớ:
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS cả lớp đọc thầm để thuộc bài tại lớp .
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích .
- 3 HS tiếp nối nhau đặt câu. 
- Nhận xét.
4Luyện tập
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
- Phát bảng nhóm cho 2 nhóm HS . Yêu cầu các nhóm trao đổi, thảo luận, tìm trạng ngữ chỉ mục đích.
- 2 nhóm làm việc vào bảng nhóm. HS cả lớp làm bằng bút chì vào SGK .
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. Yêu cầu các nhóm khác bổ sung, nhận xét. 
- Đính bảng nhóm, đọc, chữa bài .
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
a, Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,
b, Vì Tổ quốc,
c, Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh,
* Bài 2:
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tương tự như cách tổ chức làm bài tập 1 .
a) Để lấy nước tưới cho vùng đất ...
b) Để trở thành những người có ích cho xã hội,
c) Để thân thể mạnh khoẻ / Để có sức khoẻ dẻo dai / em phải ...
*Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng yêu cầu và 2 đoạn văn của bài . 
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm bài .
- Gọi HS đọc đoạn văn .
2 HS tiếp nối nhau đọc.
3’
C. Củng cố-
Dặn dò:
- Nêu trạng ngữ chỉ mục đích cho câu và cho ví dụ.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
-3 HS nối tiếp nhau trả lời.
kÜ thuËt
@&?
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN
I. môc tiªu:
1. Kiến thức:
 - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn .
2. Kĩ năng:
 - Lắp ghép được một mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.
3. Thái độ:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thao tác tháo, lắp các chi tiết của mô hình.
II. ®å dïng d¹y häc:
 - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật .
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút.
2. Tiến trình bài dạy.
Tg
N ội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2-3’
30’
2-3’
A.Kiểm tra: 
B.Bài mới:
1)Giớithiệu bài:Lắp ghépmô hìnhtựchọn.
2)Hướng dẫncách làm
C Dặn dò
 Củng cố:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
 Hoạt đông 1: HS chọn mô hình lắp ghép.
 -GV cho HS tự chọn một mô hình lắp ghép.
 Hoạt động 2: Chọn và kiểm tra các chi tiết.
 -GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ của HS.
Hoạt động 3: Lắp ghép mô

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_TUAN_33.doc