Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2011-2012

Hoạt động Giáo viên

* Nêu mục tiêu của tiết học

* Kết hợp bài 1-2 HS dễ làm

-Từ đâu học kì 2 các em đã học những chủ điểm nào?

- Gọi HS đọc yêu cầu bài

-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm

-Yêu cầu HS mở sách giáo khoa tìm các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm trong các tiết mở rộng vốn từ

-Đại diện nhóm dán kết quả.

- Gọi HS đọc lại phiếu.

* Gọi HS đọc yêu cầu bài.

-Để làm được bài tập này các em làm như thế nào?

-Yêu cầu HS tự làm bài.

- GV theo dõi , giúp đỡ .

-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.

* Nêu lại tên ND bài học ?

 -Nhận xét tiết học.

-Dặn HS về tiếp tục luyện đọc và tiết sau kiểm tra lại .

 

doc31 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm ôn lại các bài toán liên quan.
* 2HS lên bảng làm bài tập.
- Mỗi em làm 1 bài .
* Nhắc lại tên bài học
* Nghe và đọc lại ví dụ.
-Quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Số xe bằng 5 phần như thế
+ Số xe khách bằng 7 phần như thế.
-Quan sát và phân tích .
-Nối tiếp đọc “Năm phần bảy.”
- Nghe , hiểu .
- Là: 
- Là: 
* Tỉ số của a và b là: a: b hay 
-Nghe.
* 1HS đọc đề bài.
-1HS đọc ví dụSGK.
-Lớp làm bài vào vở .
-1HS đọc kết quả.
-HS theo dõi bài chữa và tự kiểm tra bài làm của mình.
* 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là 2 : 8
b) Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ là 8 : 2
-Nhận xét sửa bài trên bảng.
* 1HS đọc đề bài.
+ Có bao nhiêu bạn trai và cả tổ có bao nhiêu bạn.
+Tính số bạn của cả tổ.
-Làm bài tập theo yêu cầu.
Bài giải
Số HS của cả tổ là:
5 + 6 = 11 (bạn)
Tỉ số của bạn trai và cả tổ là:
5 : 11 = .
Tỉ số bạn gái và cả tổ là:
6 : 11 = 
Đáp số :a/ ; b/
* 1HS đọc yêu cầu.
-HS lên bảng vẽ sơ đồ tóm tát bài toán và giải bài toán.
Bài giải
Trên bãi cỏ có số con trâu là
20 : 4 = 5 (con)
Đáp số: 5 con.
* 2 – 3 HS nhắc lại 
- Vêà chuẩn bị 
TiÕt luyƯn tõ vµ c©u
«n tËp gi÷a häc k× II (TiÕt 2)
I. Mục tiêu:
-Mức đọ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
-Nghe - viết đúng CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; khơng mắc quá năm lỗi trong bài ; trình bày đúng bài thơ lục bát.
II.Chuẩn bị:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 – 27.
III. Các hoạt động dạy – học :
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
1.Giới thiệu bài
2.Kiểm tra bài tập đọc
HD làm bài tập 
Bài 2.
3. Viết chính tả.
3. Củng cố, dặn dò.
* Giới thiệu ghi tên bài
* Kiểm tra HS đọc như các tiết trước.
 * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS kể tên các bài tập đọc thuộc chủ điểmVẻ đẹp muôn màu.
-Tổ chức hoạt động theo nhóm 4
-Theo dõi, gợi ý.
-Yêu cầu 1 nhóm dán bài làm trên bảng.Cùng HS nhận xét, bổ sung.
* Gọi HS đọc lại.
-Đọc bài thơ Cô Tấm của mẹ
 Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận cặp đôi.
-Cô Tấm của mẹ là ai?
-Cô Tấm của mẹ làm những gì?
-Bài thơ nói về điều gì?
-Yêu cầu tìm các từ dễ lẫn.
-Đọc cho HS viết bài.
-Đọc lại bài viết.
-Thu và chấm bài chính tả.
* Nêu lại tên ND bài học ?
 -Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về tiếp tục luyện đọc và tiết sau kiểm tra lại .
* Nghe và nhắc lại tên bài học.
* HS thực hiện .
* 1HS đọc yêucầu của bài
-HS nối tiếp nêu
-HĐ nhóm, làm bài vào phiếu bài tập của nhóm.
*1 HS đọc, lớp theo dõi.
-Theo dõi, đọc bài
-Trao đổi, thảo luận cặp đôi. Nối tiếp trả lời
+Cô Tấm của mẹ là bé
+Bé giúp bà xâu kim
+Bài thơ khen ngợi bé ngoan
-Luyện viết các từ dễ lẫn
-Viết bài
-Đổi vở, soát lỗi.
* 2 – 3 HS nhắc lại 
- Vêà chuẩn bị 
TiÕt kĨ chuyƯn
«n tËp gi÷a häc k× II (TiÕt 5)
I.Mục tiêu:
Năm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm :
*Người ta là hoa đất,
* Vẻ đẹp muơn màu,
* Những người quả cảm .(BT1, BT2) ; Biết lựa chọn từ ngữ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo thành cụm từ rõ ý (BT3).
II.Chuẩn bị:
-Bài tập 3a viết sẵn trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy – học 
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
1 -Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1.
Bài 3
C- Củng cố – dặn dò : 
3 -4’ 
* Nêu mục tiêu của tiết học
* Kết hợp bài 1-2 HS dễ làm
-Từ đâøu học kì 2 các em đã học những chủ điểm nào?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
-Yêu cầu HS mở sách giáo khoa tìm các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm trong các tiết mở rộng vốn từ
-Đại diện nhóm dán kết quả.
- Gọi HS đọc lại phiếu.
* Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Để làm được bài tập này các em làm như thế nào?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV theo dõi , giúp đỡ . 
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
* Nêu lại tên ND bài học ?
 -Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về tiếp tục luyện đọc và tiết sau kiểm tra lại .
* Nghe và nhắc lại tên bài học.
-Các chủ điểm đã học: Người ta là hoa đất, vẻ đẹp muôn màu, những người quả cam.
-1 HS đọc yêu cầu.
-Hoạt động theo nhóm 4 tìm và viết các từ ngữ, thành ngữ vào phiếu học tập của nhóm.
-Thực hiên theo yêucầu của GV.
-3 HS nối tiếp nhau đọc lại từ ngữ, thành ngữ của từng chủ điểm.
* 1-2 HS đọc
+Ở từng chỗ trống em lần lượt ghép từng từ cho sẵn
-HS tự làm bài.
3HS lên bảng làm bài.
a.Một người tài đức vẹn toàn
b.Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt
c.Một dũng sĩ diệt xe tăng
-Nhận xét.
* 2 – 3 HS nhắc lại 
- Vêà chuẩn bị 
TiÕt khoa häc
«n tËp vËt chÊt vµ n¨ng l­ỵng
I Mục tiêu:
¤n tËp vỊ: 
- C¸c kiÕn thøc vỊ n­íc, kh«ng khÝ, ©m thanh, ¸nh s¸ng, nhiƯt.
- C¸c kü n¨ng quan s¸t, thÝ nghiƯm, b¶o vƯ m«i tr­êng, gi÷ g×n søc kháe.
-HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tịu khoa học kĩ thuật.
II Đồ dùng dạy học.
Chuẩn bị chung.
-Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt như: Cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi lanh, đèn, nhiệt kế.
-Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
III Hoạt động dạy học chủ yếu
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
A – Kiểm tra bài cũ :
3 -4’
B- Bài mới 
* Giới thiệu bài 
2 - 3’
 HĐ1: Trả lời các câu hỏi ôn tập
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lượng.
HĐ2: Trò chơi đố bạn chứng minh được.
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát, thí nghiệm
HĐ3: Triển lãm
Mục tiêu: Hệ thống những kiến thức đã học ở phần vật chất và năng lượng.
-Củng cố những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe liên quan tời nội dung phần vật chất và năng lượng.
-HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tịu khoa học kĩ thuật.
C- Củng cố – dặn dò : 
3 -4’ 
* Gọi HS lên bảng nêu:
-Nhận xét cho điểm.
* Nêu Mục đích yêu cầu tiết học 
Ghi bảng 
* Bước 1: Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
* Bước2: - Gọi một số em trình bày kết quả.
 Chữa chung cả lớp. Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu một vài HS trình bày .
- Nhận xét kết luận .
* GV đưa ra 1 số phiếu yêu cầu Đại diện các nhóm lên bốc thăm. Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo phiếu .
- Theo dõi , giúp đỡ .
 - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày kết quả làm việc nhóm mình.
* Bước 1:Tổ chức trưng bày tranh, ảnh về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt.
- Theo dõi , giúp đỡ .
 + Bước 2: Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của nhóm.
+ Bước 3: GV thống nhất với ban giám khảo về các tiêu chí đánh giá sản phẩm của các nhóm 
+ Bước 4: Cả lớp tham quan khu triển lãm của từng nhóm, nghe các thành viên trong từng nhóm trình bày. Ban giám khảo đưa ra câu hỏi.
+ Bước 5: - GV tổng kết , đánh giá, nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện tốt .
* Gọi HS nêu lại nội dung ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà tiếp tục ôn tập.
* 2HS lên bảng đọc ghi nhớ của bài trước.
* 2 -3 HS nhắc lại .
* HS làm việc cá nhân các câu hỏi 1,2 trang 110 và 3,4,5,6 trang 111/SGK (HS chép lại bảng và sơ đồ ở các câu 1,2 trang/ 110 vào vở) để làm.
* Một số HS trình bày.
-Đại diện các nhóm lên bốc thăm và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .
* Đại diện các nhóm lên bốc thăm. 
- Thảo luận nhóm 4.
-Từng nhóm nối tiếp nêu ra câu đố.
-Nhóm khác chú ý và trả lời giải đáp câu đố.
* Chẩn bị .
- Các nhóm trưng bày, ảnh treo trên tường hoặc bày trên bàn về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí sao cho đẹp, khoa học.
* Các thành viên trong nhóm tập thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của nhóm.
* HS cử ban giám khảo nhận xét đánh giá.
-Thực hiện theo yêu cầu.
HS trong nhóm đưa ra nhận xét riêng của mình. 
Ban giám khảo đánh giá. 
* 2- 3 HS nêu 
Nghe.
- Về thực hiện .
TiÕt tËp ®äc
«n tËp gi÷a häc k× ii (tiết 3)
I.Mục tiêu
-Mức đọ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
-Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm.
- Rèn kĩ năng đọc và nằm ND bài . GD ý thức vuợt qua trong khó khăn.
II.Chuẩn bị:
-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19-27.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu .
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
1.Giới thiệu bài
2.Kiểm tra đọc
HD làm bài tập.
Bài 2 :
C- Củng cố –dặn dò : 
3 -4’
* Nêu mục tiêu của tiết học.
* Kiểm tra đọc (Tương tự tiết 1.)
* Gọi HS đọc yêu cầu
-Nêu yêu cầu bài tập . Phát bảng tóm tắt nội dung . 
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm hoàn thành bảng tóm tắt .
- Gọi các nhóm dán kết quả
* Nghe và nhắc lại tên bài học.
* 1-2 HS đọc yêu cầu
-Nêu tên các bài tập đọc.
-HĐ trong nhóm. Nhận giấy và thực hiện theo yêu cầu.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Tên bài
Nội dung
Nhân vật
1- Khuất phục tên cướp biển.
2- Ga-va rốt ngoài chiến luỹ.
3- Dù sao trái đất vẫn quay!
4- Con sẻ 
.
+ Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp hung hãn, khiến tên cướp phải khuất phục .
+ Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt , bất chấp nguy hiểm, ra ngoài chiến luỹ nhặt đạn để tiếp tế cho nghĩa quân .
+ Ca ngợi 2 nhà khoa học Cô-pec-ních và Ga –li- lê dũng cảm kiên trì bảo vệ chân lí khoa học .
+ Ca ngợi hành động dũng cảm , xả thân cứu concủa sẻ mẹ.
+ Bác sĩ Ly, tên cướp biển 
+ Ga- vrốt, Aêng –giôn-ra, Cuốc –phây-rắc
+ Cô-pec-ních, Ga –li- lê
+ Con sẻ mẹ , sẻ con,nhân vât“tôi”,chó săn
- Cùng HS nhận xét, bổ sung
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
* Nhận xét tiết học.
-Dặn HS ghi nhớ các truyện vừa thống kê
-Nhận xét, bổ sung
-2 ,3 HS đọc lại phiếu trên bảng.
* 2 – 3 HS nhắc lại 
- Vêà chuẩn bị 
TiÕt tËp lµm v¨n
«n tËp gi÷a häc k× ii (Tiết 6.)
I. Mục tiêu:
-Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học: Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? (BT1).
-Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng (BT2) ; bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đĩ cĩ sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu đã học (BT3).
II. Chuẩn bị:
-Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở BT1 và bút dạ.
-Bài tập 2 viết rời từng câu vào bảng phụ.
-Giấy khổ to và bút dạ.
III Các hoạt động dạy học
Các hoạt động
Giáo viên
Học sinh
1 Giới thiệu bài. 2 -3’
Bài 1:
Thảo luận nhóm 
8 -10’
Bài 2
Trao đổi cùng bạn 
7 -9’
Bài 3:
Làm vở 
8 - 10’
C- Củng cố – dặn dò : 
3 -4’ 
* Nêu Mục đích yêu cầu tiết học 
Ghi bảng 
 * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
H: Các em đã được học những kiểu câu kể nào?
-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4 HS.
+Phát giấy và bút dạ cho từng HS
+HD HS trao đổi, tìm định nghĩa đặt câu để hoàn thành phiếu.
-Yêu cầu 2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc bài làm của nhóm mình.
- GV cùng HS chữa bài.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS nhắc lại 
* Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài tập.
-Hướng dẫn: HS trên bảng gạch chân các kiểu câu kể, viết ở dưới loại câu, tác dụng của nó.
-Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
-Em có thể dùng câu kể Ai là gì? Để làm gi? Cho ví dụ.
-Em có thể dùng câu kể Ai làm gì? Để làm gì? Cho ví dụ
-Em có thể dùng câu kể Ai thế nào? Để làm gì? Cho ví dụ
-Yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS viết bài vào giấy khổ to, dán bài lên bảng.
-GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi cho Hs.
-Gọi HS đọc đoạn văn của mình.
-Theo dõi nhận xét cho điểm HS.
* Nêu lại tên ND bài học ?
 -Nhận xét tiết học 
-Dặn HS về nhà làm tiết 7,8 và chuẩn bị kiểm tra giữa học kì II.
* 2 -3 HS nhắc lại .
* Câu kể Ai làm gì?; Ai thế nào?, Ai là gì?
-Hoạt động trong nhóm, cùng thảo luận 
- Làm bài vào phiếu học tập của nhóm mình.
-Đại diện nhóm lên dán phiếu.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét .
- 2 -3 em nêu lại kết quả đã chữa 
* 1-2 HS đọc yêu cầu.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, 1 HS làm trên bảng lớp
- Một số em nêu KQ của mình.
-Nhận xét chữa bài cho bạn.
* 3 HS đọc yêu cầu.
-Em có thể dùng câu kể Ai là gì? Để giới thiệu hoặc nhận định về bác sĩ Ly.
VD Bác sĩ Ly là người nổi tiếng..
-Em có thể dùng câu kể Ai làm gì? Để kể về hành động của bác sĩ Ly
VD: Bác sĩ Ly đã khắc phục được tên cướp biển hung hãn.
-Em có thể dùng câu kể Ai thế nào? Về đặc điểm tính cách của bác sĩ Ly.
VD: Bác sĩ Ly hiền từ nhân hậu.
-2 HS viết vào giấy khổ to, cả lớp viết vào vở.
-2 HS dán kết quả
-Nhận xét chữa bài.
-3-5 HS đọc bài.
* 2 – 3 HS nhắc lại 
- Vêà chuẩn bị 
-Nhận xét.
Thø t­ ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2012
TiÕt TOÁN
T×m hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ sè cđa hai sè ®ã
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
- Biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
II. Chuẩn bị.
- Phiếu khổ lớn ; Vở bài tập ; Bảng con ;
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
A – Kiểm tra bài cũ :
3 -4’
B- Bài mới 
* Giới thiệu bài 
2 - 3’
 Bài toán 1:
Bài toán 2:
HD Luyện tập.
Bài 1:
Làm vở 
Bài 2:
Làm vở 
Bài 3:
Thảo luận nhóm trình bày trên phiếu .
C- Củng cố – dặn dò : 
3 -4’
* Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
-Nhận xét chung ghi điểm.
* Nêu Mục đích yêu cầu tiết học 
Ghi bảng 
 * Nêu bài toán.
-Phân tích đề toán.
-Vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
Số bé được biểu thị là mấy đoạn thẳng?
+Số lớn được biểu thị là mấy đoạn thẳng như thế?
HD HS giải theo các bước:
+Tìm tổng hai số bằng nhau:
+ Tìm giá trị của một phần:
+ Tìm số bé:
+ Tìm số lớn:
-Khi trình bày bài giải có thể gộp hai bước lại 1.
* Nêu bài toán.
-Phân tích đề toán.
-Vẽ sơ đồ bài toán.
HD giải.
+Tìm tổng số phần bằng nhau.
+Tìm giá trị của một phần.
+Tìm số vở của Minh:
+ Tìm số vở của Khôi
* Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-HD vẽ sơ đồ và giải toán.
Dµnh cho HS giái
* Gọi HS đọc đề bài.
-Nêu lại các bước thực hiện giải bài toán?
-Gọi HS lên bảng làm.
Dµnh cho HS giái
* Gọi HS đọc đề bài.
- Phát phiếu yêu cầu HS thảo luận nhóm trình bày bài giải .
- GV theo dõi , gợi ý :
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Số lớn nhất có hai chữ số ?
Do đó tổng của hai chữ số là 99.
-Yêu cầu HS vẽ sơ đồ.
-Gọi 1HS lên bảng làm bài.
Nhận xét chấm một số bài tập.
* Nêu lại tên ND bài học ?
 -Em hãy nêu lại các bước thực hiện giải bài toán  ?
-Nhắc HS về nhà ôn luyện bài toán.
* 2HS lên bảng làm bài tập.
-HS 1 làm bài: 
-HS 2: làm bài:
* Nhắc lại tên bài học
* Nghe và đọc lại đề toán.
-Nghe và trả lời câu hỏi.
-Thực hiện vẽ sơ đồ và vở nháp.
-3 phần bằng nhau.
-5 Phần bằng nhau.
-Thực hiện giải theo HD.
3 + 5 = 8 (phần)
96 : 8 = 12
12 x 3 = 36
12 x5 = 60 (hoặc 96 – 36 = 60)
1 – 2 HS khá – giỏi nêu cách thực hiện gộp.
* Nghe và nêu lại bài toán.
-Trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
-Thực hiện vẽ sơ đồ vào giấy nháp.
-Giải theo các bước:
2 + 3 = 5 (quyển)
25 : 5 = 5 (quyển)
2 x 5 = 10 (quyển)
25 – 10 = 15 (quyển)
* 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
2 + 7 = 9 (phần)
Số bé là:
333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là:
333 – 74 = 259
 Đáp số: Số bé: 74
 Số lớn: 259
* 1HS đọc đề bài.
-1HS nêu các bước thực hiện giải toán.
-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
* 1HS đọc đề bài.
- Thảo luận mhóm trình bày KQ
-1HS lên bảng làm.( tóm tắt và giải .
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là:
99 : 9 x 4 = 44
Số lớn là:
99 – 44 = 55
Đáp số: Số bé: 44
Số lớn: 55
-Nhận xét chữa bài trên bảng.
* 2 – 3 HS nhắc lại 
- 2 – 3 HS nêu lại các bước thực hiện.
-Nghe.
Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012
TiÕt TOÁN
LuyƯn tËp
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
- Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ 
II. Chuẩn bị.
- Phiếu bài tập ; Giấy khổ lớn ;
- Vở ; bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
A – Kiểm tra bài cũ :
3 -4’
B- Bài mới 
* Giới thiệu bài 2 - 3’
 HD Luyện tập.
Bài 1:
Làm vở 
Bài 2:
Thảo luận nhóm trình bày phiếu khổ lớn.
Bài 3:
Làm vở 
Bài 4:
Làm vở 
C- Củng cố – dặn dò : 
3 -4’
* Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
-Nhận xét chung ghi điểm.
* Nêu Mục đích yêu cầu tiết học 
Ghi bảng 
* Gọi HS đọc đề bài toán.
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Nêu các bước thực hiện giải bài toán?
- Yêu cầu HS làm vở . 1 em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của HS,
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình bày bài giải vào phiếu khoỏ« lớn.
-Nhận xét chấm một số bài.
Dµnh cho HS kh¸ giái
* Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS giải vở . GV theo dõi , gợi ý 
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Nêu cách giải bài toán.
-Nhận xét chấm một số bài.
Dµnh cho HS kh¸ giái
* Gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS làm vở .1 em lên bảng làm .
-Muốn tính được chiều dài, chiều rộng của hình chúng ta phải làm gì?-Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
* Nêu lại tên ND bài học ?
 -Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà luyện tập thêm.
* 2HS lên bảng làm bài tập.
-HS 1 làm bài: 
-HS 2: làm bài:
* Nhắc lại tên bài học
* 1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nêu:”Tìm 2 số khi biết tổng và ...
+Tìm tổng số phần bằng nhau.
+Tìm số bé.
+Tìm số lớn.
-1HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là:
198: 11 x 3 = 54
Số lớn là:
198 – 54 = 144
Đáp số: Số bé: 54
Số lớn: 144
* 2 HS nêu.
- 1HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Theo sơ đồ có tổng số phần 
2 + 5 = 7 (phần)
Số quả cam đã 

File đính kèm:

  • doclop_4.doc