Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012

Hoạt động Giáo viên

* Gọi HS đọc thuộc các thành ngữ ở chủ điểm Dũng cảm và giải thích 1 thành ngữ mà em thích.

* Nêu mục đích yêu cầu tiết học

* Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.

H: Câu nào trong đoạn văn được in nghiêng?

 + Câu in nghiêng đó dùng để làm gì?

-Giảng bài:

 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

-Yêu cầu 2 HS viết trên bảng lớp. HS dưới lớp tập nói. GV sửa chữa cách dùng từ, đặt câu cho từng HS.

-Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.

H: Câu khiến dùng để làm gì?

Dấu hiệu nào để nhận ra câu khiến?

-KL: Những câu dùng để yêu cầu , đề nghị, nhờ vả người khác làm một việc gì đó .

-Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.

-Gọi HS đặt câu khiến để minh hoạ

* Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.

-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .2 em làm bảng phụ .

-Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.

-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.

* Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

-Phát giấy và bút dạ.Yêu cầu HS làm việc trong nhóm, mỗi nhóm 4 HS.

-Gợi ý: Trong SGK, câu khiến thường được dùng để yêu cầu các em trả lời

-Gọi 2 nhóm dán phiếu lên bảng. Các nhóm khác nhận xét.

-Gọi các nhóm khác đọc các câu khiến mà nhóm minh tìm được.

-Nhận xét khen ngợi các nhóm tìm đúng nhanh.

- Gọi HS đọc lại kết quả đúng .

* Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.

-Gợi ý: Khi đặt câu khiến các em phải chú ý đến đối tượng mình yêu cầu

- Các cặp thực hiện đặt câu theo từng tình huống .

-Gọi đại diện một số nhóm đọc câu mình đặt.

- GV nhận xét bài làm của HS.

* Nêu lại tên ND bài học ?

 -Nhận xét tiết học.

-Dặn HS về nhà học bài, viết một đoạn văn trong đó có sử dụng câu khiến và chuẩn bị cho bài sau.

 

doc28 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
boong tàu.
-Nhận xét.
- 2 en đọc .Cả lớp theo dõi .
* 2 HS đọc to . Cả lớp đọc thầm 
- Nhận và nắm yêu cầu làm việc .
- Nghe , nắm yêu cầu gợi ý của GV.
- Các nhóm làm việc .
- Một số nhóm trình bày . Cả lớp theo dõi , nhận xét .
+ Đoạn a trong truyện Ai mua hành tôi
* 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
- Phân cặp thực hiện 
Nắm sự gợi ý giúp đỡ của GV.
-2 Hs ngồi cùng bàn, cùng nói câu khiến, sửa chữa cho nhau. Mỗi HS đặt 3 câu theo từng tình huống
- Đại diện một số nhóm đọc câu mình đặt. 
-Nhận xét bài làm của nhóm bạn.
* 2 HS nêu lại .
- Về thực hiện 
TiÕt kĨ chuyƯn
LuyƯn KĨ chuyƯn ®· nghe ®· ®äc
I - Mục tiêu:
-Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nĩi về lịng dũng cảm.
-Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).
- Giáo dục ý thức học tập ,làm bài cản thận .
II- Đồ dùng dạy học.
-Một số truyện viết về lòng dũng cảm của con người. 
- GV và HS sưu tầm trong truyện cổ tích, truyện thiếu nhi, truyện người thực, việc thực trên báo, truyện đọc lớp 4
III- Các hoạt động dạy học.
ND- T/ Lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
A -Kiểm tra bài cũ 
3 -5’
B -Bài mới 
* Giới thiệu bài: 2 -3’
 HĐ1: Tìm hiểu bài.
6-7’
Hoạt động 2:
Kể chuyện trong nhóm.
5 -6’
Hoạt động 3:
Kể trước lớp.
13 -14’
C- Củng cố - dặn dò:
3 -5’
* Gọi HS lên bảng kể tiếp nối, 1 HS kể toàn truyện những chú bé không chết và trả lời câu hỏi.
+Vì sao truyện có tên là “ những chú bé không chế”?
-Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét và cho điểm từng HS
* Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
Ghi bảng
 * Gọi HS đọc đề bài.
-GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch chân dưới các từ ngữ: lòng dũng cảm, được nghe, được đọc.
-Gọi HS đọc phần gợi ý của bài.
-Gợi ý: Các em hãy giới thiệu câu chuyện hoặc nhân vật có nội dung nói về lòng dũng cảm 
-Yêu cầu HS đọc gợi ý 3 trên bảng,
* GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có 4 HS. Yêu cầu HS kể lại truyện trong nhóm.
-GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
-Gợi ý cho HS các câu hỏi
* Gọi HS nêu nội dung yêu cầu 
BT 2 SGK
-Tổ chức cho HS thi kể chuyện.
-GV khuyến khích HS lắng nghe về nội dung truyện, ý nghĩa hay tình tiết trong truyện để tạo không khí sôi nổi trong giờ học.
- GV tổ chức cho HS nhận, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất.
-Nhận xét và cho điểm từng HS.
* Nêu lại tên ND bài học ?
 -Nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà kể cho người thân nghe câu chuyện mà em nghe các bạn kể và chuẩn bị bài sau.
* Kể chuyện và trả lời câu hỏi.
- Cả lơp` theo dõi , nhận xét.
-Nghe.
* 2 -3 HS nhắc lại 
* 2 -3 em đọc .
 - Theo dõi nắm yêu cầu chính của đề bài .
- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng phần gợi ý trong SGK.
-Nghe.
-Tiếp nối nhau giới thiệu về câu chuyện hay nhân vật mình định kể .
-2 HS đọc thành tiếng.
* 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành một nhóm cùng kể chuyện. Trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện của nhân vật trong truyện.
 * 2 -3 em nêu
- 5 -7 HS thi kể và trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện đó.
-HS cả lớp cùng bình chọn bài làm tốt nhất .
-Nghe, rút kinh nghiệm .
* 2 HS nêu lại .
- Về thực hiện . 
TiÕt khoa häc
C¸c nguån nhiƯt
I- Mục tiêu:
Sau bài học,HS có thể
KĨ tªn vµ nªu ®­ỵc vai trß cđa mét sè nguån nhiƯt
Thùc hiƯn ®­ỵc mét sè biƯn ph¸p an toµn, tiÕt kiƯm khi sư dơng c¸c nguån nhiƯt trong sinh ho¹t: VÝ dơ theo dâi bÕp khi ®un nÊu, t¾t bÕp khi ®un xong..
II -Đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị chung: hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp nếu vào ngày trời nắng.
-Chuẩn bị theo nhóm: Tranh ảnh về việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt.
III- Các hoạt động dạy học :
ND- T/ Lượng
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
A -Kiểm tra bài cũ 
3 -5’
B -Bài mới 
* Giới thiệu bài: 2 -3’
 HĐ1: Nói về các nguồn nhiệt và vai trò của chúng
Mục tiêu: Kể tên và nêu được vai trò của các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống.
8 –10’
HĐ2: Các rủi ro nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt.
Mục tiêu: Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt
7 – 9’
HĐ3: Tìm hiểu việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt, lao động sản xuất ở gia đình, thảo luận: 
8 -10’
C- Củng cố - dặn dò:
3 -5’
* Gọi HS lên bảng đọc ghi nhớ bài trước.
-Nhận chung ghi điểm.
* Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
 Ghi bảng
* Cách tiến hành: 
Bước 1:Yêu cầu HS quan sát hình SGK/106, tìm hiểu các nguồn nhiệt và vai trò của chúng.
H: Em hãy kể các nguồn nhiệt và vai trò của nó mà em vừa qun sát SGK và trong cuộc sống hàng ngày .
+ Em hãy phân các nguồn nhiệt đó thành các nhóm : Nhiệt do mặt trời và nhiệt do các vật bị đốt cháy .
+Nêu vai trò các nguồn nhiệt đó? 
Bước 2: -Gọi HS trình bày kết quả thảo lụân nhóm.
-- Nhận xét bổ sung ví dụ: Khí bi-ô-ga là một loại khí đốt, được tạo thanh bởi cành cây, rơm rạ, phân...
- Hướng dẫn thêm một số cách tạo ra nhiệt mạnh hơn .
* Cách tiến hành: 
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm rồi ghi vào bảng sau.
-GV hướng dẫn HS vận dụng các kiến thức đã biết về dẫn nhiệt, cách nhiệt, về không khí cần cho sự chạy để giải thích một số tình huống liên quan.
- Gọi một số nhóm rtình bày kết quả .
- Nhận xét , bổ sung .
- Nêu lại một số quy tắc cơ bản
* Cách tiến hành: 
 - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. (chú ý nêu những cách thực hiện đơn giản, gần gũi.)
KL:Chúng ta cần có ý thức khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày .
* Nêu lại tên ND bài học ? 
 - Gọi HS đọc ghi nhớ của bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS thực hiện an toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt.
* 2HS lên bảng đọc bài.
-Nhận xét bổ sung.
* Nhắc lại tên bài học.
* HS quan sát hình trang 106 SGK, 
- HS nêu tên các nguồn nhiệt .
Cả lớp nhận xét , bổ sung .
- Phân loại các nguồn nhiệt thành các nhóm: mặt trời; ngọn lửa của các vật bị đốt cháy; sử dụng điện các bếp điện, mỏ hàn điện, bàn là... đang hoạt động.
- Vai trò nguồn nhiệt trong đời sống hàng ngày như: đun nấu; sấy khô; sưởi ấm.
-Nghe.
* Hình thành nhóm 4 - 6 HS thảo luận và ghi kết quả vảo phiếu .
Những rủi ro nguy hiểm có thể xảy ra 
Cách phòng tránh
- Đại một số nhóm rtình bày kết quả .
- Cả lớp theo dõi , nhận xét , bổ sung .
* Hình thành nhóm 4 thảo luận .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận .VD:
+ Tắt điện khi không dùng ;không để lửa quá to ; theo dõi khi đun nước ; không để ấm sôi đến cạn ; đậy kín phích giữ cho nước nóng .
-Nhận xét bổ sung.
* 2 HS nêu lại .
- 2 -3 HS đọc to .
- Về thực hiện.
TiÕt tËp ®äc
Con sỴ
I Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung ; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
-Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già (trả lời được các câu hỏi trong SGK) 
II- Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III- Các hoạt động dạy học.
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
A -Kiểm tra bài cũ 
3 -5’
B -Bài mới 
* Giới thiệu bài: 2 -3’
 HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc 
10 -12’
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
8 -10’
HĐ 3: Đọc diễn cảm
8 -10’
C- Củng cố - dặn dò:
3 -5’
* Gọi HS đọc toàn bài Dù sao trái đất vẫn quay!và trả lời câu hỏi:
+Bài tập đọc muốn nói lên điều gì?
-Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét cho điểm HS.
* Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
 Ghi bảng
* Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS nếu có.
-Gọi HS đọc phần chú giải để tìm hiểu nghĩa của các từ mới.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-Yêu cầu HS đọc toàn bài.
-GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.
* Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi, trả lời câu hỏi.
+Trên đường đi con chó thấy gì?
+Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm lao xuống cứu con được miêu tả như thế nào?
-Ghi ý chính đoạn 1,2,3 lên bảng,
-Dùng tranh minh hoạ để giảng bài: Hình ảnh con sẻ già lao xuống đất cứu được tác giả miêu tả rất rõ nét và sinh động.
-Gv yêu cầu HS đọc thầm phần còn lại của bài và hỏi.
+Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con sẻ nhỏ bé?
-Ghi ý chính 2 lên bảng.
-Giảng bài: Hành động của con sẻ nhỏ bé dũng cảm đối đầu với con chó hung dữ
-Yêu cầu HS đọc toàn bài và tìm ý chính của bài.
-Gọi HS nêu ý chính của bài.
-Kl. Ghi ý chính của bài trên bảng.
Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già.
* Yêu cầu 5 HS đọc tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Yêu cầu cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+Treo bảng phụ có đoạn văn hướng dẫn luyện đọc diễn cảm.
+GV đọc mẫu.
+Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
+Tổ chức cho HS thi đọc theo cặp.
+Nhận xét cho điểm HS.
* Nêu lại tên ND bài học ? 
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài. Kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị ôn tập.
* 2 Hs lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi.
.
* 2 -3 HS nhắc lại 
* HS đọc bài theo trình tự
HS1: Tôi đi dọc lối. Tổ xuống.
.
-1 Hs đọc phần chú giải thành tiếng.
-2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc bài.
-2 HS đọc toàn bài.
-Theo dõi.
* 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+Con chó đánh hơi được một con sẻ non vừa rơi trên tổ xuống.
+Con sẻ lao xuống như một hòn đá rơi trước mõm con chó
-Theo dõi.
-HS đọc thầm và trả lời.
-Vì con sẻ nhỏ bé dũng cảm đối đầu với con chó to hung dữ để cứu con.
-HS đọc lại ý chính 2 của bài.
-Nghe.
-Đọc thầm và trao đổi để tìm ý chính của bài.
-HS nêu theo suy nghĩ của mình. 
+ 2 HS nhắc lại 
-5 HS đọc bài: Cả lớp tìm cách đọc như đã hướng dẫn ở phần luyện đọc.
* 5 em yhực hiện .
- Quan sát , nắm cách đọc .
-Theo dõi.
-2 Hs ngồi cùng bàn luyện đọc 
+3-5 HS thi đọc.
* 2 HS nêu lại .
- Về thực hiện 
TiÕt tËp lµm v¨n
Miêu tả cây cối.
(Kiểm tra viết)
I Mục tiêu:
Viết được một bài văn hồn chỉnh tả cây cối theo gợi ý đề bài trong SGK (hoặc đề bài do GV lựa chọn) ; bài viết đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, rõ ý.
II Đồ dùng dạy học
-Ảnh một số cây cối trong SGK; một số tranh, ảnh cây cối khác (nếu có). 
-Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả cây cối.
III- Các hoạt động dạy học 
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
A -Kiểm tra bài cũ 
3 -5’
B -Bài mới 
* Giới thiệu bài: 2 -3’
 Hoạt động 1:
Chọn , ra đề bài 
4 -6’
Hoạt động 2:
Thực hành viết.
15 -20’
Hoạt động 2:
Chấm bài
4 -5’
* Kiểm tra việc chuẩn bị giấy bút của Hs.
* Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
 Ghi bảng
* Gọi HS đọc 4 đề trong SGK./92
- GV chọn 3 đề gợi ý trang 92/SGK để làm bài kiểm tra .
Đề 1: Hãy kể một cái cây ở sân trường gắn với nhiều kỉ niệm của em .Chú ý mở bài theo cách gián tiếp .
Đề 2: Hãy kể một cái cây do chính tay em vun trồng . Chú ý kết bài theo cách mở rộng . 
Đề 3 : Em thích loài hoa nào nhất ? Hãy tả loài hoa đó . Chú ý mở bài theo cách gián tiếp .
* Yêu cầu HS làm bài . 
GV theo dõi nề nếp .
-Lưu ý : +Đề 1 là đề mở.
+ Đề bài yêu cầu tả một cái cây gần gũi với HS.
+Đề bài gắn với những kiến thức về cách mở bài và kết bài.
* Thu chấm một số bài . Còn lại thu về nhà chấm.
- Đọc một số bài làm tốt – đạt điếm cao. 
-Nêu nhận xét chung.
* Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của các bạn trong tổ mình.
* 2 -3 HS nhắc lại 
* 2 -3 em đọc .
- Đọc , chọn 1 trong 3 đề để làm bài .
* HS viết bài.
* Nộp vở theo yêu cẩu 
- Nghe , học tập .
- Nghe , rút kinh nghiệm .
 Thø t­ ngẳ 21th¸ng 3 n¨m 2012
TiÕt TOÁN
H×nh thoi
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Nhận biết hình thoi và một số đặc điểm của hình thoi.
Phân biệt được hình thoi và một số hình đã học.
II. Chuẩn bị.
+ Giấy kẻ ô li.
+ 4 thanh nhựa bằng nhau.
+ Bốn thanh gỗ.
III. Các hoạt động dạy - học 
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
A -Kiểm tra bài cũ 
3 -5’
B -Bài mới 
* Giới thiệu bài: 2 -3’
 HD Giới thiệu về hình thoi.
Luyện tập thực hành.
Bài 1:
Nêu miệng 
5 – 6’
Bài 2:
Làm vở nháp
4 -5’
Bài 3.
Làm cá nhân
4 – 6’
C- Củng cố - dặn dò:
3 -5’
* Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
-Nhận xét chung ghi điểm.
* Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
 Ghi bảng
 * Dùng các thanh nhựa trong bộ lắp ghép để ghép thành hình vuông?
-Vẽ mô hình vừa ghép được.
-Xô lệch hình của mình để được hình thoi.
-GV giới thiệu.
-Yêu cầu HS đặt mô hình lên giấy và vẽ theo mô hình.
-Đặt tên hình là ABCD.
-Hình ABCD là hình gì?
-Nêu đặc điểm của hình thoi?
-KL:hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song và bốn cạnh bằng nhau.
* Gọi HS nêu yêu cầu của bài t
-Hình thoi là hình nào?
-Hình nào không phải hình thoi?
- Gọi một số em giải thích .
-Nhận xét sửa.
* Vẽ hình lên bảng yêu cầu HS quan sát.
-Đường chéo của hình thoi có vuông góc với nhau không?
-Dùng thước kiểm tra xem đường chéo của hình thoi có cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường?
- Nêu nhận xét về hình thoi.
+ Dµnh cho HS giái
* Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS thực hiện các bứoc theo hình vẽ SGK.
- GV theo dõi giúp đỡ .
- Gọi một số em trình bày trước lớp. 
* Nêu lại tên ND bài học ? 
 - Nêu lại đặc điểm của hình thoi?
-Tổng kết tuyên dương.
* 2HS lên bảng làm bài tập.
-HS 1 làm bài: 
-HS 2: làm bài:
* Nhắc lại tên bài học
* HS cả lớp thự hành ghép theo HD.
-Thực hành vẽ hình vuông như mô hình trên bảng.
-Tạo mô hình hình thoi.
 B
 A C
-Nghe. D
-Thực hành vẽ hình thoi.
-2 - 3 HS đọc lại.
 - Hình thoi
- Có 2 cặp cạnh đối diện song và bốn cạnh bằng nhau.
-Nghe và 2 – 3 HS nhắc lại kết luận.
* 2 HS nêu yêu cầu của bài tập.
-Quan sát và trả lời câu hỏi 
Nêu:H1 , H3;
-Nêu:H2 ,H4 , H5;
-Nhận xét bổ sung.
-Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi.
-Đường chéo của hình thoi có vuông góc với nhau.
-Hai đường chéo của hình thoi cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- 2 ,3 em nêu ( SGK/141)
-Nhận xét bổ sung.
* 2 -3 em nêu.
- Gấp hình thoi như SGK.
-Thực hành gấp theo cặp theo yêu cầu của giáo viên.
Cả lớp nhận xét , bổ sung .
* 2- 3 HS nêu.
- 3 em nêu lại .
Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2012
TiÕt TOÁN
DiƯn tÝch h×nh thoi
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
- Biết cách tính diện tích hình thoi 
Bước đầu áp dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải bài toán có liên quan.
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ vẽ sẵn hình thoi.
Giấy ô li, kéo, thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy – học
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
A -Kiểm tra bài cũ 
3 -5’
B -Bài mới 
* Giới thiệu bài: 2 -3’
 .HD Công thức tính diện tích hình thoi.
10 -14’
Luyện tập thực hành.
Bài 1:
Làm vở 
6 -7’
Bài 2:
Làm vở 
7 -8’
Bài 3:
Nêu miệng 
5 -6’
C- Củng cố - dặn dò:
3 -5’ 
 * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
-Nhận xét chung ghi điểm.
* Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
 Ghi bảng
* Đưa ra bảng phụ như phần chuẩn bị.
-Tìm cách cắt hình thoi thành 4 hình tam giác bằng nhau sau đó ghép thành hình chữ nhật.
Nêu cách em đã thực hiện cắt ghép hình.
-Diện tích của hình thoi và diện tích các mảnh hình như thế nào với nhau?
-Vậy ta tính được diện tích của hình thoi thông qua diện tích của hình chữ nhật.
-Yêu cầu HS đo cạnh chéo.
-Vậy diện tích của hình chữ nhật ABCD tính như thế nào?
H: + m và n là gì của hình thoi ABCD ?
KL - đưa ra công thức tính diện tích.
* Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Hỏi HS thực hiện cách tính .
-Gọi HS đọc bài của mình trước lớp.
-Nhận xét cho điểm.
* Gọi HS đọc đề bài.
Gợi ý giúp HS : Tính diện tích của hình thoi và diện tích của hình chữ nhật .
- Yêu cầu HS làm vở . 1 em lên bảng giải .
-Nhận xét chấm và cho điểm.
+ Dµnh cho HS kh¸ giái
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
-Bài tập yêu cầu gì?
-Để biết câu nào đúng câu nào sai chúng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS tính và so sánh .
- Gọi một số em nêu kết quả . Nhận xét và chốt kết quả đúng .
* Nêu lại tên ND bài học ? 
 -Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà hoàn thành bài tập ở nhà.
* 2HS lên bảng làm bài tập.
-HS 1 làm bài: 
-HS 2: làm bài:
* Nhắc lại tên bài học
* 2- 3 HS đọc bài toán.
-Suy nghĩ thực hiện cách ghép hình.
-Phát biểu ý kiến.
-Diện tích của hai hình bằng nhau.
- Nghe , liên hệ nắm cách tính diện tích hình thoi.
-Nêu: AC = m; AM = 
Diện tích của hình chữa nhật là:
m 
-Là độ dài đường chéo của hình thoi.
-Nghe và nêu lại cách tính diện tích của hình thoi.
* 2 -3 em nêu.
- Aùp dụng công thức tính diện tích hình thoi làm bài tập vào vở.
-Một số HS đọc bài làm của mình.
-1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét sửa bài trên bảng.
* 1HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Nghe nắm cách thực hiện .
- Cả lớp giải vở.1 em lên bảng giải
Diện tích của hình thoi là:
20 x 5 : 2 = 50 (dm2)
Diện tích của hình thoi là:
 4 x 15 :2 = 30(dm2)
 Đáp số :30 dm2
- Nhận xét , sửa sai .
* 2 HS nêu lại 
- Điền Đ / S vào ô trống .
 - Tính rồi so sánh .
- HS tính và kết luận Đ / S.
- Nêu kết quả .
+ Câu a :Đ 
+ Câu b : S
- Cả lớp theo dõi , mhận xét .
-Nghe.
* 2 HS nêu lại .
- Về thực hiện 
TiÕt luyƯn tõ vµ c©u
C¸ch ®Ỉt c©u khiÕn
I Mục tiêu:
-Nắm được cách đặt câu khiến (ND Ghi nhớ).
-Biết chuyển câu kể thành câu khiến (BT1, mục III) ; bước đầu đặt được câu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp (BT2) ; biết đặt câu với từ cho trước (hãy, xin, đi) theo cách đã học (BT3).
II -Đồ dùng dạy học.
PhiÕu häc tËp
III- Các hoạt động dạy học.
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
A -Kiểm tra bài cũ 
3 -5’
B -Bài mới 
* Giới thiệu bài: 1 - 2’
 HĐ2:Tìm hiểu ví dụ.
Bài 1
4 – 5’
Bài 2:
4 - 6’
HĐ3: Rút ra Ghi nhớ.
2 - 3’
HĐ4: Luyện tập.
Bài 1:
Nêu miệng 
3 - 4’
Bài 2:
Thảo luận nhóm - sắm vai đặt câu
4 - 6’
Bài 3,4
6 -8’
C- Củng cố - dặn dò:
3 - 4’
* Gọi HS lên bảng yêu cầu mỗi HS đặt 2 câu khiến.
-Gọi HS nhận xét bai làm của

File đính kèm:

  • doclop_4.doc