Giáo án lớp 4 - Tuần 24

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài Họa sĩ Tô Ngọc Vân .

2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng bài chính tả , trình bày bài chính tả văn xuôi.Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn : tr/ch , hỏi/ ngã

 3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - 3 , 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a hay b .

 - Một số tờ giấy trắng phát cho HS làm BT3 .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1. Khởi động : (1) Hát .

 2. Bài cu : (3) Chợ Tết .

 - 1 em đọc cho 2 bạn viết bảng lớp , cả lớp viết vào nháp các từ ngữ đã được luyện viết ở BT3 tiết trước .

 

doc49 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 24, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tắt bản tin theo cách thứ hai – trình bày bằng số liệu , những từ ngữ nổi bật , gây ấn tượng .
+ Phát giấy khổ rộng cho một số em .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 1 em đọc nội dung BT .
- Cả lớp đọc thầm bản tin Vịnh Hạ Long được tái công nhận là di sản thiên nhiên thế giới , trao đổi cùng bạn để tóm tắt bản tin .
- Phát biểu ý kiến .
- Cả lớp nhận xét , bình chọn phương án tóm tắt ngắn gọn , đủ ý nhất .
- Đọc yêu cầu BT .
- Đọc thầm 6 dòng in đậm đầu bản tin Vẽ về cuộc sống an toàn , cùng bạn trao đổi , đưa ra phương án tóm tắt cho bản tin Vịnh Hạ Long được tái công nhận là di sản thiên nhiên thế giới .
- Một số em làm bài trên giấy khổ rộng .
- Phát biểu ý kiến .
- Những em làm bài trên giấy trình bày cách tóm tăét của mình .
- Cả lớp nhận xét , bình chọn phương án tóm tắt hay nhất .
 4. Củng cố : (3’)
	- 1 em nhắc lại tác dụng của việc tóm tắt tin , cách tóm tắt tin .
	- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
 5. Dặn dò : (1’) 
	- Nhận xét tiết học .
	- Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở tóm tắt bản tin Vịnh Hạ Long  ; đọc trước nội dung tiết học sau : Tìm hiểu để viết được một tin về hoạt động của Chi Đội , Liên Đội  
v Rút kinh nghiệm:
Toán (tiết 116)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Rút gọn được phân số.
	2. Kĩ năng: Thực hiện được phép cộng hai phân số.
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Phép cộng phân số (tt) .
 3. Bài mới : (27’) Luyện tập .
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Củng cố kĩ năng cộng phân số .
MT : Giúp HS nắm chắc cách cộng hai phân số .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Ghi bảng : và 
Hoạt động lớp .
- 2 em lên bảng nói cách cộng hai phân số rồi tính kết quả . Cả lớp làm vào vở .
- Cả lớp nhận xét , nhắc lại cách cộng hai phân số .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
+ GV yêu cầu HS tự làm bài.
+ GV yêu cầu HS đọc bài làm của mình.
+ GV nhận xét bài làm của HS.
- Bài 2 : 
+ GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
+ Các pgân số trong bài là phân số cùng mẫu số hay khác mẫu số?
+ Vậy để thực hiện phép cộng các phân số này chúng ta làm như thế nào?
+ GV yêu cầu HS làm bài.
- Bài 3 : 
+ Ghi phép cộng ở bảng : 
+ Nêu nhận xét : Khi cộng các phân số , có thể rút gọn phân số rồi tính thì phép cộng sẽ thuận lợi hơn .
Hoạt động lớp .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Tự làm bài , 2 em lên bảng thực hiện phép cộng.
- Nói lại cách làm và kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- Ghi bài làm vào vở.
a) = 
- Thực hiện phép cộng rồi nhận xét cách làm và kết quả .
- Suy nghĩ tìm cách làm khác không phải là quy đồng mẫu số .
- 1 em lên bảng làm : 
- Làm tiếp phần b , c bằng cách rút gọn phân số rồi tính .
 4. Củng cố : (3’)
	- Chấm bài , nhận xét .
	- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện cộng hai phân số ở bảng 
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Làm bài tập 4.
v Rút kinh nghiệm:
Toán (tiết 117)
LUYỆN TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên.
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng phân số , nhận biết tính chất kết hợp của phân số và bước đầu vận dụng .
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập .
 3. Bài mới : (27’) Luyện tập (tt) .
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Cộng số tự nhiên với phân số .
MT : Giúp HS nắm cách cộng số tự nhiên với phân số .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
+ GV viết bài mẫu lên bảng, yêu cầu HS viết 3 tàhnh phân số có mẫu số là 1, sau đó thực hiện quy đồng và cộng các phân số.
+ GV giảng: Ta nhận thấy mẫu số của phân số thứ 2 trong phép cộng là 5, nhẩm 3 = 15 : 5, vậy 3 = nên có thể viết gọn bài toán như sau:
+ GV làm tiếp phần còn lại của bài toán.
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau đó cho điểm HS.
Hoạt động lớp .
- HS làm bài.
- HS nghe giảng.
- Làm tương tự các phần a , b , c .
Hoạt động 3 : Tính chu vi hình chữ nhật .
MT : Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 : 
+ GV gọi một HS đọc đề bài trước lớp, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
Tóm tắt
Chiều dài	: m
Chiều rộng	: m
Nửa chu vi . . . . m ?
Hoạt động lớp .
- Nhắc lại cách tính chu vi , nửa chu vi hình chữ nhật .
- Đọc và tóm tắt bài toán .
- Cả lớp làm vào vở .
- Nêu cách làm , kết quả .
Giải:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
 (m)
 Đáp số: m.
 4. Củng cố : (3’) 
	- Chấm bài , nhận xét .
	- Các nhóm cử đại diện thi đua cộng hai phân số ở bảng .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Làm bài tập 2.
v Rút kinh nghiệm:
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Toán (tiết 118)
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Nhận biết phép trừ hai phân số cùng mẫu số .
	2. Kĩ năng: Biết cách trừ hai phân số cùng mẫu số .
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Mỗi em chuẩn bị 2 băng giấy hình chữ nhật dài 12 cm , rộng 4 cm ; thước chia vạch ; kéo .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập (tt) .
 3. Bài mới : (27’) Phép trừ phân số .
 a) Giới thiệu bài : (1’)
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Thực hành trên băng giấy 
MT : Giúp HS nắm cách trừ hai phân số cùng mẫu số. (10’)
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
+ GV cho HS thực hiện trên băng giấy.
- Có băng giấy , cắt đi băng giấy , còn băng giấy .
- Ghi bảng : 
- Gợi ý từ cách làm với băng giấy , hãy thực hiện phép trừ để được kết quả .
- Muốn thử lại phép trừ , ta làm thế nào ?
Hoạt động lớp .
- Lấy 2 băng giấy đã chuẩn bị , dùng thước chia mỗi băng thành 6 phần bằng nhau . Lấy 1 băng , cắt lấy 5 phần . Trả lời có bao nhiêu phần của băng giấy ? ( băng giấy )
- Cắt lấy từ băng giấy , đặt phần còn lại lên băng giấy nguyên . Nhận xét phần còn lại bằng bao nhiêu phần băng giấy ? ( băng giấy )
- Nêu : Có 5 – 3 = 2 , lấy 2 là tử số , 6 là mẫu số , được phân số .
- Ghi bảng : 
- Ta làm phép cộng : 
- Nhắc lại cách trừ hai phân số cùng mẫu số .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
- GV yêu cầu HS nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số.
- GV yêu cầu HS tự làm.
- Bài 2 : 
+ Ghi phép trừ rồi hỏi : Có thể đưa hai phân số trên về 2 phân số có cùng mẫu số được không , bằng cách nào?
+ Ghi tiếp : 
Hoạt động lớp .
- Phát biểu cách trừ hai phân số cùng mẫu số .
- Tự làm vào vở , một số em làm ở bảng 
- Nhận xét kết quả bài làm ở bảng .
KQ: a) b) 1 c) d) 
- Tự làm các phần b , c , d vào vở .
KQ: b) c) 1 d) 2 
 4. Củng cố : (3’)
	- Nêu lại cách trừ hai phân số cùng mẫu số .
	- Các nhóm cử đại diện thi đua trừ hai phân số cùng mẫu số ở bảng .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Làm bài tập 3.
v Rút kinh nghiệm:
Toán (tiết 119)
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Nhận biết phép trừ hai phân số khác mẫu số .
	2. Kĩ năng: Biết trừ hai phân số khác mẫu số .
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Mỗi HS chuẩn bị một băng giấy hình chữ nhật có chiều dài 30 cm , chiều rộng 10 cm ; bút màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Phép trừ phân số .
 3. Bài mới : (27’) Phép trừ phân số (tt) .
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Hình thành phép trừ hai phân số khác mẫu số . (12’)
MT : Giúp HS nắm cách trừ hai phân số khác mẫu số .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Nêu ví dụ SGK dưới dạng bài toán : Muốn tính số đường còn lại , ta làm thế nào ?
- GV yêu cầu: Hãy tìm cách thực hiện phép trừ = ? 
- HS yêu cầu HS phát biểu ý kiến.
- GV yêu cầu HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số rồi thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu.
- Hỏi : Muốn thực hiện được phép trừ , ta phải làm thế nào ?
Hoạt động lớp .
- Trả lời : 
- HS trao đổi với nhau về cách thực hiện phép trừ.
- Đưa về phép trừ hai phân số cùng mẫu số .
- Quy đồng mẫu số rồi thực hiện :
- Phát biểu cách trừ hai phân số khác mẫu số .
- Nêu quy tắc trừ rồi nhắc lại .
Hoạt động 2 : Thực hành . (15’)
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
+ GV yêu cầu HS tự làm bài.
a) 
- Bài 3 : 
+ GV gọi 1 HS đọc đề bài.
Tóm tắt
Hoa và cây xanh: diện tích
Hoa : diện tích
Cây xanh : . . . ? diện tích
Hoạt động lớp .
- 2 em lên bảng làm bài . Cả lớp cùng làm .
- Nói cách làm và kết quả .
- Cả lớp nhận xét .
- Đọc và tóm tắt bài toán .
- Tự làm vào vở .
Giải
Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là:
 (diện tích)
 Đáp số: diện tích
- Nhận xét cách làm và kết quả .
 4. Củng cố : (3’)
	- Nêu lại cách trừ hai phân số khác mẫu số .
	- Các nhóm cử đại diện thi đua trừ hai phân số khác mẫu số ở bảng .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Làm bài tập 2.
v Rút kinh nghiệm:
Toán (tiết 120)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số,trừ một phân số cho một số tự nhiên.
	2. Kĩ năng: Biết cách trừ hai , ba phân số .
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Phép trừ phân số (tt) .
 3. Bài mới : (27’) Luyện tập .
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Củng cố về phép trừ phân số .
MT : Giúp HS nắm chắc cách trừ phân số 
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Ghi bảng : và 
Hoạt động lớp .
- 2 em lên bảng nhắc lại cách trừ hai phân số , thực hiện phép trừ , cả lớp làm vào vở .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
+ GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập, sau đó đọc bài làm trước lớp.
- Bài 2 : 
+ GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
- Bài 3 : 
+ Ghi phép tính ở bảng : 
+ Hỏi : Có thể thực hiện phép trừ trên như thế nào ?
+ GV nhận xét ý kiến của HS, sau đó hướng dẫn cách làm theo yêu cầu của bài như: 
Hãy viết 2 thành phân số có mẫu số là 4:
Hãy thực hiện phép trừ: 2 – .
+ GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài, sau đó chữa bài trước lớp.
Hoạt động lớp .
- Cả lớp làm bài , 
- 1 HS đọc bài làm của mình, sau đó đổi vở để tự kiểm tra .
- Làm bài rồi chữa bài .
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Thực hiện quy đồng mẫu số các phân số rồi thực hiện phép trừ. Có thể trình bày như sau:
a) 
b) 
Bài c tương tự bài a, bài d tương tự bài b.
- HS nêu ý kiến trước lớp.
- HS nêu: 2 = (vì 8 : 4 = 2)
- HS thực hiện: 2 – 
- HS làm bài – 1 HS làm bài của mình – lớp nhận xét.
 4. Củng cố : (3’)
	- Chấm bài , nhận xét .
	- Các nhóm cử đại diện thi đua trừ phân số ở bảng .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Làm bài tập 4, 5.
v Rút kinh nghiệm:
Khoa học (tiết 47)
ÁNH SÁNG CẦN CHO CHO SỰ SỐNG
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Nêu được thực vật cần ánh sáng để duy trì sự sống.
	2. Kĩ năng: Kể ra được vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật . Nêu được ví dụ chứng tỏ mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng của kiến thức đó trong trồng trọt .
	3. Thái độ: Yêu thích tìm hiểu khoa học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Hình trang 94 , 95 SGK .
	- Phiếu học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Bóng tối .
 3. Bài mới : (27’) Aùnh sáng cần cho sự sống .
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về vai trò của ánh sáng đối với sự sống của thực vật .
MT : Giúp HS biết vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát hình và trả lời các câu hỏi SGK .
- Đi đến các nhóm , kiểm tra , giúp đỡ .
- Gợi ý trả lời câu 3 : Ngoài vai trò giúp cây quang hợp , ánh sáng còn ảnh hưởng đến quá trình sống khác của thực vật như : hút nước , thoát hơi nước , hô hấp  
- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Các nhóm làm việc . Thư kí ghi lại các ý kiến của nhóm .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình . Mỗi nhóm chỉ trả lời 1 câu .
- Các nhóm khác bổ sung .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của thực vật .
MT : Giúp HS biết liên hệ thực tế , nêu được ví dụ chứng tỏ mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng kiến thức đó trong trồng trọt .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Đặt vấn đề : Cây xanh không thể sống thiếu ánh sáng mặt trời nhưng có phải mọi loài cây đều cần một thời gian chiếu sáng như nhau và đều có nhu cầu được chiếu sáng mạnh hoặc yếu như nhau không ?
- Kết luận : Tìm hiểu về nhu cầu ánh sáng của mỗi loài cây , chúng ta có thể thực hiện những biện pháp kĩ thuật trồng trọt để cây được chiếu sáng thích hợp sẽ cho thu hoạch cao .
Hoạt động lớp .
- Câu hỏi cho cả lớp thảo luận :
+ Tại sao có một số loài cây chỉ sống được ở những nơi rừng thưa , các cánh đồng  được chiếu sáng nhiều ? Một số loài cây khác lại sống được trong rừng rậm , hang động ?
+ Hãy kể tên một số cây cần nhiều ánh sáng và một số cây cần ít ánh sáng .
+ Nêu một số ứng dụng về nhu cầu ánh sáng của cây trong kĩ thuật trồng trọt .
 4. Củng cố : (3’)
	- Nêu ghi nhớ SGK . 
	- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
v Rút kinh nghiệm:
Khoa học (tiết 48)
ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG (tt)
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Nêu được vai trò của ánh sáng.
	2. Kĩ năng: Nêu được ví dụ chứng tỏ vai trò của ánh sáng đối với sự sống của con người , động vật .
	3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Hình trang 96 , 97 SGK .
	- Khăn tay sạch .
	- Các tấm phiếu bằng bìa kích thước bằng một nửa hoặc 1/3 khổ giấy A4 .
	- Phiếu học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Aùnh sáng cần cho sự sống .
 3. Bài mới : (27’) Aùnh sáng cần cho sự sống (tt) .
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về vai trò của ánh sáng đối với sự sống con người .
MT : Giúp HS nêu được ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sự sống của con người .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .
Hoạt động lớp .
- Mỗi em tìm một ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sự sống con người .
- Viết ý kiến của mình vào một tấm bìa hoặc vào một nửa tờ giấy A4 . Khi viết xong dùng băng keo dán lên bảng .
- Vài em lên đọc , sắp xếp các ý kiến vào các nhóm :
+ Nhóm ý kiến về vai trò của ánh sáng đối với việc nhìn , nhận biết thế giới hình ảnh , màu sắc .
+ Nhóm ý kiến nói về vai trò của ánh sáng đối với sức khỏe con người . 
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về vai trò của ánh sáng đối với đời sống của động vật .
MT : Giúp HS kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống động vật . Nêu được ví dụ chứng tỏ mỗi loài động vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng của kiến thức đó trong chăn nuôi .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Phát phiếu ghi các câu hỏi thảo luận cho các nhóm .
- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Thảo luận các câu hỏi trên phiếu :
+ Kể tên một số động vật mà bạn biết . Những con vật đó cần ánh sáng để làm gì ?
+ Kể tên một số động vật kiếm ăn vào ban đêm , ban ngày .
+ Bạn có nhận xét gì về nhu cầu ánh sáng của các động vật đó .
+ Trong chăn nuôi , người ta đã làm gì để kích thích cho gà ăn nhiều , chóng tăng cân , đẻ nhiều trứng ?
- Thư kí ghi lại các ý kiến của nhóm .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình . Mỗi nhóm chỉ trả lời 1 câu .
- Các nhóm khác bổ sung .
 4. Củng cố : (3’)
	- Nêu ghi nhớ SGK . 
	- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
v Rút kinh nghiệm:
Địa lí (tiết 21)
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hồ Chí Minh .
	2. Kĩ năng: Chỉ được vị trí của TPHCM trên bản đồ VN (lược đồ).
	3. Thái độ: Tự hào về thành phố mang tên Bác .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Các bản đồ : hành chính , giao thông VN .
	- Bản đồ TPHCM .
	- Tranh , ảnh về TPHCM .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ (tt) .
 3. Bài mới : (27’) Thành phố Hồ Chí Minh .
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Thành phố lớn nhất cả nước .
MT : Giúp HS nắm được những đặc điểm tiêu biểu của TPHCM .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Treo bản đồ VN ở bảng .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Chỉ vị trí TPHCM trên bản đồ VN .
- Dựa vào bản đồ , tranh , ảnh , SGK , hãy nói về TPHCM :
+ Thành phố nằm bên sông nào ?
+ Thành phố đã bao nhiêu tuổi ?
+ Thành phố được mang tên Bác từ năm nào ?
+ Trả lời câu hỏi mục 1 SGK .
- Các nhóm trao đổi kết quả thảo luận trước lớp .
- Chỉ vị trí và mô t

File đính kèm:

  • docTuan 24.doc