Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2011-2012
III. Các hoạt động dạy - học :
ND-TL Giáo viên Học sinh
1.HĐ1: Giới thiệu bài.5ph
2.HD làm BT
30ph
Hoạt động 2:
Bài tập 1
Hoạt động 3:
Bài tập 2
Hoạt động 4:
Bài tập 3
3.Củng cố dặn dò .5ph Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Từ đầu năm đến nay, các em được học những chủ điểm nào?
* Gọi HS nêu yêu cầu .
-Phát phiếu thảo luận nhóm.
-Cho HS trình bày.
-Nhận xét – ghi điểm.
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm , viết ra giấy .
-Tìm thành ngữ, tục ngữ cho 3 chủ điểm?
-Em hãy nêu những thành ngữ tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm.
- Gọi HS phát biểu ý kiến
-Nhận xét chốt lại những thành ngữ, tục ngữ đúng.
- Thương người Như thể
-Măng mọc Thẳng
-Trên đôi cách ước mơ
- Yêu cầu đọc lại các thành ngữ, tục ngữ.
-Đặt câu với những thành ngữ, tục ngữ tự chọn.
-Nhận xét.Ghi điểm.
* Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Giao việc: phát giấy cho 3HS.
Nhận xét chốt lại lời giải đúng vào bảng
Dấu câu Tác dụng
a/Dấu hai chấm
b/ dấu ngoặc kép
Nhận xét , sửa sai.
* Nêu lại ND ôn tập ?
H: Nêu tác dụng của dấu câu?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn tập tiếp theo
Nhắc lại tên bài học.
- Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi mắt ước mơ.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Các nhóm nhận giấy, trao đổi, bàn bạc và ghi các từ ngữ vào cột thích hợp.
-Đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
- Cả lớp nhận xét , bổ sung.
-1HS đọc các từ trên bảng.
*1HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Nhận việc.
-Tìm và viết ra giấy nháp.
-Phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
- 2 HS đọc lại những thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được.
- Đặt câu vào giấy nháp.
-Một số HS trình bày kết quả của mình.
-Lớp nhận xét, bổ sung.
* 1, 2 HS đọc .
-3HS lên bảng làm bài.
-Lớp vào vào vở.
-3HS lên bảng dán kết quả của mình.
-Nhận xét.,bổ sung.
* 1, 2 em nêu.
-2 HS nhắc lại tác dụng của dấu câu.
Về thực hiện .
âu yêu cầu bài tập 2 -Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát hình vẽ và nêu lên các đường cao của hình tam giác ABC ? -Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC? H:Hỏi tương tự với đường cao BC KL:Trong hình tam giác có 1 góc vuông thì 2 cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác H:Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác ABC? Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 -Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu rõ từng bước vẽ của mình -Nhận xét cho điểm . * GV nêu yêu cầu . -Yêu cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm và chiều rộng AD=4cm -Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của mình * Nêu lại nội dung Luyện tập ? -Tổng kết giời học dặn HS về nhà làm bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. * 2 HS lên bảng làm bài * Nghe, nhắc lại. * 2 ,3 HS nhắc lại. -2 HS lên bảng làm bài. - HS cả lớp làm vào vở a)góc vuông BAC nhọn:ABC,ABM,MBC,ACB, AMB, tù:BMC, bẹt AMC b)Góc vuông DAB,DBC,ADC góc nhọn ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC -Nhọn bé hơn vuông,tù lớn hơn vuông -Bằng 2 góc vuông * Một em nêu. - Suy nghĩ trả lời : -Là AB và BC -Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác và góc vuông với cạnh BC của tam giác - HS nêu tương tự . -Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng không vuông góc với BC của hình tam giác ABC * 1 em nêu. -HS vẽ vào vở . - 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ Theo dõi , nắm bắt 1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở -HS vừa vẽ trên bảng nêu -1 HS nêu trước lớp cả lớp lên bảng vẽ và nhận xét * Một vài em nêu. Nghe , về thực hiện. Thø ba ngµy 8 th¸ng 11năm 2011 TIÕt : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu.Giúp HS củng cố về: -Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều số - NhËn biÕt ®ỵc hai ®êng th¼ng vu«ng gãc. -Giải bài toán có liên qua đến tìm 2 số khi biết tonåg và hiệu của 2 số đó. II. Chuẩn bị. Bộ đồ dùng dạy toán. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND- TL HĐ của GV HĐ của HS A- Kiểm tra bài cũ :3-5ph B,bài mới:30ph *Giới thiệu bài:2ph *HD luyện tập Hoạt đông 1: Bài 1 : Đặt tính rồi tính. Làm vở Hoạt động 2: Bài tập 2 Thảo luận nhóm Hoạt động 3: Bài tập 3 Làm vở Hoạt động 4: Bài tập 4 : Củng cố tính diện tích HCN Làm vở C- Củng cố dặn do. 5ph * Gọi HS lên bảng yêu cầu làm phần 3 của BT HD luyện tập thêm Tr /47 đồng thời kiểm tra vở BT về nhà của 1 số HS khác -Nhận xét chữa bài cho điểm HS. *Nêu Mđ – YC tiết học . Ghi bảng . *-Gọi HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm bài -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính -Nhận xét ghi điểm HS * Gọi Hs nêu yêu cầu bài tập . BT yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 . Nêu cách làm . Gọi một số nhóm lên trình bày H :Để tính giá trị biểu thức a,b trong bài bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất nào? -Nhận xét cho điểm . *Yêu cầu HS đọc đề bài. H:Hình vuông ABCD và hình vuông BIHC có chung cạnh nào? -Vậy độ dài cạnh của hình vuông BIHC là bao nhiêu? -Yêu cầu HS vẽ tiếp HV BIHC H:Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào? -Tính chu vi hình chữ nhật AIHD * Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp -Muốn tính được diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì? -Bài toán cho biết gì? -Biết được nửa chi vi hình chữ nhật tức là biết được gì? -Vậy có tính được chiều dài và chiều rộng không ? dựa vào bài toán nào để tính? -Yêu cầu HS làm bài. -Nêu lại nội dung luyện tập ? * 3 HS lên bảng làm - Cả lớp theo dõi, nhận xét. -HS nghe , nhắc lại * 1, 2 em nêu. -2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào bảng con theo hai dãy: dãy 1 làm câu a, dãy 2 làm câu b. -2 HS nhận xét bài của bạnếu * 1, 2 HS nêu. - Tình bằng cách thuận tiện nhất . - Thảo luận nhóm 4 . Nêu cách làm . - Đại diện nhóm trình bày . Kết hợp nêu quy tắc . VD: 6257+989+743 =(6257+743)+989 =7000+989=7989 -Tính chất kế hợp . Cả lớp nhận xét * 2 HS nêu -2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở -Chung cạnh BC -Là 3cm -HS vẽ hình sau đó nêu các bước vẽ -Với:AD,BC,IH -Làm vào vở BT * 2 HS đọc -Biết được số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật -Nửa chi vi là 16 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 4cm -Biết được tổng số đo chiều dài và chiều rộng -Có dựa vào bài toán khi biết tổng và hiệu của 2 số đó -1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở . - Nôïp vở ghi điểm . * 1,2 HS nêu. TiÕt: luyƯn tõ vµ c©u ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 2) I.Mục tiªu -Nghe – viết đúng chính tả, ( Tèc ®é viÕt kho¶ng 75 ch÷ / 15 phĩt), kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi trong bµi; tr×nh bµy ®ĩng bµi v¨n cã lêi ®èi tho¹i. N¾m ®ỵc t¸c dơng cđa dÊu ngoỈc kÐp trong bµi. - N¾m ®ỵc quy t¾c viÕt hoa tªn riªng( ViƯt Nam vµ níc ngoµi) ; bíc ®Çu biÕt sưa lçi chÝnh t¶ trong bµi viÕt. -GD ý thức viết chữ đung, dẹp . II- Chuẩn bị: Một tờ giấy viết bài tập 2. 4 tờ giấy ghi bài tập 2. III.Các hoạt động dạy – học ND –TL Hoạt đông GV Hoạt động HS Hoạt động 1 Giới thiệu bài.3-5ph Hoạt đông 2:15-17ph Nghe –viết. Hoạt động 3: Làm bài tập 15ph Bài tập 2 Bài tập 3 Củng cố dặn dò:5ph * Dẫn dắt ghi tên bài học. * GV đọc cả bài một lượt. -Yêu cầu đọc thầm. -HD HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: bỗng, bụi, ngẩng đầu, giao -Nhắc lại cách trình bày. -Đọc lại bài viết. -Đọc từng câu cho HS viết bài.Mỗi câu 2 lần. -Đọc lại bài. -Chấm 5-7 bài. -Nhận xét chung bài viết. * Gọi HS nêu yêu cầu -Giao việc: Thảo luận N2 -Cho HS làm bài. -Nhận xét chốt ý. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -Giao việc: Em đọc phần ghi nhớ trong các tiết LTVC tuần 7, 8, khi làm bài phần này các em chỉ cần viết tắt. -Em hãy nêu những nộidung vừa ôn tập? * Nêu lại ND ôn tập ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau Nhắc lại tên bài học. * Đọc thầm theo dõi SGK. -Cả lớp đọc thầm bài. -HS luyện viết các từ ngữ và phân tích tiếng -Nghe. -HS viết chính tả. -Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi. -Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng. * 1 HS đọc yêu cầu bài tập. -Nhận việc: -Thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi. -Đại diện các cặp trình bày trước lớp. -Nhận xét – bổ sung. * 1 HS đọc yêu cầu bài tập. -3HS làm vào phiếu theo yêu cầu. Lớp làm vào vở bài tập. -3HS làm vào phiếu lên dán kết quả của mình lên bảng. -Lớp nhận xét bổ sung. -Các loại tên riêng, quy tắc 2-3 HS nêu ví dụ. * 1 , 2 HS nêu - Về thực hiện TiÕt chÝnh t¶ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 4) I.Mục tiêu: -N¾m ®ỵc mét sè tõ ng÷( g«mg c¶ thµnh ng÷, tơc ng÷ vµ c¶ mét sè tõ H¸n ViƯt th«ng dơng) thuéc c¸c chđ ®iĨm ®· häc( Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi mắt ước mơ). -Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. -Thực hiện , áp dụng trong giao tiếp , làm văn. II. Chuẩn bị. -Phiếu bài tập có ghi câu hỏi thảo luận nhóm. -Chuẩn bị bài tập 1. III. Các hoạt động dạy - học : ND-TL Giáo viên Học sinh 1.HĐ1: Giới thiệu bài.5ph 2.HD làm BT 30ph Hoạt động 2: Bài tập 1 Hoạt động 3: Bài tập 2 Hoạt động 4: Bài tập 3 3.Củng cố dặn dò .5ph Dẫn dắt ghi tên bài học. -Từ đầu năm đến nay, các em được học những chủ điểm nào? * Gọi HS nêu yêu cầu . -Phát phiếu thảo luận nhóm. -Cho HS trình bày. -Nhận xét – ghi điểm. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm , viết ra giấy . -Tìm thành ngữ, tục ngữ cho 3 chủ điểm? -Em hãy nêu những thành ngữ tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm. - Gọi HS phát biểu ý kiến -Nhận xét chốt lại những thành ngữ, tục ngữ đúng. - Thương người Như thể -Măng mọc Thẳng -Trên đôi cách ước mơ - Yêu cầu đọc lại các thành ngữ, tục ngữ. -Đặt câu với những thành ngữ, tục ngữ tự chọn. -Nhận xét.Ghi điểm. * Yêu cầu HS đọc đề bài. -Giao việc: phát giấy cho 3HS. Nhận xét chốt lại lời giải đúng vào bảng Dấu câu Tác dụng a/Dấu hai chấm b/ dấu ngoặc kép Nhận xét , sửa sai. * Nêu lại ND ôn tập ? H: Nêu tác dụng của dấu câu? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập tiếp theo Nhắc lại tên bài học. Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi mắt ước mơ. * 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1. - Các nhóm nhận giấy, trao đổi, bàn bạc và ghi các từ ngữ vào cột thích hợp. -Đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - Cả lớp nhận xét , bổ sung. -1HS đọc các từ trên bảng. *1HS đọc yêu cầu bài tập 2 -Nhận việc. -Tìm và viết ra giấy nháp. -Phát biểu ý kiến. -Lớp nhận xét. - 2 HS đọc lại những thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được. Đặt câu vào giấy nháp. -Một số HS trình bày kết quả của mình. -Lớp nhận xét, bổ sung. * 1, 2 HS đọc . -3HS lên bảng làm bài. -Lớp vào vào vở. -3HS lên bảng dán kết quả của mình. -Nhận xét.,bổ sung. * 1, 2 em nêu. -2 HS nhắc lại tác dụng của dấu câu. Về thực hiện . TiÕt : khoa häc ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ. I.Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố hệ thống hoá các kiến thức về: + Sự trao đổi chất của cở thể người với môi trường. + Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng. + Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hoá. HS có khả năng: + Áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. -Hệ thống hoá các kiến thức đã học về dinh dưỡng 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí của bộ y tế. II.Đồ dùng dạy – học: -Các hình trong SGK. -Các phiếu câu hỏi ôn tập. -Phiếu ghi tên các món ăn. III.Các hoạt độâng dạy – học : ND-TL Giáo viên Học sinh A -Kiểm tra bài cũ :5ph Hoạt đông 1: Trò chơi ai chọn thức ăn hợp lí .12ph Hoạt động 2: Thực hành: ghi lại và trình bày 10 lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí ơ ûBộ Y Tế. 15ph C- Củng cố dặn dò.5ph * Kiểm tra việc hoàn thành phiếu của HS. -Yêu cầu HS nhắc lại tiêu chuẩn của một bữa ăn cân đối. -Tổ chức kiểm tra đánh giá. +Bữa ăn của bạn đã cân đối chưa? Đảm bảo sự phối hợp đã thường xuyên thay đổi món ăn chưa? -Thu phiếu nhận xét chung. -Giới thiệu – ghi tên bài. --Tổ chức HD thảo luận nhóm. -Em hãy sử dụng những thực phẩm mang đến, những tranh ảnh, mô hình và thức ăn đã sưu tầm được để trình bày một bữa ăn ngon và bổ? * Gọi HS neu phần thực hành -Làm thế nào để bữa ăn đủ chất dinh dưỡng? -Yêu cầu mở sách trang 40 và thực hiện theo yêu cầu SGK. Theo dõi , nhận xét , bổ sung . Gọi HS nhắc lại . *Nêu nội dung ôn tập ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về học thuộc bài * Để phiếu lên bàn, tổ trưởng báo các kết quả chuẩn bị của các thành viên. -1HS nhắc lại. -Dựa vào kiến thức đã học để nhận xét đánh giá chế độ ăn uống của bạn. -Lắng nghe. -Nhắc lại tên bài học. -Hình thành nhóm. -Nhận nhiệm vụ và thảo luận. -Các nhóm dán kết quả và trình bày giải thích cách chọn và sắp xếp của mình. -Lớp nhận xét. -Nêu ND bài . * 1 em đọc to. -Mở SGK. 2-HS đọc yêu cầu -Làm việc cá nhân. -Một số HS trình bày kết quả. -2-3 Nhắc lại * 1 ,2 em nêu. Về thực hiện . TiÕt kĨ chuyƯn ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (TIẾT 5) I.Mục tiêu: -§äc rµnh m¹ch tr«i ch¶y bµi tËp ®äc ®· häc theo tèc ®é quy ®Þnh gi÷a k× 1( kho¶ng 75 tiÕng/ phĩt) ; bíc ®Çu biÕt ®äc diƠn c¶m ®o¹n v¨n, ®o¹n th¬ phï hỵp víi néi dung ®o¹n ®äc. - HiĨu néi dung chÝnh cđa tõng ®o¹n, néi dung cđa c¶ bµi; nhËn biÕt ®ỵc c¸c thĨ lo¹i v¨n xu«i, kÞch, th¬; bíc ®Çu n¾m ®ỵc nh©n vËt vµ tÝnh c¸ch trong bµi tËp ®äc lµ chuyƯn kĨ ®· häc. II. Chuẩn bị. -Phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Giấy khổ to viết sẵn lời giải BT2, BT3. -Phiếu bài tập có ghi câu hỏi. III- Các hoạt động dạy - học : ND – TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Giới thiệu bài 3-5ph HĐ2: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng . 15-17ph HĐ3:Làm bài tập .15ph Bài tập 2 Hoạt đông 4: Bài tập 3 HĐ4:Củng cố dặn dò: 5ph * Dẫn dắt ghi tên bài học. * Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. -Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị. -Cho HS trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. * Cho Hs trình bày. -Nhận xét chốt lời giải đúng. -Dán kết quả bài tập đã chuẩn bị. Tên bài Thể loại 1: Trung thu 2: Ở vương 3:Nếu mình 4: Đôi giày 5: Thưa 6: Điều ước * Cho HS đọc yêu cầu bài. -Nhắc lại yêu cầu. -Cho HS làm bài theo nhóm. -Trình bày. -Nhận xét chốt lời giải đúng. -Các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh ước mơ” vừa học giúp các em hiểu điều gì? -GV chốt lại: Con người sống phải có nhựng ước mơ * Nêu lại ND ôn tập ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập tiếp theo * Nhắc lại tên bài học. * Thực hiện theo yêu cầu của GV. -Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút -Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong thăm. *1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. .-HS đọc thầm các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ (tuần 7, 8, 9) -Các nhóm làm vào bảng -Đại diện nhóm dán kết quả. -Lớp nhận xét. Nội dung Giọng đọc Chính * 1HS đọc – lớp lắng nghe. -Các nhóm đọc lại các bài tập đọc là truyện + làm bài và giấy. -Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng. -Trình bày. -Lớp nhận xét. -Phát biểu ý kiến. -Nghe. * 1, 2HS nêu lại . TiÕt: tËp lµm v¨n ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (TIẾT 6) I.Mục tiêu: --§äc rµnh m¹ch tr«i ch¶y bµi tËp ®äc ®· häc theo tèc ®é quy ®Þnh gi÷a k× 1( kho¶ng 75 tiÕng/ phĩt) ; bíc ®Çu biÕt ®äc diƠn c¶m ®o¹n v¨n, ®o¹n th¬ phï hỵp víi néi dung ®o¹n ®äc. - NhËn biÕt ®ỵc tõ ®¬n, tõ ghÐp, tõ l¸y, danh tõ( chØ ngêi, vËt, kh¸i niƯm) ®éng tõ trong ®o¹n v¨n ng¾n. -GD ý thức sử dụng Tiếng Việt phù hợp trong giao tiếp , văn cảnh . II. Chuẩn bị. - Bảng phụ ghi mô hình đầy đủ của âm tiết. III. Các hoạt động dạy - học : ND- TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Giới thiệu bài .3ph HĐ2: Híng dÉn làm bµi tËp 30-32ph HĐ3:Củng cố dặn dò: 5ph * Dẫn dắt ghi tên bài học. *Yêu cầu HS đọc toàn bộ yêu cầu của các bài tâp -Giao việc: Thực hiện bài tập theo nhóm 4 -Cho HS trình bày kết quả. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. -Thế nào là từ đơn? -Thế nào là từ láy? -Thế nào là từ ghép? -GV nhËn xÐt -Thế nào là danh từ? -Thế nào là động từ? * Nêu lại ND ôn tập? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập tiếp theo * Nhắc lại tên bài học. * 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. - Các nhóm nhận việc. * các nhóm thực hiện yêu cầu: Đại diện các nhóm trình bày trước lớp theo từng câu. Các nhóm khác bổ sung cho nhóm bạn -Từ đơn là từ chỉ có một tiếng -Từ láy là từ phối hợp những tiếng có âm hai vần giống nhau. -Từ nghép là từ ghép bởi những tiếng có nghĩa lại với nhau. -Từng cặp HS tìm từ. -Là những từ chỉ sự vật -Là những từ chỉ hoạt động -Thực hiện làm vào giấy. * 1, 2 HS nêu. Về ôn tập chuẩn bị thi GKI . Thứ n¨m ngày 10 tháng 11 năm 2011 TiÕt : Toán NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I.Mục tiêu: Giúp HS: -Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiỊu chữ số với số có một chữ số ( tÝch kh«ng qu¸ 6 ch÷ sè). -Thực hành tính nhân. -Aùp dụng tốt khi làm bài . Cẩn thận , trình bày đúng , đẹp II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: ND-TL GV HS A- Bài cũ B - Bài mới: * Giới thiệu bài : Hoạt động 1: HD HS thực hiện phép nhân Thực hành Hoạt động 2: Bài tập 1 Hoạt động 3: Bài tập 3 C-Củng cố, dặn dò * Giới thiệu và ghi đề bài a/ Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( không nhớ) * Viết lên bảng: 241 324 x 2 = ? 241 324 x 2 482 648 * HD HS đặt tính và tính tương tự => Phép nhân không nhớ b/ Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( có nhớ) * Viết lên bảng: 136 204 x 4 =? 136 204 x 4 544 816 Lưu ý: trong phép nhân có nhớ, thêm số nhớ vào kết quả liền sau * Gọi HS nêu YC bài tập 1 Đặt tính rồi tính Yêu cầu học sinh thực hiện . - Chữa bài , ghi điểm Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4. Trình bày kết quả trên giấy A 3 - Chữa bài cho HS * Gọi HS nêu yêu cầu . Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. Yêu cầu HS làm vở .1 HS lên bảng làm . Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét , sửa sai *Nêu lại tên ND bài học ? -Hệ thống lại nội dung bài. Nhân xét tiết học .* Nhắc lại . - Nêu cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Một HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng con - Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm bài b/c - Cả lớp cùng chữa bài. - Nắm cách nhân. * 1HS nêu. - HS thực hiện b/c theo hai dãy 2HS lên bảng làm . VD: a/ 341231 102426 x 2 x 5 682462 512130 - Cả lớp cùng chữa bài m 2 3 4 201 634 x m 403 268 * Nêu yêu cầu của bài - HS nêu - Tự làm bài vào vở, một HS lên bảng làm. a/ 321475 + 423507 x 2= 321475 + 847014 = 1168489 - Cả lớp cùng chữa bài - HS nêu các dữ kiện bài toán, tìm cách giải. - HS trình bày bài giải vào vở Nghe, hệ thống lại . TiÕt : Khoa häc NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ? I.Mục tiêu - Nªu ®ỵc mét sè tÝnh chÊt cđa níc: Lµ chÊt láng, trong suèt, kh«ng mµu, kh«ng mïi, kh«ng vÞ, kh«ng cã h×nh d¹ng nhÊt ®Þnh; níc ch¶y tõ cao xuèng thÊp, ch¶y lan ra kh¾p mäi phÝa, thÊm qua mét sè vËt vµ hoµ tan mét sè chÊt. - Quan s¸t vµ lµm thÝ nghiƯm ®Ĩ ph¸t hiƯn ra mét sè tÝnh chÊt cđa níc. - Nªu ®ỵc vÝ dơ vỊ øng dơng mét sè tÝnh chÊt cđa níc trong ®êi sèng: lµm m¸i nhµ dèc cho níc ma ch¶y xuèng, lµm ¸o ma ®Ĩ mỈc cho khái ít. II.Đồ dùng dạy – học. -Các hình trong SGK. -GV chuẩn bị dụng cụ để làm thí nghiệm III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND-TL Giáo viên Học sinh AMơ ûđầu3ph B-Bài mới : Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước.8-10ph Hoạt động 2: Phát hiện hình dạng của nước5-7ph Hoạt động 3: Tìm hiểu nước chảy như thế nào?5-7ph Hoạt động 4: Pháthiện tính chất thấm hoặc không thấm với một số vật và hoà tan hoặc không tan một số chất.5-7ph C -Củng cố, dặn dò.3ph * Nêu nội dung của chương: vật chất và năng lượng => giới thiệu nội dung bài học * Gọi HS đọc ND mục 1 SGK - Yêu cấu HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu thì nghiệm . - Cho HS QS ba li đựng ba loại nước: cốc nước loc, cốc sữa, cốc nước chè Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa? Mùi vị của các loại nước trong cốc? - Đại diện các nhóm trình bày - các nhóm khác bổ sung cho bạn m
File đính kèm:
- lop_4.doc