Giáo án Lớp 4 - Thứ 2 Tuần 5
Khoa học
Sử dụng hợp lí các chất bo và muối ăn
A. Mục tiêu :
- Biết được cẩn ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật .
- Nêu ích lợi của muối iốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ) , tác hại của thói quen ăn mặn ( dể gây bệnh huyết áp cao )
B. Đồ dùng dạy – học:
- Hình trang 20, 21 SGK
Thứ., ngày.. tháng. năm 20 Tập đọc NHỮNG HẠT THĨC GIỐNG I.Mục tiêu : - Biết đọc truyện với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật ( chú bé mồ cơi, nhà Vua ) với lời người kể chuyện. - Hiểu nội dung, ý nghĩa của chuyện: Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm dám nĩi lên sự thực.(trả lời được các CH 1, 2, 3.) KNS: Xác định giá trị + Tự nhận thức về bản thân. II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. - Bảng phụ viết câu, đoạn văn cần HD đọc. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc thuộc bài " Tre Việt Nam" và trả lời câu hỏi đoạn đọc. - Gv nhận xét, cho điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Tranh vẽ gì? 2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: a.Luyện đọc: * Đọc theo đoạn: - Gọi 1hs đọc tồn bài - Gọi 1hs chia đoạn: - Đọc theo đoạn: + Lần I: Kết hợp sửa lỗi phát âm + Lần II: Kết hợp giải nghĩa từ + Lần III: Hướng dẫn hs đọc câu văn dài. * Đọc theo nhĩm: + Y/c hs đọc bài theo nhĩm + Gọi đại diện nhĩm đọc * Giáo viên đọc mẫu b.Tìm hiểu bài: - Nhà Vua chọn người ntn để truyền ngơi? - Nhà Vua đã làm ntn để tìm được người trung thực? - Chú bé Chơm đã làm gì? Kết quả ra sao? - Đến kì hạn phải nộp thĩc cho Vua mọi người đã làm gì? Kết quả ra sao ? Chơm đã làm gì? - Hành động của chú bé Chơm cĩ gì khác mọi người? - Thái độ của mọi người khi nghe Chơm nĩi thật? - Theo em vì sao người trung thực là người đáng quý? - Kết quả Chơm đã được điều gì? - Nêu nội dung chính của bài. c. Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Gv HD đọc diễn cảm tồn bài. - HD đọc phân vai, Gv đọc mẫu. - Tổ chức cho hs đọc thi. 3.Củng cố dặn dị: - Câu chuyện muốn nĩi điều gì? - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Gà Trống và Cáo. - 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi của bài. (TB,K) - Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh. - 1 hs đọc tồn bài. - 1hs chia đoạn - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khĩ. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. Lần 3: Đọc câu văn dài - Hs luyện đọc theo cặp. - Từng nhĩm đọc - Nhà vua muốn chọn người trung thực. (TB,Y) - Phát cho mỗi người dân một thúng thĩc đã luộc kĩ và giao hẹn... (TB,K) - Chơm đã dốc cơng gieo trồng và chăm sĩc nhưng thĩc khơng nảy mầm. (K,G) - Mọi người nơ nức chở thĩc về Kinh, Chơm khơng cĩ thĩc đã nĩi lên sự lo lắng với vua. (TB,K) - Dũng cảm nĩi lên sự thực. - Mọi người sững sờ ngạc nhiên. - Dám nĩi lên sự thực. - Được Vua truyền ngơi vua. - Hs nêu ( mục I ). (K,G) - 4 hs thực hành đọc 4 đoạn. - Hs theo dõi. - Hs luyện đọc phân vai theo cặp. - Hs thi đọc diễn cảm. - Hs nêu lại nội dung chính. - Lắng nghe. Thứ., ngày.. tháng. năm 20 Tốn Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết số ngày của từng tháng tromh năm, của ănm nhuận và năm khơng nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. II.Đồ dùng dạy - học: -Nội dung bảng bài tập 1, kẻ sẵn trên bảng phụ( nếu có thể). III.Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập 1b của tiết 20. -Kiểm tra VBT về nhà của một số HS khác. 3.Bài mới : a. Giới thiệu bài: -Trong giờ học toán hôm nay sẽ giúp các em củng cố các kiến thức đã học về các đơn vị đo thời gian. b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau đó nhận xét và cho điểm HS. - GV yêu cầu HS nêu lại: Những tháng nào có 30 ngày ? Những tháng nào có 31 ngày ? Tháng 2 có bao nhiêu ngày ? - GV giới thiệu: Những năm mà tháng 2 có 28 ngày gọi là năm thường. Một năm thường có 365 ngày. Những năm, tháng 2 có 29 ngày gọi là năm nhuận. Một năm nhuận có 366 ngày. Cứ 4 năm thì có một năm nhuận. Ví dụ năm 2000 là năm nhuận thì đến năm 2004 là năm nhuận, năm 2008 là năm nhuận Bài 2 -GV yêu cầu HS tự đổi đơn vị, sau đó gọi một số HS giải thích cách đổi của mình. + Dòng 3 về nhà Bài 3 - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - GV có thể yêu cầu HS nêu cách tính số năm từ khi vua Quang Trung đại phá quân Thanh đến nay. -GV yêu cầu HS tự làm bài phần b, sau đó chữa bài - GV hướng dẫn học sinh làm BT4, 5. Yêu cầu làm vào vở tốn nhà. 4.Củng cố- Dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau: Tìm số trung bình cộng. - Hát -3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. 1b. 1 thế kỉ = 100 năm ; 100 năm = 1 thế kỉ (TB,K) 5 thế kỉ = 500 năm; 9 thế kỉ = 900 năm thế kỉ = 50 năm; thế kỉ = 20 năm. (K,G) -HS nghe giới thiệu bài. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. -HS nhận xét bài bạn và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -Những tháng có 30 ngày là 4, 6, 9, 11. Những tháng có 31 ngày là 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày. (K,G) - HS nghe GV giới thiệu, sau đó làm tiếp phần b của bài tập. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một dòng, HS cả lớp làm bài vào VBT. - Hs nhận xét, sửa bài. - Vua Quang Trung đại phá quân Thanh năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ thứ XVIII. (TB,K) - Thực hiện phép trừ, lấy số năm hiện nay trừ đi năm vua Quang Trung đại phá quân Thanh. Ví dụ: 2011 – 1789 = 222 (năm) Nguyễn Trãi sinh năm:1980 – 600 = 1380. Năm đó thuộc thế kỉ XIV. (TB,K) - Lắng nghe. - HS cả lớp. - Lắng nghe. Thứ., ngày.. tháng. năm 20 Khoa học Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn A. Mục tiêu : - Biết được cẩn ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật . - Nêu ích lợi của muối iốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ) , tác hại của thói quen ăn mặn ( dể gây bệnh huyết áp cao ) B. Đồ dùng dạy – học: - Hình trang 20, 21 SGK C. Các hoạt động day – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I / Kiểm tra bài cũ: . - Tại sao ta nên ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ? - GV nhận xét ghi điểm. II / Bài mới : 1 / giới thiệu bài : - GVgiới thiệu và ghi tựa bài 2 / Bài giảng Hoạt động 1 : - Trò chơi kể tên các món ăn chứa nhiều chất béo . Mục tiêu : Lập ra danh sánh tên món ăn chứa nhiều chất béo . Bước 1 : Tổ chức -Chia nhóm mỗi tổ chọn một bạn rút thăm xem đội nào nói trước . Bước 2 : Cách chơi và luật chơi - Thời gian chơi là 5 phút . - Nếu chưa hết thời gian đội nào nói chậm , nói sai là thua cuộc . Bước 3 : Thực hiện - GV theo dõi diễn biến cuộc chơi và kết thúc cuộc chơi . - GV kết luận tuyên bố đội thắng cuộc. Hoạt động 2 : Thảo luận về phối hợp chất béo động vât và thực vật . - Lập danh sách các món ăn chứa nhiều chất béo , chỉ ra món nào béo ĐV món nào béo TV ? - Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo ĐV và chất béo TV ? Hoạt động 3 : - Thảo luận về lợi ích của muối iốt - GV giới thiệu những tranh tư liệu về vai trò của muối iốt . - GV cho HS thảo luận - Làm thế nào để bổ sung iốt cho cơ thể ? - Tại sao không nên ăn mặn ? - GV nhận xét bổ sung , rút ra nội dung bài học . D. Củng cố - dặn dị : - Tại sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc ĐV và TV . - Dặn HS về nhà học thuộc bài và xem bài sau; Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm và an tồn. - 2 HS trả lời (TB,K) - 2 HS nhắc lại. (TB,Y) - Lớp chia 4 tổ lên rút thăm . - Lần lượt hai đội nói tên thức ăn chứa nhiều chất béo ( Gà rán , mỡ , dừa, ) (TB,K) - Hai đội chơi như hướng dẫn - Lớp tuyên dương, nhận xét. - HS ghi vào giấy nháp theo yêu cầu trình bày kết quả - Để đảm bảo cung cấp đủ các loại chất béo cho cơ thể . ( HS khá , giỏi ) - Lớp quan sát tranh - HS thảo luận. - Để phòng tránh các rối loạn do thiếu iốt nên ăn muối bổ sung . - Ăn mặn có liên quan đến bệnh huyết áp cao ( HS khá , giỏi ) - HS trả lời từng câu hỏi . - Vài HS đọc lại - HS trả lời. - Lắng nghe. Phiếu học tập Nêu các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống lại ách đô hộ của các triều đại PKPB Thời gian Các cuộc khởi nghĩa Phiếu học tập Các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống lại ách đô hộ của các triều đại PKPB Thời gian Các cuộc khởi nghĩa
File đính kèm:
- Thứ hai tuan 5.doc