Giáo án Lớp 4 (Buổi chiều) - Tuần 8 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Định
Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020
Khoa học:
ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được người bệnh cần ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh.
- Biết cách phòng chống mất nuớc khi bị tiêu chảy: pha được dung dịch ô- rê-dôn hoặc chuẩn bị nuớc cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy.
* THMT: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường trong sạch.
* GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh thông thờng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV chuẩn bị một vỉ thuốc ô- rê-dôn,
HS : 3 nhóm 3 cái cốc, mỗi nhóm một chai nước lọc ; 3 nhóm mỗi nhóm một bát, một nắm gạo, một ít muối
-Hình trong sách GK trang 34 & 35.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.Bài cũ: (5p Lớp trưởng đều hành
- Bạn hãy nêu những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
- Hai HS nêu. GV nhận xét
2.Bài mới: (28p)
a) Giới thiệu bài.
a) Giíi thiÖu bµi.
b) Tìm hiểu bài.
HĐ1: Ăn uống khi bị bệnh ( Thảo luận N2)
B 1: Tổ chức và huớng dẫn.
- GV cho HS đọc thông tin
+ Kể tên các thức ăn cho ngườimắc các bệnh thông thường?
+ Đối với người bị bệnh nặng nên cho ăn món ăn đặc hay loảng? Tại sao?
+ Đối với người không muốn ăn hoặc ăn quá ít nên cho ăn thế nào?
+ Để sức khỏe mau hồi phục, người bệnh phải ăn như thế nào?
+Nếu phải ăn kiêng thì thực hiện ra sao?
B 2: Làm việc cả nhóm 2.
Nhóm trưởng điều khiển cả nhóm thảo luận.
B3: Báo cáo trước líp.
- Các nhóm trả lời câu hỏi của mình sau đó các nhóm khác bổ sung.
- GV kết luận nhơ sgk.
HĐ2 : Cách phòng chống mất nu?c khi bị tiêu chảy
Tuần 8 Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2020 ỊCH SỬ ễN TẬP GIỮA HỌC Kè I I.MỤC TIấU: 1.Kiến thức: - Nắm được tờn cỏc giai đoạn lịch sử đó học từ bài 1 đến bài 5: + Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN: Buổi đầu giữ nước và dựng nước. + Năm 179 TCN đến năm 938: Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại nền độc lập. 2.Kỉ năng; - Kể lại một số sự kiện lịch sử tiờu biểu về: + Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang. + Hoàn cảnh, diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. + Diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. 3.Định hướng thỏi độ: + Tự hào và nhớ ơn cỏc anh hựngđó đúng gúp cụng sức đem lại nền độc lập cho đất nước. + Cú trỏch nhiệm giữ gỡn và bảo vệ cỏc di tớch lịch sử, bia mộ, nhà thờ cỏc anh hựng dõn tộc. + Noi gương và học tập gương sỏng của cỏc anh hựng dõn tộc. 4.Định hướng về năng lực: - NL nhận thức lịch sử: Trỡnh bày được cỏc sự kiện lịch sử. - NL tỡm hiểu lịch sử: Ghi lại những dữ liệu thu thập được. - NLvận dụng KT,KN lịch sử: Kể được tờn cỏc trường học , đường phố mang tờn vị anh hựng dõn tộc từ buổi đầu dựng nước đến năm 938.Viết đoạn văn ngắn về một nhõn vật hay một sự kiện lịch sử mà em yờu thớch. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng hợp đồng, phiếu học tập, phiếu hỗ trợ, mỏy chiếu. HS: Chuẩn bị kiến thức từ buổi đầu dựng nước đến năm 938. III.PHƯƠNG PHÁP: Dạy học theo hợp đồng IV. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt đọng khởi động: 3p HS đọc một đoạn văn mỡnh viết về một nhõn vật mà mỡnh yờu thớch. - GV nhận xột nhanh. *Giới thiệu bài: Giờ học hụm nay, chỳng ta cựng ụn lại một số kiến thức lịch sử từ bài 1 đến bài 5. 2.Hoạt động khỏm phỏ: Hoạt động 1: Hoạt động nghiờn cứu kớ kết hợp đồng (4p) - GV giới thiệu hợp đồng cú 4 nhiệm vụ trong đú cú hai nhiệm vụ làm việc cỏ nhõn, hai nhiệm vụ làm việc nhúm. - GV phỏt phiếu hợp đồng, phiếu học tập theo hợp đồng. - GV nờu cỏc nhiệm vụ trong hợp đồng học tập. - GV và HS kớ kết hợp đồng Hoạt động 2: Thực hiện hợp đồng (13p) Nhiệm vụ 1:Hoàn thành những sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian cho trước vào bảng sau: Thời gian Sự kiện lịch sử 1. Khoảng 700 năm TCN 2. Năm 179 TCN 3. Năm 40 4. Năm 938 Nước Văn Lang ra đời Triệu Đà xõm chiếm Âu Lạc Chiến thắng Bạch Đằng Khoảng năm 700 Năm 179 CN Năm 938 TCN - Nhiệm vụ 2: Nếu là hướng dẫn viờn du lịch khi cú khỏch đến tham quan tỉnh Quảng Ninh khi đến sụng Bạch Đằng em sẽ giới thiệu như thế nào về con sụng này. - Nhiệm vụ 3: Đi tỡm cỏc nhõn vật lịch sử Làm việc theo nhúm 4 1.Tờn gọi chung cỏc ụng vua nhà nước Văn Lang gọi là gỡ ? 2. ễng vua nào cú cụng xõy dựng thành Cổ Loa thời Âu Lạc ? 3. Tờn vua nào gắn liền với chiến thắng trờn sụng Bạch Đằng 4.Cuộc khởi nghĩa nào mang tờn hai bà ?Nờu diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghĩa? 5. ễng vua nào đó quyết định dời đụ từ Hoa Lư ra Thăng Long? 6. Tờn vị vua đầu tiờn của nhà nước Văn Lang? Nhiệm vụ 4 : Đúng vai Tỡnh huống : Triệu Đà õm mưu cho con trai Trọng Thủy sang làm rể của An Dương Vương để điều tra về cỏch bố trớ lực lượng và trỏo nỏ thần. Phõn cụng người tham gia diễn xuất, chuẩn bị và thế hiện vai diễn. Hoạt động 3 : Tổ chức nghiệm thu hợp đồng (10p) - Cỏ nhõn lần lượt nờu kết quả của nhiệm vụ 1,2. - Cỏc nhúm nờu kết quả nhiệm vụ 3,4. GV nhận xột kết luận 3. Hoạt động vận dụng, thực hành: 5p -Kể được tờn cỏc trường học , đường phố mang tờn vị anh hựng dõn tộc từ buổi đầu dựng nước đến năm 938 mà em biết. -Viết đoạn văn ngắn về một nhõn vật hay một sự kiện lịch sử mà em yờu thớch. Địa lớ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYấN. I. MỤC TIấU: Nờu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dõn ở Tõy Nguyờn: - Trồng cõy cụng nghiệp lõu năm ( Cao su, cà phờ, chố, hồ tiờu) trờn đất đỏ ba dan. - Chăn nuụi trõu, bũ trờn đồng cỏ. Dựa vào bảng số liệu biết loại cõy cụng nghiệp và vật nuụi được nuụi, trồng nhiều nhất ở Tõy Nguyờn. Quan sỏt hỡnh, nhận xột về vựng trồng cõy cà phờ ở Buụn Ma Thuột. Học sinh NK: biết được những thuận lợi, khú khăn của điều kiện đất đai, khớ hậu đối với việc trồng cõy cụng nghiệp và chăn nuụi trõu, bũ ở Tõy Nguyờn. Xỏc lập được mối quan hệ địa lớ giữa thiờn nhiờn với hoạt động sản xuất của con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam, tranh, ảnh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra bài cũ:5' Lớp trưởng kiểm tra: Trỡnh bày những đặc điểm tiờu biểu về trang phục và lễ hội của một số dõn tộc sống ở Tõy Nguyờn? 2. Dạy bài mới: 28' a) Giới thiệu bài: Nờu mục đớch yờu cầucủa tiết học. b) Cỏc hoạt động Hoạt động 1: Trồng cõy cụng nghiệp trờn đất ba gian: Thảo luận theo cặp. HS đọc mục 1, QS hỡnh SGK TLCH: + Kể tờn những cõy trồng chớnh ở Tõy Nguyờn. Chỳng thuộc loại cõy gỡ? + Tại sao ở Tõy Nguyờn lại thớch hợp cho việc trồng cõy cụng nghiệp? * Gv giải thớch cho Hs biết về sự hỡnh thành đất ba dan. Cho Hs quan sỏt một số tranh ảnh về cõy ca phờ, chố, cao su, hồ tiờu ( nếu cú) + HS đọc bảng số liệu về diện tớch trồng cõy cụng nghiệp ở Tõy Nguyờn, thảo luận theo cặp và trả lời: Cõy cụng nghiệp lõu năm nào được trồng nhiều nhất ở Tõy Nguyờn? + Ở nơi nào cú cà phờ thơm ngon nổi tiếng?( Buụn Ma Thuột).- HS chỉ TP Buụn Ma thuột trờn bản đồ. ? Cỏc em biết gỡ về cà phờ Buụn Ma thuột. GV giới thiệu cho HS một số về một số tranh, ảnh về sản phẩm cà phờ của Buụn Ma thuột( nếu cú). + Cõy cụng nghiệp cú giỏ trị kinh tế gỡ? + Hiện nay, khú khăn lớn nhất trong việc trồng cõy ở Tõy Nguyờn là gỡ? Người dõn ở Tõy Nguyờn đó làm gỡ để khắc phục khú khăn này? *GV Kết luận : Đất đỏ ba gian tơi xốp thớch hợp để Tõy Nguyờn trồng cỏc loại cõy cụng nghiệp lõu năm, mang lại nhiều giỏ trị kinh tế cao hơn Hoạt động 2: Chăn nuụi gia sỳc lớn trờn cỏc đồng cỏ: HS đọc mục 2, QS hỡnh 1, thảo luận nhúm đụi. - Chỉ trờn lược đồ và nờu tờn cỏc vật nuụi ở Tõy Nguyờn? Tại sao ở Tõy Nguyờn chăn nuụi gia sỳc lớn lại phỏt triển? Cho Hs quan sỏt tranh, ảnh một số vật nuụi chớnh ở Tõy Nguyờn. Đọc bảng số liệu và cho biết: - Vật nuụi nào cú số lượng nhiều hơn? - Ngoài trõu, bũ, Tõy Nguyờn cũn cú vật nuụi nào đặc trưng? để làm gỡ? * Cho hS quan sỏt hỡnh ảnh đàn voi ở Buụn Đụn, tỉnh Đắk Lắk. GV kết luận: Cỏc vật nuụi chớnh ở Tõy Nguyờn. 3.Củng cố- nhận xột: 2' Hs đọc nội dung bài học. - HS túm tắt lại những đặc điểm tiờu biểu về HĐ trồng cõy cụng nghiệp lõu năm và chăn nuụi gia sỳc lớn ở Tõy Nguyờn. GD HS ý thức bảo vệ mụi trường rừng. GV nhận xột giờ học Về nhà học bài, xem trước bài hụm sau Hoạt động ngoài giờ lờn lớp (Giỏo dục vệ sinh cỏ nhõn) Bài 1: RỬA TAY I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Giải thớch vỡ sao cần phải rửa tay. 2. Kĩ năng: - Làm mẫu cho cỏc em nhỏ hơn trong nhà hay cỏc em lớp dưới để cỏc em biết rửa tay. 3. Thỏi độ: - Cú ý thức trỏch nhiệm trong việc giữ tay sạch cho bản thõn và cỏc em nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hoa quả, một vài đồ chơi. Bộ tranh VSCN số 2( 4 tranh). Xụ chậu đựng nước sạch, cốc. Xà phũng, khăn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Hoạt động cở bản Hoat động 1. Trũ chơi: “ Tại sao phải rửa tay thường xuyờn?” Bước 1. Gv sử dụng bộ tranh số 2 để hướng dẫn cho HS chơi: - Giả sử bạn Kiờn khụng rửa tay khi đi vệ sinh nờn tay bạn Kiờn mang những mầm bệnh ( cho HS quan sỏt tranh 2a). - Sau đú bạn Kiờn ăn bỏnh quy( tranh 2b) và mời hai bạn khỏc cựng ăn( tranh 2c Kiờn mời Huy và Linh cựng ăn bỏnh). Ăn xong cả 3 bạn cựng rủ thờm bạn Tựng cựng chơi đũ chơi ( Tranh 2d). Bước 2. – Yờu cầu cỏc nhúm sử dụng vật dụng đó chuẩn bị để chơi. Bước 3. Cả lớp thảo luận: + Mầm bệnh từ tay bạn Kiờn đó truyền sang bạn Huy, Linh Và Tựng bằng cỏch nào? + Trờn thực tế cú thể nhỡn thấy mầm bệnh bằng mắt thường được khụng? + Điều gỡ xảy ra nếu mầm bệnh xõm nhập vào cơ thể? + Vậy chỳng ta làm gỡ để mầm bệnh khụng xõm nhập vào cơ thể? + Nờn rửa tay khi nào? * Kết luận: Bàn tay thường tiếp xỳc với cỏc chất bẩn. Cỏc vi khuẩn gõy bệnh và cỏc chất bẩn bỏm vào tay, múng tay. Khi ta ăn uống lại đưa vi khuẩn và chất bẩn vào miệng. Đú lớ do khiến chỳng ta phải rửa tay thường xuyờn. B. Hoạt động thực hành: 1. Thực hành hướng dẫn cỏc em nhỏ rửa tay sạch sẽ. Bước 1. - Mỗi nhúm đưa ra cỏc vật dụng cú thể dựng để rửa tay. Bước 2. HS từng cặp lờn đúng vai: một người làm mẫu rửa tay đỳng cỏch, người kia đúng vai em nhỏ làm theo hướng dẫn. Bước 3. Cỏc nhúm thực hành: Lần lượt đúng vai hướng dẫn em nhỏ rửa tay đỳng cỏch. Bước 4. Mỗi nhúm cử 1 cặp lờn trỡnh bày trước lớp. 2. Đúng vai. Bước 1. Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm. Dựa vào tỡnh huống sau để đúng vai: Sau khi Tõm và em của Tõm cựng nhau bắt sõu cho rau ở ngoài vườn, em Tõm định cầm thức ăn để ăn luụn. Nếu là Tõm bạn sẽ ứng xử như thế nào? Bước 2. cỏc nhúm thảo luận và tập đúng vai. Bước 3. Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. * Kết luận: Cỏc em khụng chỉ cú trỏch nhiệm tự giữ cho tay mỡnh sạch sẽ mà cũn giỳp cỏc em nhỏ giữ tay sạch sẽ. Hoạt động ứng dụng: Về nhà thực hành rửa tay bằng xà phũng sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Khoa học: ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH I. MỤC TIấU: - Nhận biết được người bệnh cần ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ. - Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh. - Biết cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy: pha được dung dịch ô- rê-dôn hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy. * THMT: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường trong sạch. * GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh thông thờng. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV chuẩn bị một vỉ thuốc ụ- rờ-dụn, HS : 3 nhúm 3 cỏi cốc, mỗi nhúm một chai nước lọc ; 3 nhúm mỗi nhúm một bỏt, một nắm gạo, một ớt muối -Hình trong sách GK trang 34 & 35. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Bài cũ: (5p Lớp trưởng đều hành - Bạn hãy nêu những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh. - Hai HS nêu. GV nhận xét 2.Bài mới: (28p) a) Giới thiệu bài. b) Tỡm hiểu bài. HĐ1: Ăn uống khi bị bệnh ( Thảo luận N2) B 1: Tổ chức và hướng dẫn. - GV cho HS đọc thụng tin + Kể tên các thức ăn cho người mắc các bệnh thông thường? + Đối với người bị bệnh nặng nên cho ăn món ăn đặc hay loảng? Tại sao? + Đối với người không muốn ăn hoặc ăn quá ít nên cho ăn thế nào? + Để sức khỏe mau hồi phục, người bệnh phải ăn như thế nào? +Nếu phải ăn kiờng thỡ thực hiện ra sao? B 2: Làm việc cả nhóm 2. Nhóm trưởng điều khiển cả nhóm thảo luận. B 3: Bỏo cỏo trước lớp. - Các nhóm trả lời câu hỏi của mình sau đó các nhóm khác bổ sung. - GV kết luận nh sgk. HĐ2 : Cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy * Thực hành pha dung dịch Ô-rê-dôn và vật liệu chuẩn bị để nấu cháo muối. B 1: GV yêu cầu cả lớp quan sát và đọc lời thoại trong hình 4; 5 trang 35 SGK. + Một HS đọc câu hỏi của bà mẹ đa con đến khám bệnh và một HS đọc câu trả lời của bác sĩ. + Bác sĩ đã khuyên người bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống như thế nào? - Vài HS nhắc lại lời khuyên của bác sĩ . B2 Thực hành pha dung dịch Ô-rê-dôn và vật liệu chuẩn bị để nấu cháo muối Tổ chức và hướng dẫn. N1, N3,N 5 pha dung dịch ễ rờ dụn N2,N4,N6 nờu cỏch nõu chỏo muối - Yêu cầu các nhóm báo cáo về đồ dùng chuẩn bị để pha dung dịch ễ -rê -dôn hoặc nước cháo muối. - Đối với nhóm pha dung dịch Ô - rê - dôn. Yêu cầu đọc hướng dẫn ghi trên gói và làm theo hướng dẫn. - Đối với nhóm chuẩn bị vật liệu để nấu cháo muối thì quan sát chỉ dẫn hình 7 trang 35 sgk và làm theo hướng dẫn (Không yêu cầu nấu cháo). B 3: Các nhóm thực hiện, GV theo dõi hướng dẫn thêm. B 4: Gọi 2 HS lên thực hành trước lớp. - GV nhận xét chung hoạt động thực hành của HS. * Đóng vai. B 1: Các nhóm đa ra tình huống để vận dụng những điều đã học vào cuộc sống. B 2: Làm việc theo nhóm. Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống. Nhóm trưởng điều khiển, phân vai theo tình huống nhóm đề ra. - Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất. Các nhóm khác góp ý kiến. B 3: HS đóng vai, các HS khác theo dõi nhận xét, đa ra cách ứng xử đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (2p) - GV tổng kết. - GV nhận xét tiết học. KHAÂU ẹOÄT THệA (tieỏt 1) I/ MỤC TIấU: -HS bieỏt caựch khaõu ủoọt thửa vaứ ửựng duùng cuỷa khaõu ủoọt thửa. -Khaõu ủửụùc caực muừi khaõu ủoọt thửa theo ủửụứng vaùch daỏu. -Hỡnh thaứnh thoựi quen laứm vieọc kieõn trỡ, caồn thaọn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -Tranh quy trỡnh khaõu muừi ủoọt thửa. -Maóu ủửụứng khaõu ủoọt thửa ủửụùc khaõu baống len hoaởc sụùi treõn bỡa, vaỷi khaực maứu (muừi khaõu ụỷ maởt sau noồi daứi 2,5cm). -Vaọt lieọu vaứ duùng cuù caàn thieỏt: +Moọt maỷnh vaỷi traộng hoaởc maứu, kớch 20 x 30cm. +Len (hoaởc sụùi), khaực maứu vaỷi. +Kim khaõu len vaứ kim khaõu chổ, keựo, thửụực, phaỏn vaùch. III/ Hoaùt ủoọng daùy- hoùc: Tieỏt 1 1.OÅn ủũnh : Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp. 2.Daùy baứi mụựi: a)Giụựi thieọu baứi: Khaõu ủoọt thửa. b)Hửụựng daón caựch laứm: * Hoaùt ủoọng 1: GV hửụựng daón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt maóu. -GV giụựi thieọu maóu ủửụứng khaõu ủoọt thửa, hửụựng daón HS quan saựt caực muừi khaõu ủoọt ụỷ maởt phaỷi, maởt traựi ủửụứng khaõu keỏt hụùp vụựi quan saựt H.1 (SGK) vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi : +Nhaọn xeựt ủaởc ủieồm muừi khaõu ủoọt thửa ụỷ maởt traựi vaứ maởt phaỷi ủửụứng khaõu ? +So saựnh muừi khaõu ụỷ maởt phaỷi ủửụứng khaõu ủoọt thửa vụựi muừi khaõu thửụứng. -Nhaọn xeựt caực caõu traỷ lụứi cuỷa HS vaứ keỏt luaọn veà muừi khaõu ủoọt thửa. -GV gụùi yự ủeồ HS ruựt ra khaựi nieọm veà khaõu ủoọt thửa(phaàn ghi nhụự). * Hoaùt ủoọng 2: GV hửụựng daón thao taực kyừ thuaọt. -GV treo tranh quy trỡnh khaõu ủoọt thửa. -Hửụựng daón HS quan saựt caực hỡnh 2, 3, 4, (SGK) ủeồ neõu caực bửụực trong quy trỡnh khaõu ủoọt thửa. -Cho HS quan saựt H2 vaứ nhụự laùi caựch vaùch daỏu ủửụứng khaõu thửụứng, em haừy neõu caựch vaùch daỏu ủửụứng khaõu ủoọt thửa. -Hửụựng daón HS ủoùc noọi dung cuỷa muùc 2 vaứ quan saựt hỡnh 3a, 3b, 3c, 3d (SGK) ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi veà caựch khaõu caực muừi khaõu ủoọt thửa. +Em haừy neõu caựch khaõu muừi ủoọt thửa thửự nhaỏt, thửự hai, thửự ba, thửự tử, thửự naờm +Tửứ caựch khaõu treõn , em haừy neõu nhaọn xeựt caực muừi khaõu ủoọt thửa. -GV hửụựng daón thao taực baột ủaàu khaõu, khaõu muừi thửự nhaỏt, muừi thửự hai baống kim khaõu len. -GV vaứ HS quan saựt, nhaọn xeựt. -Dửùa vaứo H4, em haừy neõu caựch keỏt thuực ủửụứng khaõu. * GV caàn lửu yự nhửừng ủieồm sau: +Khaõu ủoọt thửa theo chieàu tửứ phaỷi sang traựi. +Khaõu ủoọt thửa ủửụùc thửùc hieọn theo quy taộc “luứi 1, tieỏn 3”, +Khoõng ruựt chổ chaởt quaự hoaởc loỷng quaự. +Khaõu ủeỏn cuoỏi ủửụứng khaõu thỡ xuoỏng kim ủeồ keỏt thuực ủửụứng khaõu nhử caựch keỏt thuực ủửụứng khaõu thửụứng. -Goùi HS ủoùc ghi nhụự. -GV keỏt luaọn hoaùt ủoọng 2. -Yeõu caàu HS khaõu ủoọt thửa treõn giaỏy keỷ oõ li vụựi caực ủieồm caựch ủeàu 1 oõ treõn ủửụứng daỏu. 3.Nhaọn xeựt- daởn doứ: -Nhaọn xeựt veà sửù chuaồn bũ, tinh thaàn hoùc taọp cuỷa HS. -Chuaồn bũ tieỏt sau.
File đính kèm:
giao_an_lop_4_buoi_chieu_tuan_8_nam_hoc_2020_2021_tran_thi_d.doc